Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 2: Will you please speak louder? I _________hear you.
A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn't
Câu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.
A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn't
Câu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________
A. digest B. taste C. swallow D. chew
Choose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9
Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the local government (D)
Câu 6: All the homework (A) must been (B) done (C) before we go to (D) school.
Câu 7: The plants (A) should (B) be (C) water (D) every day.
Câu 8: Be careful (A) of that dog! (B) It need (C) bite (D) you.
Câu 9: Peter is driving (A) fast (B) , he can (C) be in (D) a hurry.
Câu 10: Mai: Do you have any plan for the weekend?
Lan: I haven't decided yet. I _________ go to the countryside to visit my grandparents.
A. will B. may C. can D. must
Câu 11: _________ is the natural environment in which a plan or an animal lives.
A. habitant B. habit C. inhabitant D. Habitat
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group, from 12 to 14
Câu 12: A. faced B. mended C. waited D. invited
Câu 13: A. resort B. visit C. forest D. reason
Câu 14: A. natural B. nation C. nature D. native
Câu 15: It's a serious problem. I don't know how it _________
A. can solve B. can be solved C. could be solved D. could solve
Câu 16: Different conservation efforts have been made in order to save _________ species
A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous
Câu 17: We ______ drive fast; we have plenty of time.
A. needn't B. mustn't C. must D. need
Câu 18: Endangered species are plant and animal species which are in danger of _________
A. exist B. extinction C. extinct D. existence
Câu 19: Leave early so that you ______ miss the bus.
A. shouldn't B. didn't C. won't D. mustn't
Câu 20: If I didn't do my job properly, I _________
A. will sack B. would be sacked C. would sack D. will be sacked
Bản dịch của bạn đây:
Công viên Quốc gia Yosemite ở California
Công viên quốc gia Yosemite, nằm trong khu vực trung tâm phía Đông của California, có diện tích 761.266 mẫu Anh bao gồm độ dốc của dãy núi Nevada. Đó là khoảng sáu giờ về phía bắc của Los Angeles và được quốc tế biết đến với đặc điểm tự nhiên của nó như các vách đá, thác nước, suối lớn và thực vật để động vật đa dạng. Đó là lý do tại sao hơn 3,5 triệu người đến thăm công viên này mỗi năm.
Hơn 95 phần trăm của Công viên Quốc gia Yosemite có động vật hoang dã trong đó, bao gồm năm loại khu vực thực vật: gỗ sồi rừng, núi thấp và cao, subalpine và núi cao. Công viên là một trong những trung tâm môi trường sống lớn nhất trong tất cả các Nevada và nó có một phạm vi độ cao 600 đến 4.000 mét. Cũng có những tảng đá khổng lồ đó là hơn 10 triệu năm tuổi nằm rải rác khắp các khu vực tự nhiên.
Đối với khách du lịch, cũng có một số ở và khách sạn trên khắp công viên, bao gồm cả nhà hàng và cửa hàng. Nhiều du khách thích đến thăm trong mùa hè để thưởng thức tất cả mọi thứ công viên đã cung cấp.
Công viên Quốc gia Yosemite ở California
Công viên quốc gia Yosemite, nằm trong khu vực trung tâm phía Đông của California, có diện tích 761.266 mẫu Anh bao gồm độ dốc của dãy núi Nevada. Đó là khoảng sáu giờ về phía bắc của Los Angeles và được quốc tế biết đến với đặc điểm tự nhiên của nó như các vách đá, thác nước, suối lớn và thực vật để động vật đa dạng. Đó là lý do tại sao hơn 3,5 triệu người đến thăm công viên này mỗi năm.
Hơn 95 phần trăm của Công viên Quốc gia Yosemite có động vật hoang dã trong đó, bao gồm năm loại khu vực thực vật: gỗ sồi rừng, núi thấp và cao, subalpine và núi cao. Công viên là một trong những trung tâm môi trường sống lớn nhất trong tất cả các Nevada và nó có một phạm vi độ cao 600 đến 4.000 mét. Cũng có những tảng đá khổng lồ đó là hơn 10 triệu năm tuổi nằm rải rác khắp các khu vực tự nhiên.
Đối với khách du lịch, cũng có một số ở và khách sạn trên khắp công viên, bao gồm cả nhà hàng và cửa hàng. Nhiều du khách thích đến thăm trong mùa hè để thưởng thức tất cả mọi thứ công viên đã cung cấp.
