K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 11 2017

1, a, HNO3

b, C3H8

c, CaCO3

20 tháng 7 2019

Bài 1

a) \(HNO_3\)

b) \(C_3H_8\)

c) \(CaCO_3\)

Bài 2

a) CTHH : \(C_2H_6\)

PTK : 12 . 2 + 1 . 6 = 30 đvC

=> Hợp chất

b) CTHH : \(Al_2O_3\)

PTK : 27 . 2 + 16 . 3 = 102 đvC

=> Hợp chất

c) CTHH : K

PTK : 39 đvC

=> Đơn chất

d) CTHH : \(NaOH\)

PTK : 23 + 16 +1 =40 đvC

=> Hợp chất

e) CTHH : Cl

PTK : 35,5 đvC

=> Đơn chất

f) CTHH : \(O_3\)

PTK : 16 . 3 = 48 đvC

=> Đơn chất

g) CTHH : \(H_2SO_4\)

PTK : 1 . 2 + 28 + 16 . 4 = 4 đvC

=> Hợp chất

h ) CTHH : Si

PTK : 28 đvC

=> Đơn chất

i ) CTHH : \(C_{12}H_{22}O_{11}\)

PTK : 12 . 12 + 22 . 1 +11 . 16 = 342 đvC

=> Hợp chất

j ) CTHH : N

PTK : 14 đvC

=> Đơn chất

k) CTHH : C

PTK : 12 đvC

=> Đơn chất

25 tháng 10 2021

mười nguyên tử Magie: 10Mg

sáu nguyên tử Natri: 6Na

ba phân tử Nito: 3N2

hai phân tử axit sunfuric:  2H2SO4

hai phân tử Canxicacbonat: 2CaCO3

tám phân tử nước: 8H2O

ba phân tử khí Hidro: 3H2

14 tháng 11 2021

10Mg

6Na

3N2

2H2SO4

2CaCO3

8H2O

3H2

Bài 1: viết CTHH và thính phân tử khối của các chất saua/ khí hiđro, biết phân tử gồm 2Hb/ Kali nitrat, biết phân tử gồm 1K, 1N, 3O …………………………………………………………………………………………c/ Axit sunfurơ, biết phân tử gồm 2H, 1S, 3O …………………………………………………………………………………………Bài 2: Nêu ý nghĩa của các CTHH sau:a/ Khí cacbon đioxit...
Đọc tiếp

Bài 1: viết CTHH và thính phân tử khối của các chất sau

a/ khí hiđro, biết phân tử gồm 2H

b/ Kali nitrat, biết phân tử gồm 1K, 1N, 3O …………………………………………………………………………………………

c/ Axit sunfurơ, biết phân tử gồm 2H, 1S, 3O

 

…………………………………………………………………………………………

Bài 2: Nêu ý nghĩa của các CTHH sau:

a/ Khí cacbon đioxit CO2

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

b/ Kẽm hiđroxit Zn(OH)2

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

c/  Nhôm sunfat Al2(SO4)3

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 3: Tính nguyên tử khối của nguyên tố X trong các hợp chất:

a/ XCO3, biết PTK(XCO3) = 100 đvC

…………………………………………………………………………………………

b/ XSO4, biết PTK(XSO4) = 120 đvC

…………………………………………………………………………………………

Bài 4: Tính hóa trị của Fe, Ca, Na trong các hợp chất sau:

(Cho hóa trị của các nguyên tố và nhóm nguyên tử như sau: O (II) và (PO4) (III), (NO3) (I))

a. Fe2O3

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

b. Ca3(PO4)2

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

c. NaNO3

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 5: Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi:

a.   Cu (II) và O (II)

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

b.   Ba (II) và (PO4) (III)

