Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.
\(2Zn+O_2\underrightarrow{^{to}}2ZnO\)
\(2H_2+O_2\underrightarrow{^{to}}2H_2O\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{^{to}}Al_2O_3\)
2.
\(C_3H_8+5O_2\underrightarrow{^{to}}3CO_2+4H_2O\)
\(2C_4H_{10}+13O_2\underrightarrow{^{to}}8CO_2+10H_2O\)
\(C_2H_6O+3O_2\underrightarrow{^{to}}2CO_2+3H_2O\)
\(C_2H_4O_2+2O_2\underrightarrow{^{to}}2CO_2+2H_2O\)
3.
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{^{to}}Fe_3O_4\)Oxit sắt từ
\(C+O_2\underrightarrow{^{to}}CO_2\)Cacbon dioxit
\(2H_2+O_2\underrightarrow{^{to}}2H_2O\)Nước
\(4Al+3O_2\underrightarrow{^{to}}2Al_2O_3\)Nhôm oxit
\(4Na+O_2\underrightarrow{^{to}}Na_2O\)Natri oxit
\(S+O_2\underrightarrow{^{to}}SO_2\)Lưu huỳnh dioxit
SO3+H2O→H2SO4 (Axit sunfuric)
Na2O+H2O→2NaOH (Natri hidroxit)
CaO+H2O→Ca(OH)2 (Canxit hidroxit)
CO2+H2O→H2CO3 (Axit cacbonic)
oxit tan trong nước là SO3, Na2O, CaO,CO2
SO2+H2O--->H2SO3: axit sunfit
Na2O+H2O-->2NaOH--->natri hidroxxit
CaO+H2O--->Ca(OH)2-->Canxi hidroxxit
CO2+H2O--->H2CO3-->axit cacbonic
Oxit tan trong nước: \(SO_3\), \(Na_2O\), CaO, \(CO_2\)
PTPƯ:
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\)
- \(H_2SO_4:\) Axit sunfuric
- NaOH: Natri hidroxit
- \(Ca\left(OH\right)_2:\) Canxi hidroxit
- \(H_2CO_3\): Axit cacbonic
Bài 23:
a, Phản ứng phân huỷ: 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
b, Phản ứng hoá hợp: 2Ca + O2 → 2CaO
c, Phản ứng cháy: 2Cu + O2 → 2CuO
d, Phản ứng oxi hoá chậm: 4Fe +3O2 → 2Fe2O3
Mik ko chắc lắm~
Phương trình phản ứng hóa học:
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4) + 3H2O
102 g 3. 98 = 294 g
Theo phương trình phản ứng ta thấy, khối lượng axit sunfuric nguyên chất tiêu thụ lớn gấp hơn hai lần khối lượng oxit. Vì vậy, 49 gam H2SO4 nguyên chất sẽ tác dụng với lượng nhôm (III) oxi nhỏ hơn 60gam
Vật chất Al2O3 sẽ còn dư và axit sunfuric phản ứng hết.
102 g Al2O3 → 294 g H2SO4
X g Al2O3 → 49g H2SO4
Lượng chất Al2O3 còn dư là: 60 – x = 60 - = 43 g
Trần Thu Hà copy từ trang hoc khác đó cô @Cẩm Vân Nguyễn Thị
Bài 2:
. \(2H_2+O_2-t^o->2H_2O\uparrow\)
. \(2Mg+O_2-t^o->2MgO\)
. \(2Cu+O_2-t^o->2CuO\)
. \(S+O_2-t^o->SO_2\uparrow\)
. \(4Al+3O_2-t^o->2Al_2O_3\)
. \(C+O_2-t^o->CO_2\uparrow\)
. \(4P+5O_2-t^o->2P_2O_5\)
Bài 3:
\(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: \(3Fe+2O_2-t^o->Fe_3O_4\)
a. Theo PT ta có: \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{0,2.1}{3}=0,07\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe_3O_4}=0,07.232=16,24\left(g\right)\)
b. Theo PT ta có: \(n_{O_2}=\dfrac{0,2.2}{3}=0,13\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\) Số phân tử \(O_2\) tham gia pư = \(0,13\times6.10^{23}=0,78.10^{23}\) (phân tử)
1/K2O bazo tương ứng là:KOH.(kali hidroxit)
CuO BAZO TƯƠNG ỨNG LÀ Cu(OH)2.(đồng (II)hidroxit).
Fe2O3 Bazo tương ứng là Fe(OH)3(sắt (III)hidroxit).
MgO Bazo tương ứng là Mg(OH)2.(Magie hihroxit).
Al2O3 bazo tương ứng là Al(OH)3.(nhôm hidroxit).
1)
Oxit | Bazơ | tên gọi |
K2O | KOH | Kali hidroxit |
CuO | Cu(OH)2 | đồng(II) hidroxit |
Fe2O3 | Fe(OH)3 | sắt(III) hidroxit |
MgO | Mg(OH)2 | magie hidroxit |
Al2O3 | Al(OH)3 | nhôm hidroxit |
CO2 : Cacbon đioxit CTHH tương ứng : H2CO3
SO2 : lưu huỳnh đioxit CTHH tương ứng : H2SO3
SO3 : lưu huỳnh trioxit CTHH tương ứng : H2SO4
N2O5 : Đinitơ pentaoxit CTHH tương ứng : HNO3
P2O5 : Điphotpho pentaoxit CTHH tương ứng : H3PO4
SiO2 : silic đioxit CTHH tương ứng : H2SiO3
bt nhiêu đây thôi ^_^
CO2: các bon đi oxit
axit tương ứng:H2CO3;
SO2: lưu huỳnh đi oxit ;
axit tương ứng: H2SO3;
SO3: lưu huỳnh tri oxit;
axit tương ứng: H2SO4;
N2O5: đi nitơ penta oxit;
axit tương ứng: HNO3;
P2O5 : đi phôt pho penta oxit;
axit tương ứng: H3PO4;
SiO2: silic đi oxit;
axit tương ứng: H2SiO3;
NO2: nitơ đi oxit;
axit tương ứng:HNO2 và HNO3;
Nhầm bài 2: \(m_{Ca\left(OH\right)_2}=3375.74=249750\left(g\right)=24,975\left(kg\right)\)
P2O5+3H2O→2H3PO4P2O5+3H2O→2H3PO4
SO2+H2O→H2SO3SO2+H2O→H2SO3CO2 + H2O→H2CO3H2O + CO2 ---> H2CO3 (axit cacbonic)
SO2 + H2O ---> H2SO3 (axit sunfuro)
P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4 (axit photphoric)