Mình dịch trên google nè:
Các nhà làm phim sử dụng iPhone để làm bộ phim mới
Một trong những bộ phim thể hiện tuần trước tại South by Southwest liên hoan phim ởAustin, Texas là "9 Rides", câu chuyện của một người lái xe limo chán nản ở LosAngeles và những người khác nhau, người đi xe với anh ta một đêm tối.
"Chúng tôi đã chụp hình ở bốn hoặc năm giờ sáng và không có ai ở bên ngoài và nó đã thực sự mát mẻ," Giám đốc Mathew Cherry nói. "Nó thêm vào sự cô đơn và thẩm mỹ tổng thể của bộ phim."
Làm việc với một ngân sách nhỏ, Cherry quyết định tận dụng lợi thế của độ phân giải4K của iPhone 6S của Apple để làm cho bộ phim của ông có tính năng một số nhân vật, mà diễn ra hoàn toàn bên trong một chiếc xe hơi. Ông đã sử dụng một số iPhoneđược gắn trong và trên xe.
Đây không phải là bộ phim đầu tiên bắn vào một chiếc iPhone. Năm ngoái, các nhà phê bình khen ngợi bộ phim "Tangerine", được quay trên iPhone 5S.
Chúc bạn học tốt!
Các nhà làm phim sử dụng iPhone để làm bộ phim mới
Một trong những bộ phim thể hiện tuần trước tại South by Southwest liên hoan phim ở Austin, Texas là "9 Rides", câu chuyện của một người lái xe limo chán nản ở Los Angeles và những người khác nhau, người đi xe với anh ta một đêm tối.
"Chúng tôi đã chụp hình ở bốn hoặc năm giờ sáng và không có ai ở bên ngoài và nó đã thực sự mát mẻ," Giám đốc Mathew Cherry nói. "Nó thêm vào sự cô đơn và thẩm mỹ tổng thể của bộ phim."
Làm việc với một ngân sách nhỏ, Cherry quyết định tận dụng lợi thế của độ phân giải 4K của iPhone 6S của Apple để làm cho bộ phim của ông có tính năng một số nhân vật, mà diễn ra hoàn toàn bên trong một chiếc xe hơi. Ông đã sử dụng một số iPhone được gắn trong và trên xe.
Đây không phải là bộ phim đầu tiên bắn vào một chiếc iPhone. Năm ngoái, các nhà phê bình khen ngợi bộ phim "Tangerine", được quay trên iPhone 5S
ĐÁP ÁN A
To make a fortune (in something). kiếm được nhiều tiền (nhờ cái gì).
Các đáp án còn lại:
B. money (n.): tiền; C. budget (n.): ngân sách;
D. eaming (n.): thu nhập.
But Percy soon showed a talent for business and made a fortune in the fur trade and auction business.
Nhưng Percy nhanh chóng thể hiện tài năng trong kinh doanh và kiếm được rất nhiều tiền trong kinh doanh lông thú và bán đấu giá.
ĐÁP ÁN A
To give something away: cho đi, ủng hộ cái gì;
Các đáp án còn lại:
To take something away: lấy đi cái gì;
To give in: đầu hàng, quy phục;
To take in something: hiểu được cái gì.
He started a newspaper column called "Thanks a Milỉion’’, and later a radio show, in order to (35) _______ his money. It took years, but Ross finally succeeded in giving away his entire fortune.
Ông đã lập ra cột báo có tên là “Cảm ơn hàng triệu lần”, và sau đó trên một chương trình radio, để có thể quyên góp tiền của mình. Mất nhiều năm, nhưng cuối cùng ông Ross cũng thành công trong việc ủng hộ hết đi khối tài sản của mình.
ĐÁP ÁN A
A talentfor something. tài năng ở lĩnh vực gì.
= to be gifted.
His parents has come to the USA from Latvia and Russia and the family were poor. But Percy soon showeda talent for business ...
Bố mẹ của ông đã đến Mĩ từ Latvia và Nga và gia đình của ông rất nghèo.
Nhưng Percy nhanh chóng thể hiện tài năng của mình trong kinh doanh ...
ĐÁP ÁN D
On a regular basis: làm gì một cách thường xuyên;
Các đáp án còn lại:
A. frequent (adj.): thường xuyên, liên tục;
B. usual (adj.): thông thường;
C. occasional (adj.): thi thoảng.
After these fìrst experiences of giving money away, Ross decided to do it on a regular basis.
Sau những trải nghiệm đầu của việc quyên góp tiền như vậy, Ross đã quyết
định làm việc này thường xuyên.
A shopping bag is made of reusable nature materials
A reusable shopping bag is made of natural materials