K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 3 2022

P2O5+3H2O→2H3PO4P2O5+3H2O→2H3PO4

SO2+H2O→H2SO3SO2+H2O→H2SO3CO2 + H2O→H2CO3
30 tháng 3 2022

H2O + CO2 ---> H2CO3 (axit cacbonic)

SO2 + H2O ---> H2SO3 (axit sunfuro)

P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4 (axit photphoric)

27 tháng 3 2020

1.

\(2Zn+O_2\underrightarrow{^{to}}2ZnO\)

\(2H_2+O_2\underrightarrow{^{to}}2H_2O\)

\(4Al+3O_2\underrightarrow{^{to}}Al_2O_3\)

2.

\(C_3H_8+5O_2\underrightarrow{^{to}}3CO_2+4H_2O\)

\(2C_4H_{10}+13O_2\underrightarrow{^{to}}8CO_2+10H_2O\)

\(C_2H_6O+3O_2\underrightarrow{^{to}}2CO_2+3H_2O\)

\(C_2H_4O_2+2O_2\underrightarrow{^{to}}2CO_2+2H_2O\)

3.

\(3Fe+2O_2\underrightarrow{^{to}}Fe_3O_4\)Oxit sắt từ

\(C+O_2\underrightarrow{^{to}}CO_2\)Cacbon dioxit

\(2H_2+O_2\underrightarrow{^{to}}2H_2O\)Nước

\(4Al+3O_2\underrightarrow{^{to}}2Al_2O_3\)Nhôm oxit

\(4Na+O_2\underrightarrow{^{to}}Na_2O\)Natri oxit

\(S+O_2\underrightarrow{^{to}}SO_2\)Lưu huỳnh dioxit

12 tháng 3 2020

SO3+H2O→H2SO4 (Axit sunfuric)

Na2O+H2O→2NaOH (Natri hidroxit)

CaO+H2O→Ca(OH)2 (Canxit hidroxit)

CO2+H2O→H2CO3 (Axit cacbonic)

12 tháng 3 2020

oxit tan trong nước là SO3, Na2O, CaO,CO2

SO2+H2O--->H2SO3: axit sunfit

Na2O+H2O-->2NaOH--->natri hidroxxit

CaO+H2O--->Ca(OH)2-->Canxi hidroxxit

CO2+H2O--->H2CO3-->axit cacbonic

13 tháng 1 2019

Oxit tan trong nước: \(SO_3\), \(Na_2O\), CaO, \(CO_2\)
PTPƯ:
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\)

- \(H_2SO_4:\)
Axit sunfuric
- NaOH: Natri hidroxit
- \(Ca\left(OH\right)_2:\) Canxi hidroxit
- \(H_2CO_3\): Axit cacbonic

13 tháng 1 2019

Các oxit tan trong nước: \(SO_3;Na_2O;CaO;CO_2\)

PTPƯ:

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\) (Axit sunfuric)

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\) (Natri hidroxit)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\) (Canxit hidroxit)

\(CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\) (Axit cacbonic)

Bài 23: Với mỗi loại phản ứng sau đây hãy dẫn ra một phản ứng hoá học để minh hoạ: a. Phản ứng phân huỷ b. Phản ứng hoá hợp c. Phản ứng cháy d. Phản ứng oxi hoá chậm Bài 24: Viết 4 PTHH mà sản phẩm là: a. oxit kim loại b. oxit phi kim c. oxit và nước Bài 25: Có hỗn hợp khí gồm 0,5 mol H2; 1,5 mol O2; 1 mol CO2; 2 mol N2. Hãy xác định: a. Thể tích hỗn hợp khí ở đktc b. Khối lượng...
Đọc tiếp

Bài 23: Với mỗi loại phản ứng sau đây hãy dẫn ra một phản ứng hoá học để minh hoạ:

a. Phản ứng phân huỷ

b. Phản ứng hoá hợp

c. Phản ứng cháy

d. Phản ứng oxi hoá chậm

Bài 24: Viết 4 PTHH mà sản phẩm là:

a. oxit kim loại

b. oxit phi kim

c. oxit và nước

Bài 25: Có hỗn hợp khí gồm 0,5 mol H2; 1,5 mol O2; 1 mol CO2; 2 mol N2. Hãy xác định:

a. Thể tích hỗn hợp khí ở đktc

b. Khối lượng của hỗn hợp khí.

c. Tống số phân tử có trong hỗn hợp.

Bài 26: Trong các oxit sau đây, oxit nào tan được trong nước? Viết PTPƯ và gọi tên chất sản phẩm tạo thành: SO3; CO; CuO; Na2O; CaO; CO2; Al2O3.

Bài 27: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là dựa vào tinh chất vật lý nào của oxi?

Người ta còn có thể thu khí oxi bắng phương pháp đẩy không khí là dựa vào tính chất nào?

Câu 28: Chỉ ra công thức viết SAI :

A. MgO C. P2O5

B. FeO2 D. ZnO

Câu 29:Trong các dãy chất sau, dãy nào chỉ có các oxit ?

