K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 3 2020

1/ CÔNG THỨC TÍNH HÌNH VUÔNG

  • Chu vi: P = a x 4 (P: chu vi)
  • Cạnh: a = P : 4 (a: cạnh)
  • Diện tích: S = a x a (S: diện tích)
  • Công thức tính diện tích hình vuông, chu vi hình vuông

2/ CÔNG THỨC TÍNH HÌNH CHỮ NHẬT

  • Chu vi: P = (a + b) x 2 (P: chu vi)
  • Chiều dài: a = P/2 - b (a: chiều dài)
  • Chiều rộng: b = P/2 - a (b: chiều rộng)
  • Diện tích: S = a x b (S: diện tích)
  • Chiều dài: a = S : b
  • Chiều rộng: b = S : a
  • Công thức tính chu vi hình chữ nhật và diện tích hình chữ nhật

3/ CÔNG THỨC TÍNH HÌNH BÌNH HÀNH

  • Chu vi: P = (a + b) x 2 (a: độ dài đáy)
  • Diện tích: S = a x h (b: cạnh bên)
  • Diện tích: S = a x h (h: chiều cao)
  • Độ dài đáy: a = S : h
  • Chiều cao: h = S : a
  • Công thức tính chu vi hình bình hành, diện tích hình bình hành

4/ CÔNG THỨC TÍNH HÌNH THOI

  • Diện tích: S = (m x n) : 2 (m: đường chéo thứ nhất)
  • Tích 2 đường chéo: (m x n) = S x 2 (n: đường chéo thứ nhất)
  • Công thức tính diện tích hình thoi, chu vi hình thoi

5/ CÔNG THỨC TÍNH HÌNH TAM GIÁC

  • Chu vi: P = a + b + c (a: cạnh thứ nhất; b: cạnh thứ hai; c: cạnh thứ ba)
  • Diện tích: S = (a x h) : 2 (a: cạnh đáy)
  • Chiều cao: h = (S x 2) : a (h: chiều cao)
  • Cạnh đáy: a = (S x 2) : h
  • Công thức tính diện tích hình tam giác, chu vi hình tam giác

6/ CÔNG THỨC TÍNH HÌNH TAM GIÁC VUÔNG

  • Diện tích: S = (a x a) : 2

7/ CÔNG THỨC TÍNH HÌNH THANG

  • Diện tích: S = (a + b) x h : 2 (a & b: cạnh đáy)
  • Chiều cao: h = (S x 2) : a (h: chiều cao)
  • Cạnh đáy: a = (S x 2) : h
  • Chu vi hình thang: Muốn tìm chu vi hình thang ta lấy tổng chiều dài hai cạnh bên và hai cạnh đáy: P = a + b + c + d
  • Tổng chiều dài hai đáy hình thang: Muốn tìm tổng chiều dài hai đáy hình thang, ta lấy hai lần diện tích chia cho chiều cao.
  • Muốn tìm đáy lớn, (đáy bé) hình thang ta lấy tổng hai đáy trừ đi đáy bé (đáy lớn)

>> Xem thêm: Công thức tính diện tích hình thang, chu vi hình thang

8/ CÔNG THỨC TÍNH HÌNH THANG VUÔNG, CÂN

Có một cạnh bên vuông góc với hai đáy, cạnh bên đó chính là chiều cao hình thang vuông. Khi tính diện tích hình thang vuông ta tính như cách tìm hình thang. 

Hình thang cân: có hai đường chéo bằng nhau, hai góc tù bằng nhau và hai góc nhọn bằng nhau.

9/ CÔNG THỨC TÍNH HÌNH TRÒN:

  • Bán kính hình tròn: r = d : 2 hoặc r = C : 2 : 3,14
  • Đường kính hình tròn: d = r x 2 hoặc d = C : 3,14
  • Chu vi hình tròn: C = r x 2 x 3,14 hoặc C = d x 3,14
  • Diện tích hình tròn: C = r x r x 3,14
  • Tìm diện tích thành giếng:
  • Tìm diện tích miệng giếng: S = r x r x 3,14
  • Bán kính hình tròn lớn = bán kính hình tròn nhỏ + chiều rộng thành giếng
  • Diện tích hình tròn lớn: S = r x r x 3,14
  • Tìm diện tích thành giếng = diện tích hình tròn lớn - diện tích hình tròn nhỏ
16 tháng 3 2020

hình ba chiều đâu?

13 tháng 2 2016

diện tích 

hình chữ nhật : axb                     hình tam giác: axh:2                                hình tròn: rxrx3,14

hình vuông: axa                           hình thang: (a+b)xh:2                               hình bình hành: axh

                                                  hình thoi: mxn:2

olm duyệt

13 tháng 2 2016

viết mỗi thế ai mà làm được

3 tháng 2 2019

Công thức tính chu vi HCN: (a+b)*2

Trong đó: a,b là cạnh của hình chữ nhật

3 tháng 2 2019

Công thức tính chu vi HCN là : ( a + b ) x 2

Trong đó: a là chiều dài

              : b là chiều rộng

18 tháng 3 2020

LẤY SÁCH GIÁO KHOA TOÁN LỚP 5 RA MÀ THAM KHẢO !!