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 6: Phân tử hợp chất khí amoniac có 1N và số nguyên tử H chưa biết, biết phân tử khối của hợp chất là 17 đvC. Hãy:

a. Tính số nguyên tử hiđro trong hợp chất

b. Viết CTHH của hợp chất

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

1

Bài 1: viết CTHH và thính phân tử khối của các chất sau

a/ khí hiđro, biết phân tử gồm 2H

CTHH: H2

b/ Kali nitrat, biết phân tử gồm 1K, 1N, 3O …………………………………………………………………………………………

c/ Axit sunfurơ, biết phân tử gồm 2H, 1S, 3O

CTHH: H2SO4

Bài 2: Nêu ý nghĩa của các CTHH sau:

a/ Khí cacbon đioxit CO2

+ do 2 NTHH tạo nên là C và O

+ trong phân tử có 1C và 2O

\(PTK=12+2.16=44\left(đvC\right)\)

b/ Kẽm hiđroxit Zn(OH)2

+ do 3 NTHH tạo nên là Zn, O và H

+ trong phân tử có 1Zn, 2O và 2H

\(PTK=65+\left(16+1\right).2=99\left(đvC\right)\)

c/  Nhôm sunfat Al2(SO4)3

+ do 3 NTHH tạo nên là Al, S và O

+ trong phân tử có 2Al, 3S và 12O

\(PTK=2.27+\left(32+4.16\right).3=342\left(đvC\right)\)

b/ Kali nitrat, biết phân tử gồm 1K, 1N, 3O

CTHH: KNO3

dài quá nên mik ko lm hết đc

Đề 15:1) Nguyên tử Y nặng gấp hai lần nguyên tử Canxi. Tính nguyên tử khối của Y và cho biết Y thuộc nguyên tố nào ? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.2) Thế nào là đơn chất ? Cố những loại đơn chất nào ? Cho VD. Nêu đặc điểm cấu tạo của đơn chất ?3) Thế nào là khối lượng mol ? Tính khối lượng mol của:a) Khí metan biết phan tử gồm 2C và 4H.b) khí sunfua biết phân tử gồm 2H và...
Đọc tiếp

Đề 15:
1) Nguyên tử Y nặng gấp hai lần nguyên tử Canxi. Tính nguyên tử khối của Y và cho biết Y thuộc nguyên tố nào ? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
2) Thế nào là đơn chất ? Cố những loại đơn chất nào ? Cho VD. Nêu đặc điểm cấu tạo của đơn chất ?
3) Thế nào là khối lượng mol ? Tính khối lượng mol của:
a) Khí metan biết phan tử gồm 2C và 4H.
b) khí sunfua biết phân tử gồm 2H và 1S.
4) Đốt cháy m gam kim loại ngôm trong không khí cần tiêu tốn 9,6g oxi người ta thu được 20,4g nhôm oxit
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tìm khối lượng
Đề 16:
1) Hòa tan hoàn toàn 5,6g sắ ( Fe) vào dung dịch Axit clohidric ( HCl ) thu được sắt ( II ) clorua ( FeCl2 ) và khí Hidro ( H2)
a) Tính khối lượng của FeCl2 tạo thành sau phản ứng ?
b) Tính thể tích khí Hidro ( ở đktc ) tạo thành sau phản ứng ?
2) Để đốt cháy 16g chất X cần dùng 44,8 lít oxi ( ở đktc ) Thu được khí Co2 vào hơi nước theo tỉ lệ số mol 1:2. Tính khối lượng khí CO2 và hơi nước tạo thành ?
3) Thế nào là nguyên tử khối ? Tính khối lượng bằng nguyên tử cacbon của 5C, 11Na, 8Mg
4)Nguyên tử X nặng gấp 1,25 lần nguyên tử oxi. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X thuộc nguyên tố nào? Viết kí hiệu hóa học của nguyên tố đó.
5) Hãy so sánh xem nguyên tử oxi nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với :
a) Nguyên tử đồng
b) Nguyên tử C
6) Cho 5,6g sắt tác dụng hết với dung dịch axit clohidric ( HCl). Sau phản ứng thu được 12,7g sắt (II) clorua ( FeCl2) và 0,2g khí hidro ( đktc)
a) Lập PTHH của phản ứng trên.
b) Viết phương trình khối lượng của Phản ứng đã xảy ra
c) Tính khối lượng của axit sunfuric đã phản ứng theo 2 cách

1
14 tháng 12 2016

Đề 15:

1) Theo đề bài , ta có:

NTK(Y)= 2.NTK(Ca)= 2.40=80 (đvC)

=> Nguyên tố Y là brom, KHHH là Br.

2) - Đơn chất là chất do 1nguyên tố tạo thành.

VD: O3; Br2 ; Cl2;......

- Hợp chất là những chất do 2 hay nhiều nguyên tố hóa học trở lên tạo thành.