A. SO2, CH4O, P2O5 B. CO2, Al2O3, Fe3O4

C. CuO, Fe2O3, H2O D. CO, ZnO, H2SO4.

Bài 30: Trình bày tính chất hoá học của khí oxi, mỗi tính chất viết 4 PTHH để minh hoạ?

7
22 tháng 2 2018

29. B

22 tháng 2 2018

Bài 23:

a, Phản ứng phân huỷ: 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

b, Phản ứng hoá hợp: 2Ca + O2 → 2CaO

c, Phản ứng cháy: 2Cu + O2 → 2CuO

d, Phản ứng oxi hoá chậm: 4Fe +3O2 → 2Fe2O3

Mik ko chắc lắm~

5 tháng 4 2017

Phương trình phản ứng hóa học:

Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4) + 3H2O

102 g 3. 98 = 294 g

Theo phương trình phản ứng ta thấy, khối lượng axit sunfuric nguyên chất tiêu thụ lớn gấp hơn hai lần khối lượng oxit. Vì vậy, 49 gam H2SO4 nguyên chất sẽ tác dụng với lượng nhôm (III) oxi nhỏ hơn 60gam

Vật chất Al2O3 sẽ còn dư và axit sunfuric phản ứng hết.

102 g Al2O3 → 294 g H2SO4

X g Al2O3 → 49g H2SO4

Lượng chất Al2O3 còn dư là: 60 – x = 60 - = 43 g



Trần Thu Hà copy từ trang hoc khác đó cô @Cẩm Vân Nguyễn Thị

17 tháng 2 2019

Bài 2:

. \(2H_2+O_2-t^o->2H_2O\uparrow\)
. \(2Mg+O_2-t^o->2MgO\)
. \(2Cu+O_2-t^o->2CuO\)
. \(S+O_2-t^o->SO_2\uparrow\)
. \(4Al+3O_2-t^o->2Al_2O_3\)
. \(C+O_2-t^o->CO_2\uparrow\)
. \(4P+5O_2-t^o->2P_2O_5\)

17 tháng 2 2019

Bài 3:
\(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: \(3Fe+2O_2-t^o->Fe_3O_4\)
a. Theo PT ta có: \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{0,2.1}{3}=0,07\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{Fe_3O_4}=0,07.232=16,24\left(g\right)\)
b. Theo PT ta có: \(n_{O_2}=\dfrac{0,2.2}{3}=0,13\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\) Số phân tử \(O_2\) tham gia pư = \(0,13\times6.10^{23}=0,78.10^{23}\) (phân tử)

22 tháng 4 2017

1/K2O bazo tương ứng là:KOH.(kali hidroxit)

CuO BAZO TƯƠNG ỨNG LÀ Cu(OH)2.(đồng (II)hidroxit).

Fe2O3 Bazo tương ứng là Fe(OH)3(sắt (III)hidroxit).

MgO Bazo tương ứng là Mg(OH)2.(Magie hihroxit).

Al2O3 bazo tương ứng là Al(OH)3.(nhôm hidroxit).

19 tháng 4 2017

1)

Oxit Bazơ tên gọi
K2O KOH Kali hidroxit
CuO Cu(OH)2 đồng(II) hidroxit
Fe2O3 Fe(OH)3 sắt(III) hidroxit
MgO Mg(OH)2 magie hidroxit
Al2O3 Al(OH)3 nhôm hidroxit

5 tháng 5 2021

Câu 1: B

Câu 2: B

Câu 3: D

Câu 4: C

 

23 tháng 5 2019

CO2 : Cacbon đioxit CTHH tương ứng : H2CO3

SO2 : lưu huỳnh đioxit CTHH tương ứng : H2SO3

SO3 : lưu huỳnh trioxit CTHH tương ứng : H2SO4

N2O5 : Đinitơ pentaoxit CTHH tương ứng : HNO3

P2O5 : Điphotpho pentaoxit CTHH tương ứng : H3PO4

SiO2 : silic đioxit CTHH tương ứng : H2SiO3

bt nhiêu đây thôi ^_^

23 tháng 5 2019

CO2: các bon đi oxit

axit tương ứng:H2CO3;

SO2: lưu huỳnh đi oxit ;

axit tương ứng: H2SO3;

SO3: lưu huỳnh tri oxit;

axit tương ứng: H2SO4;

N2O5: đi nitơ penta oxit;

axit tương ứng: HNO3;

P2O5 : đi phôt pho penta oxit;

axit tương ứng: H3PO4;

SiO2: silic đi oxit;

axit tương ứng: H2SiO3;

NO2: nitơ đi oxit;

axit tương ứng:HNO2 và HNO3;

19 tháng 4 2020

Nhầm bài 2: \(m_{Ca\left(OH\right)_2}=3375.74=249750\left(g\right)=24,975\left(kg\right)\)

Khối lượng mol Ca(OH)2 là 74(g/mol) á em!