18 tháng 3 2020

Chị học gì như oải vậy.

Làm gì có P hình HCH ?

P mặt đáy là: (Dài + rộng) x 2.

S mặt đáy: Dài x rộng.

S XQ hình HCH: Chu vi mặt đáy nhân chiều cao.

S TP hình HCH: S hai mặt đáy + S XQ.

Ko có P của hình LP.

S một mặt hình LP: Cạnh x cạnh.

S XQ hình LP: S một mặt x 4.

S TP hình LP: S một mặt x 6.

Thực ra có cả thể tích hai hình này nữa cơ nhưng chị ko hỏi đấy nhé !

C hình tròn: R x 2 x 3,14 hoặc D x 3,14.

S hình tròn: R x R x 3,14.

Tính vận tốc thì em giảng cho nè: Đầu tiên kí hiệu của vận tốc là V.

Ví dụ 2 giờ đi được 50 km thì vận tốc là:

50 : 2 =25 (km/giờ).

Thời gian thì khỏi cần giảng đi ha do đơn giản quá rồi còn gì ; kí hiệu của thời gian là T.

Quãng đường dài mấy m ; dam ; hm ; km dồ đó ; kí hiệu của độ dài quãng đường là S.

Chú giải: P là kí hiệu chu vi các hình ( trừ hình tròn).

C là kí hiệu đặc biệt của chu vi của hình tròn (chỉ có chu vi hình tròn mới có).

HCH là hộp chữ nhật ; S là diện tích ; LP là lập phương ; XQ là xung quanh ; TP là toàn phần ; R là bán kính ; D là đường kính.

Em học lớp 5 đó nha.

Cố gắng học tốt nha chị.

Tạm biệt !

Nửa chu vi hình chữ nhật là 

56:2=28(cm)

Ta có sơ đồ 

CR CD

Chiều rộng là 

28:(1+3).1=7(cm)

Chiều dài là 

28-7=21(cm)

S hình chữ nhật là 

7.21=147(cm2)

Câu 1:Viết số tự nhiên nhỏ nhất gồm các chữ số 5 và chia hết cho 3Trả lời: Số đó là Câu 2:Hai khối lập phương có kích thước gấp nhau 8 lần. Hỏi thể tích của chúng gấp nhau bao nhiêu lần?Trả lời: Thể tích của chúng gấp nhau  lần.Câu 3:Một hình lập phương có diện tích xung quanh bằng 144. Tính thể tích của hình lập phương đó.Trả lời: Thể tích của hình lập phương đó là Câu...
Đọc tiếp

Câu 1:
Viết số tự nhiên nhỏ nhất gồm các chữ số 5 và chia hết cho 3
Trả lời: Số đó là 

Câu 2:
Hai khối lập phương có kích thước gấp nhau 8 lần. Hỏi thể tích của chúng gấp nhau bao nhiêu lần?
Trả lời: Thể tích của chúng gấp nhau  lần.

Câu 3:
Một hình lập phương có diện tích xung quanh bằng 144. Tính thể tích của hình lập phương đó.
Trả lời: Thể tích của hình lập phương đó là 

Câu 4:
Hãy cho biết tích: 1 × 2 × 3 × 4 × 5 × 6 × 7 × 8 × 9 có tận cùng là chữ số mấy?
Trả lời: Tích trên có tận cùng là chữ số 

Câu 5:
Một cái bể nước hình hộp chữ nhật chứa đầy được 1600 lít nước. Biết chu vi đáy bể là 4,8m và bằng 6 lần chiều rộng của bể.  Tính chiều cao của bể.
Trả lời: Chiều cao của bể là m. 

Câu 6:
Hiệu của hai số là 390, biết một nửa số thứ nhất bằng 0,75 lần số thứ hai. Tìm số thứ nhất.
Trả lời: Số thứ nhất là 

Câu 7:
Tại một trường học đầu năm có số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Cuối học kì I, trường nhận thêm 38 em nữ và 6 em nam nên số học sinh nữ chiếm 52% tổng số học sinh toàn trường. Hỏi đầu năm trường đó có bao nhiêu học sinh?
Trả lời: Đầu năm trường đó có số học sinh là  học sinh.

Câu 8:
Cho hai số, biết thương giữa hai số đó bằng 0,0625 và hiệu của hai số đó bằng 7,5. Tìm số lớn.
Trả lời: Số lớn là .

Câu 9:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà tổng 3 chữ số của mỗi số đó bằng 5?
Trả lời: Có tất cả  số thỏa mãn đề bài.