VD: NaCl, KMnO4, CuSO4, H2O;....

3) Khôi lượng mol? tự trả lời đi !

a) Khối lượng mol của phân tử gồm 2C và 4H

Có nghĩa là khối lượng mol của C2H4

\(M_{C_2H_4}\)= 2.12+4.1=28 (g/mol)

\(M_{H_2S}\)=2.1+32=34(g/mol)

 

\(M_{O_2}=16.2=32\)

\(M_{H_2}_{SO_4}=1.2+32+16.4=98\)

\(M_{Cu}_{SO_4}=64+32+16.4=160\)

\(M_{H_2}_S=1.2+32=34\)

23 tháng 11 2021

a)

7P: 7 nguyên tử photpho

3N2: 3 phân tử khí nitơ

5H2O: 5 phân tử nước

Cu: 1 nguyên tử Cu

2Cu2O: 2 phân tử đồng (I) oxit

CuCO3: 1 phân tử đồng (II) cacbonat

23 tháng 11 2021

b)

ba nguyên tử nitơ: 3N

bảy nguyên tử canxi: 7Ca

bốn nguyên tử natri: 4Na

5 phân tử hidro: 5H2

2 phân tử nitơ: 2N2

3 phân tử nước: 3H2O

4 nguyên tử đồng: 4Cu

1 phân tử nước: H2O

1 phân tử Clo: Cl2

2 phân tử Brom: 2Br2

23 tháng 10 2021

a. 

- 6 Ca chỉ 6 nguyên tử canxi

- 5 P chỉ 5 nguyên tử photpho

- 2 NaCl chỉ 2 phân tử natri clorua

- 3 CaCO3 chỉ 3 phân tử canxi cacbonat

b. 

Lần lượt:

3O2

7K

6H2O

5NaCl

6 tháng 1 2022

a) 2H: 2 nguyên tử hidro

4O: 4 nguyên tử oxi

3O2: 3 phân tử khí oxi

5H2O: 5 phân tử nước

2NaCl: 2 phân tử muối ăn

2CO2: 2 phân tử khí cacbonic

2Mg: 2 nguyên tử magie

3Fe: 3 nguyên tử sắt

Cl2: 1 phân tử khí clo

3H2: 3 phân tử khí oxi

C: 1 nguyên tử cacbon

b) 2Na; Zn; 3H2O; 6H; 2H2; O2

6 tháng 1 2022

Tks kiu ak

 

25 tháng 10 2021

Câu 1:

\(1,PTK_{H_2SO_4}=2+32+16\cdot4=98\left(đvC\right)\\ 2,PTK_{NaCl}=23+35,5=58,5\left(đvC\right)\\ 3,PTK_{Fe_3\left(PO_4\right)_2}=56\cdot3+\left(31+16\cdot4\right)\cdot2=358\left(đvC\right)\)

Câu 2:

\(a,SO_2\\ b,Na_2SO_4\)

Câu 3:

\(a,PTK_A=PTK_{H_2}\cdot40=2\cdot40=80\left(đvC\right)\\ b,NTK_X=PTK_A-3\cdot NTK_O=80-3\cdot16=32\left(đvC\right)\)

Do đó X là lưu huỳnh (S)

\(c,SO_3\)

25 tháng 10 2021

Câu 1. 

  1) \(H_2SO_4\)\(\Rightarrow2+32+4\cdot16=98\left(đvC\right)\)

  2) \(NaCl\Rightarrow23+35,5=58,5\left(đvC\right)\)

  3) \(Fe_3\left(PO_4\right)_2\)\(\Rightarrow3\cdot56+31\cdot2+8\cdot16=360\left(đvC\right)\)

Câu 2.

  a) \(SO_3\)                        b) \(Na_2SO_4\)

Câu 3.

  Gọi hợp chất A cần tìm là: \(XO_3\) có phân tử khối nặng gấp 40 phân tử khí H2.

  \(\Rightarrow\)Phân tử khối hợp chất A là 40*2=80(đvC)

\(\Rightarrow M_X+3M_O=80\) \(\Rightarrow M_X=80-3\cdot16=32\)

Vậy X là lưu huỳnh.KHHH: S

Hợp chất A tạo bởi 1 nguyên tử nguyên tố X và 3 nguyên tử Oxi nên hợp chất A cần tìm là \(SO_3\)