K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 7 2021
4 từ ghép có tiếng hùng: hùng dũng, hùng khí, hùng mạnh, hùng cường 4 từ ghép có tiếng anh: anh hào, anh tài (sorry bạn mình ko nghĩ đc thêm nữa)
11 tháng 7 2021

4 từ ghép có tiếng anh: anh văn, anh tài, anh em, anh đào, bồ công anh, anh minh,....

4 từ ghép có tiếng hùng: hùng dũng, hào hùng, anh hùng, hùng hổ, vua Hùng, Hùng Vương,.....

21 tháng 2 2022

từ láy: trắng trẻo

           trăng trắng

từ ghép: trắng tinh

           trắng muốt

19 tháng 1 2018

trắng trẻo , trăng trắng,trắng tinh,trắng phau. 

mẹ em có làn da trắng trẻo , đàn cò trắng phau, 

6 tháng 5 2018

trắng trẻo , trắng tinh , trắng phau

làn da của bạn trắng phau 

tâm hồn bạn thật trắng trẻo

cho mình vs

20 tháng 10 2018

1 . tổ chim , tổ bạn , tổ ấm , tổ bé , tổ lớn

2 . quốc phòng , quốc tế , quốc gia , quốc kỳ , quốc khánh

15 tháng 4 2018

Hợp đồng

Hợp tác

Hợp ý

Hợp sức

Đồng lòng

Đồng ruộng 

Đồng cỏ

Đồng lúa

15 tháng 4 2018

hợp đồng           hợp pháp       hợp lí       tập hợp

đồng tiền           đồng xu          đồng phạm           cộng đồng

a, cảm thông , cảm nghĩ , cảm xúc , cảm nắng

b, đồng cảm , thương cảm , bị cảm , thông cảm

28 tháng 6 2020

a) Cảm nghĩ , cảm nhận , cảm xúc , cảm thương .

b)Thương cảm , tình cảm , nhạy cảm , đồng cảm .

4 tháng 6 2018

- Từ ghép có nghĩa phân loại: lạnh giá, lạnh buốt

- Từ ghéo có nghĩa tổng hợp: vui chơi, nhỏ bé

- Từ láy: vui vẻ, lạnh lẽo, nhỏ nhoi

#

4 tháng 6 2018

mk nhầm rùi. làm lại nha

- Từ ghép phân loại: vui mắt, vui tai, nhỏ xíu, nhỏ tí, lạnh băng, lạnh hiu

- Từ ghép tổng hợp: vui cười, vui chơi, nhỏ bé, nhỏ xinh, lạnh giá, lạnh buốt

- Từ láy: vui vui, vui vẻ, lạnh lẽo, lành lạnh,nhỏ nhoi, nhỏ nhắn

31 tháng 5 2018

Nhà cửa , sách vở , bát đũa , chăn màn , giấy bút , giường ghế cốc chén, mũ khăn, giày dép.

Có thể có từ sai đó bạn ạ ,mong bạn tít cho mìn nhé .Kết bạn nhé!

từ láy : đèm đẹp , đẹp đẽ 

từ ghép : đẹp xinh , đẹp lão

1.

+ Vui mừng ,đi đứng ,chợ búa , tươi cười ,học hành .

+ Nụ hoa ,ồn ào , xe đạp ,thằn lằn ,tia lử .

+ Cong queo , san sẻ ,ồn ào ,thằn lằn .

+  Ăn ở ,  tia lửa , đi đứng ,nụ hoa , vui mừng ,giúp việc , xe đạp ,uống nước ,tươi cười .

2.

- 4 từ ghép có tiếng "tổ" : Tổ rơm , tổ chim , tổ ấm , tổ kiến .

- 4 từ ghép có tiếng "quốc" : Quốc đất , quốc xẻng , cán cuốc , cuốc thuổng .

~ Học tốt ~