Câu 10:
Hỏi phải xếp bao nhiêu hình lập phương nhỏ cạnh 1cm để được một hình lập phương lớn có diện tích toàn phần
là 864 
Trả lời: Phải xếp  hình.

2
25 tháng 3 2015

bạn hỏi nhiều thế sao trả lời hết

27 tháng 3 2015

1:555
2:512
3:216
4:5
5:0.8
6:234
7:756
8:8
9:252
10: 1728

9 tháng 10 2019

- Chu vi

+ Hình vuông: a x 4

+ Hình chữ nhật: (a + b) x 2

+ Hình tròn: r x 2 x 3.14

+ Hình tam giác: a + b + c

+ Hình bình hành: a x h

- Diện tích

+ Hình vuông: a x a

+ Hình chữ nhật: a x b

+ Hình tròn: r x r x 3,14

+ Hình tam giác: (a x h) : 2

+ Hình bình hành: (a + h) x 2

chu vi hình vuông = độ dài một cạnh x 4

chu vi hình chữ nhật =( chiều dài + chiều rộng ) x 2

 chu vi hình tròn = r x 2x3,4

chu vi hình bình hành = (a+b)x2 

diện tích hình vuông = độ dài 1 cạnh x chính nó 

diện tích hình chữ nhật = chiều dài x chiều rộng 

diện tích hình tròn = bán kính hình tròn x 3,14

diện tích hình bình hành =  độ dài đáy x chiều cao 

ko biết đúng ko nha

Câu 1:Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số không chia hết cho 3?Trả lời: Có tất cả  số.Câu 2:Tính chu vi một hình tròn, biết diện tích hình tròn đó là Trả lời: Chu vi hình tròn đó là cm.Câu 3:Mua một quyển sách giá 12000 đồng. Hỏi cần phải bán quyển sách đó bao nhiêu tiền để được lãi 20% giá bán?Trả lời: Cần phải bán quyển sách đó với giá  đồng.Câu 4:Tính: (1981 ×...
Đọc tiếp

Câu 1:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số không chia hết cho 3?
Trả lời: Có tất cả  số.

Câu 2:
Tính chu vi một hình tròn, biết diện tích hình tròn đó là 
Trả lời: Chu vi hình tròn đó là cm.

Câu 3:
Mua một quyển sách giá 12000 đồng. Hỏi cần phải bán quyển sách đó bao nhiêu tiền để được lãi 20% giá bán?
Trả lời: Cần phải bán quyển sách đó với giá  đồng.

Câu 4:
Tính: (1981 × 1982 – 990) : (1980 × 1982 + 992) = 

Câu 5:
Tìm số thập phân A, biết nếu dịch chuyển dấu phẩy của số đó A sang bên trái một hàng ta được số B và sang bên phải một hàng ta được số C và A + B + C = 259,74. 
 Trả lời: Số thập phân A là .

Câu 6:
Cho một hình tròn, biết nếu tăng bán kính một hình tròn thêm 10% thì ta được một hình tròn mới có diện tích bằng 94,985 . Tính diện tích hình tròn đó.
Trả lời: Diện tích hình tròn đó là .

Câu 7:
Tìm số   biết: 
 x  = 
Trả lời:  = 

Câu 8:
Xếp 1728 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một hình lập phương lớn. Đem sơn 4 mặt xung quanh và đáy trên của hình lập phương lớn vừa xếp được. Hỏi có bao nhiêu hình lập phương nhỏ được sơn 1 mặt?
Trả lời: Có tất cả  hình lập phương nhỏ được sơn 1 mặt.
 

Câu 9:
Tại một trường học đầu năm có số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Cuối năm học, trường nhận thêm 45 em nữ và chuyển đi 21 em nam nên số học sinh nữ chiếm 53% tổng số học sinh toàn trường. Hỏi cuối năm học trường có bao nhiêu em học sinh?Trả lời: Cuối năm học trường đó có số học sinh là:  em.

Câu 10:
Cho tam giác ABC có diện tích bằng 360. Lấy D là một điểm bất kỳ trên BC. Nối A với D. Lấy K là trung điểm của AD. Nối K với B và C. Tính diện tích tam giác BCK.

1
10 tháng 6 2018

(1981 x 1982 - 990) : (1980 x 1982 + 992)

=(1980 x 1982+1982 -990) : (1980 x 1982 +992)

=(1980 x 1982 + 992) : ( 1980 x 1982 + 992)

=1

bạn biết rồi mà

9 tháng 6 2019

Trả lời :

Lên google gõ là có đó bạn ơi.

Ko thì bảo mk, mk ghi cho nhé !

21 tháng 1 2016

thôi minh nghi ra rồi, các bạn khỏi cần làm nữa !

22 tháng 1 2016

bạn biết thì nói cho mình với mình ko biết câu này