Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
từ láy: mát mẻ, xinh xắn, đẹp đẽ,....
Từ ghép: xinh đẹp, mát lạnh,...
Đặt câu: Thời tiết hôm nay thật mát mẻ.
từ ghép chính phụ:
làm lụng
ăn tiêu
trắng xóa
vui vẻ
mưa bụi
nhà gỗ
từ ghép đẳng lập
núi đồi
ham thích
xinh đẹp
học hành
cây cỏ
không bít có đúng ý bạn ko
Từ ghép chính phụ:
- làm ăn
- ăn cơm
- trắng tinh
- vui tai
- mưa phùn
- nhà cửa
Từ ghép đẳng lập
- núi sông
- ham muốn
- xinh tươi
- học hỏi
- cây cối
Chúc bạn học tốt
1. Từ láy toàn bộ: chiêm chiếp, đèm đẹp, xôm xốp.
Từ láy bộ phận: yếu ớt, liêu xiêu, lim dim.
2. nấm độc >< nấm tốt, nhẹ nhàng >< mạnh bạo, người khôn >< người dại
Lấp ló Nhức nhối Nho nhỏ
Thâm thấp Xinh xinh Chênh chếch
p/s cái từ mk gạch chân chưa chắc đã đúng nha pn
-lấp ló
-thâm thấp
-nhức nhối
-xinh xắn
-chênh chếc
-nho nhỏ
-thích hợp
-vội vã
- núi: núi rừng, núi sông
- mặt: mặt mũi, mặt mày
- ham: ham mê, ham muốn, ham thích
- học: học hành, học hỏi
- xinh: xinh tươi, xinh đẹp
- tươi: tươi đẹp, tươi tốt
đẹp đẽ
xinh xắn
đậm đà
đẹp đẽ, xinh xinh, nhẹ nhàng
tick mình nha