Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
infinitive - infinitived
go - went
work - worked
repain - repained
swim - swam - swum
run - runned
receive - received
send - sent
speak - spoke - spoken
make - made
invite - invited
introduce - introduced
drink - drank - drunk
dis - disd
watch - watched
show - showed
write - wrote - written
buy - bought
have - had
visit - visited
draw - drew
play - played
learn - learned
study - studied
do - did
completa (từ này bn viết sai, mk nghĩ bn muốn viết complete,nếu vậy thì complete - completed)
sing - sang - sung
mong bn k mk nha mk chắc chắn đúng đấy
1. act (v)
-> actor (n)
-> actress (n)
-> action (n)
-> activity (n)
-> active (adj)
-> actively (adv)
2. build (v)
-> builder (n)
-> building (n)
3. dark (adj)
-> darkness (n)
-> darken (v)
-> darkly (adv)
4. busy (adj)
-> busily (adv)
-> business (n)
5. deep (adj)
-> depth (n)
-> deepen (v)
-> deeply (adv)
6. differ (v)
-> difference (n)
-> different (adj)
-> differently (adv)
7. difficult (adj)
-> difficultly (adv)
-> difficulty (n)
8. excite (v)
-> excited (adj) -> excitedly (adv)
-> exciting (adj) -> excitingly (adv)
-> excitement (n)
9. harm (v)
-> harmful (adj) -> harmfully (adv)
-> harmfulness (n)
-> harmless (adj) -> harmlessly (adv)
-> harmlessness (n)
10. ill (adj) -> illness (n)
11. inform (v)
-> information (n)
-> informative (adj)
Đây là từ về thành viên trong gia đình
1. Father: bố
2. Mother: mẹ
3. Son: con trai
4. Daughter: con gái
5. Parents: bố mẹ
6. Child: con
7. Husband: chồng
8. Wife: vợ
9. Brother: anh trai/em trai
10. Sister: chị gái/em gái
11. Uncle: chú/cậu/bác trai
12. Aunt: cô/dì/bác gái
13. Nephew: cháu trai
14. Niece: cháu gái
15. Grandmother (granny, grandma): bà
16. Grandfather (granddad, grandpa): ông
17. Grandparents: ông bà
18. Grandson: cháu trai
19. Granddaughter: cháu gái
20. Grandchild: cháu
21. Cousin: anh chị em họ
22. Boyfriend: bạn trai
23. Twin: anh chị em sinh đôi
Spring roll: chả giò
Steamed rice roll: bánh cuốn
Coconut milk-flavoured pancakes: bánh xèo
Sky rice xôi
Tet Sky Rice Cakes: bánh chưng
Baked Honey Comb Cake: bánh bò nướng
Cassava and Coconut Cake: bánh khoai mì
Beef Stew with Baguette: bánh mì bò kho
Curry with Baguette: bánh mì thịt
Sizzling Crepes: bánh xèo
Vietnamese noodle soup: phở
Broken rice: cơm tấm
Sky Rice: xôi
Vietnamese baguette Sandwich: bánh mì
Steam pork bun: bánh bao
Deep fried banana: bánh chuối chiên
Fish cake soup: bánh canh chả cá
Mini shrimp pancakes: bánh khọt
Vietnamese shaking beef: bò lúc lắc
Green pepper cooked beef: bò nấu tiêu xanh
sky rice : xôi
fried rice : cơm chiên
fried chicken : gà rán
broken down : bê thui
fied chicken sauce :gà chiên mắm
steak : bò bít tết
golden beef :bò giác vàng
fried fish ball : cá viên chiên
banana fried pancake : bánh chuối chiên
criket king crab : cua hoàng đế
dt đếm đc
STT | Danh từ | Nghĩa |
1 | accident | Tai nạn |
2 | account | tài khoản |
3 | actor | diễn viên |
4 | address | địa chỉ nhà |
5 | adult | người lớn |
6 | animal | thú vật |
7 | answer | bài giải |
8 | apartment | chung cư |
9 | arle | bài báo |
10 | artist | họa sĩ |
11 | baby | bé con |
12 | bag | cái cặp sách |
13 | ball | quả banh |
14 | bank | ngân hàng |
15 | battle | trận đánh |
16 | beach | bờ biển |
17 | bed | giường ngủ |
18 | bell | chuông |
19 | bill | hóa đơn |
20 | bird | chim |
21 | boat | con thuyền |
22 | book | sách |
23 | bottle | chai |
24 | box | cái hộp |
25 | boy | con trai |
26 | bridge | cầu |
27 | brother | anh em |
28 | bus | xe buýt |
29 | bush | bụi gai |
30 | camp | cắm trại |
31 | captain | thuyền trưởng |
32 | car | xe hơi |
33 | card | Thẻ |
34 | case | trường hợp |
35 | castle | Lâu đài |
36 | cat | con mèo |
37 | chair | chiếc ghế |
38 | chapter | chương |
39 | chest | ngực |
40 | child | trẻ em |
41 | cigarette | thuốc lá |
42 | city | thành thị |
43 | class | lớp |
44 | club | câu lạc bộ |
45 | coat | áo khoác |
46 | college | trường đại học |
47 | computer | máy tính bàn |
48 | corner | góc |
49 | country | đất nước |
50 | crowd | đám đông |
dt ko đếm đc
STT | Danh từ | Nghĩa | Câu ví dụ |
1 | access | quyền | Only a few people have access to this information. |
2 | accommodation | chỗ ở | Does the company provide accommodation for the workers? |
3 | adulthood | trưởng thành | You'll have more freedom in adulthood, but more responsibilities too. |
4 | advertising | quảng cáo | A lot of creative people work in advertising. |
5 | advice | lời khuyên | If you're not sure what to do, ask your friends for advice. |
6 | aggression | xâm lược | If he needs an outlet for his aggression, he could try boxing. |
