Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
c1:
a.hành tinh
b.hoàn cầu
c.kiến nghị
c2:
a.tốt đẹp
b.vĩ đại
c.sáng tạo
Gạch dưới các danh từ cần thay thế bằng đại từ để câu văn không bị lặp. Em hãy tìm đại từ thay thế cho các danh từ đó:
a. Một chú chim sẻ gặp mưa bão, chú chim sẻ đập cửa kêu cứu.
=> nó
b. Trong đêm tối mịt mù, người đàn ông nghe thấy chim sẻ va vào cánh cửa, người đàn ông lưỡng lự không biết có nên dậy mở cửa cho chú chim sẻ hay không. => Ông ấy
c. Một con mèo tha xác con chim sẻ đi, xác con chim sẻ lạnh ngắt.
=> nó
d. Những quả trứng mãi mãi không nở, những quả trứng nằm lạnh ngắt trong tổ.=> chúng nó
a. Một chú chim sẻ gặp mưa bão, chú chim sẻ đập cửa kêu cứu.
nó
b. Trong đêm tối mịt mù, người đàn ông nghe thấy chim sẻ va vào cánh cửa, người đàn ông -> anh ta lưỡng lự không biết có nên dậy mở cửa cho chú chim sẻ hay không.
c. Một con mèo tha xác con chim sẻ đi, xác con chim sẻ lạnh ngắt.
chú
d. Những quả trứng mãi mãi không nở, những quả trứng nằm lạnh ngắt trong tổ.
chúng
✓ đồng môn | ✓ đồng quê | ✓ đồng ca | ✓ đồng cảm |
✓ đồng chí | □ đồng ruộng | ✓ đồng thanh | □ đồng bằng |
✓ đồng đội | ✓ đồng nghĩa | □ đồng hồ | ✓ đồng tình |
□ đồng thau | ✓ đồng âm | ✓ đồng phục | ✓ đồng ý |
✓ đồng ngũ | □ đồng tiền | ✓ đồng hành | ✓ đồng tâm |
-Từ đồng có nghĩa là "cùng": đồng môn, đồng ca, đồng cảm, đồng nghĩa, đồng tình, đồng đội.
-Từ đồng không có nghĩa là "cùng": đồng quê, đồng hồ, đồng tiền, đồng ruộng
hòa bình - chiến tranh
thương yêu - căm ghét
đoàn kết - bất hòa
giữ gìn - tàn phá
a/ ngào ngạt, sực nức, thoang thoảng, thơm nồng, thơm ngát
-> dùng để tả………………………………………..Hương thơm
b/ rực rỡ, sặc sỡ, tươi thắm, tươi tắn, thắm tươi
-> dùng để tả………………………………………..Hoa?
c/ long lanh, lóng lánh, lung linh, lung lay, lấp lánh
-> dùng để tả………………………………………..TRang trí
a) Bảo kiếm không thuộc nhóm từ có tiếng bảo.
Nhóm từ có tiếng bảo với nghĩa là bảo vệ, bảo tồn, bảo quản, bảo trợ là:
- Bảo vệ: hành động bảo đảm an toàn, sự tồn tại và sự phát triển của cái gì đó.
- Bảo tồn: hành động bảo đảm sự tồn tại và không bị hủy hoại của cái gì đó.
- Bảo quản: hành động bảo đảm sự duy trì và bảo tồn của cái gì đó, đặc biệt là trong việc lưu giữ và bảo quản các tài sản, tài liệu, hay nguồn tài nguyên.
- Bảo trợ: hành động hỗ trợ, giúp đỡ và bảo vệ quyền lợi của cá nhân hoặc tổ chức.
b) Sinh động không thuộc nhóm từ có tiếng sinh.
Nhóm từ có tiếng sinh với nghĩa là sinh vật, sinh hoạt, sinh viên, sinh thái, sinh tồn là:
- Sinh vật: các hình thái sống, bao gồm cả động vật, thực vật và vi khuẩn.
- Sinh hoạt: các hoạt động hàng ngày của con người để duy trì sự sống, bao gồm ăn uống, ngủ, làm việc, vui chơi, v.v.
- Sinh viên: người đang theo học trong một trường đại học hoặc cao đẳng.
- Sinh thái: hệ thống tồn tại và tương tác giữa các sinh vật và môi trường sống của chúng.
- Sinh tồn: hành động và quá trình duy trì sự sống và tồn tại trong điều kiện khắc nghiệt hoặc khó khăn.
ê a
ta thán