7 | aid | viện trợ | Should rich countries give more aid to poor countries? |
8 | air | hàng không | If there's not enough air in the room, open a window. |
9 | alcohol | rượu | Whiskey contains much more alcohol than beer. |
10 | anger | Sự phẫn nộ | Why was someone with so much anger allowed to own a gun? |
11 | applause | tráng pháo tay | After the concert, the applause went on for at least five minutes. |
12 | arithme | toán học | I wanted to work in a bank because I was always good at arithme. |
13 | art | môn vẽ | If you want to learn about art, visit the national gallery. |
14 | assistance | hỗ trợ | After calling 911 for assistance, we waited for an ambulance. |
15 | athles | điền kinh | Jenny's very good at athles, and she's even won some medals. |
16 | attention | chú ý | The teacher found it difficult to get her students' attention. |
17 | bacon | Thịt ba rọi | Would you some bacon with your scrambled eggs? |
18 | baggage | hành lý | The customs officer at the airport checked all my baggage. |
19 | ballet | ba lê | My dad loved ballet, and he even took us to see Swan Lake. |
20 | beauty | nét đẹp | Many poets have been inspired by the beauty of nature. |
21 | beef | thịt bò | I don't eat beef or pork, but I fish and seafood. |
22 | beer | bia | It was a good party, but I think we drank too much beer. |
23 | biology | môn sinh học | If you study biology, you'll learn how amazing life really is. |
24 | blood | máu | Blood carries oxygen from the lungs to all the body's cells. |
25 | botany | thực vật học | When I studied botany, we often collected plants from forests. |
26 | bread | bánh mì | I sliced a loaf of bread and then made some sandwiches. |
27 | business | kinh doanh | Before going into business, ask your father for some advice. |
28 | butter | bơ | Would you some butter on your toast? |
29 | carbon | carbon | Climate change occurs when there's too much carbon in the air. |
30 | cardboard | các tông | We could get cardboard for our signs by cutting up old boxes. |
31 | cash | tiền mặt | If you need some cash, go to an ATM machine. |
32 | chalk | phấn viết bảng | Don't forget to take some chalk to your class. |
33 | chaos | hỗn loạn | There was chaos after the fire started, with people running in all directions. |
34 | cheese | phô mai | Do you want some extra cheese on your pizza? |
35 | chess | cờ vua | Do you feel having a game of chess? |
36 | childhood | thời thơ ấu | For most of my childhood, our family lived in London. |
37 | clothing | quần áo | We were poor, but we always had enough food and clothing. |
38 | coal | than đá | My grandmother used to cook on a stove that burned coal. |
39 | coffee | cà phê | How many cups of coffee do you drink every day? |
40 | commerce | thương nghiệp | Some historians say commerce began about 10,000 years ago. |
41 | compassion | lòng trắc ẩn | The Buddha taught us to feel compassion for all living things. |
42 | comprehension | sự hiểu | Sayoko's comprehension of written English is excellent. |
43 | content | Nội dung | This website's content is great, and so is the design. |
44 | corruption | tham nhũng | All this corruption has made many poliians very rich. |
45 | cotton | bông | American farmers used African people as slaves to pick cotton. |
46 | courage | lòng can đảm | The protesters showed so much courage, knowing they could be shot at any moment. |
47 | currency | tiền tệ | How much local currency will I need to get a taxi from the airport? |
48 | damage | hư hại | We couldn't believe how much damage the storm had caused. |
49 | dancing | khiêu vũ | My legs are sore after so much dancing in the club last night. |
50 | danger | nguy hiểm |
Động từ khiếm khuyết là những động từ đặc biệt. Chúng được gọi là "khiếm khuyết" vì chúng không có đầy đủ tất cả các biến thể ở tất cả các thì và bản thân chúng cùng với chủ ngữ không thể tạo ra một câu hoàn chỉnh mà cần phải có một động từ chính (trừ một số trường hợp ngoại lệ).
Động từ khiếm khuyết tất cả gồm có: SHALL, WILL, WOULD, CAN, COULD, MAY, MIGHT, SHOULD, MUST, OUGHT TO. Tất cả các động từ khiếm khuyết phải đi với động từ NGUYÊN MẪU. Sau đây, chúng ta sẽ học từng động từ một về cách dùng cũng như những điều cần lưu ý của chúng. SHALL và WILL đã được giải thích trong bài về THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN .
*** Good luck ~MDia
Động từ khiếm khuyết tất cả gồm có: SHALL, WILL, WOULD, CAN, COULD, MAY, MIGHT, SHOULD, MUST, OUGHT TO. Tất cả các động từ khiếm khuyết phải đi với động từ NGUYÊN MẪU.
"confusing" là tính từ của "confuse" mà
- confusing là tính từ mà, nghĩa là khó hiểu, gây bối rối.