K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 4 2018
Chất Phân loại Đọc tên
NaHCO3 muối trung hòa natri hidrocacbonat
SO3 oxit axit lưu huỳnh trioxit
H2SO4 axit axit sunfuric
Fe2O3 oxit bazo sắt (III) oxit
KOH bazo kali hidroxit
MgSO4 muối magie sunfat
HCl axit axit cloric
N2O5 oxit axit đinitơ pentaoxit
CuO oxit bazo đồng oxit
Ba(H2PO4)2 muối axit bari đihđrophôtphat
Al(NO3)3 muối nhôm nitrat
Fe(OH)2 bazo sắt (II) hidoxit

20 tháng 4 2018

thanks bạn

12 tháng 5 2020

Phân loại và đọc tên các hợp chất

CTHH Phân loại Đọc tên
CaO Oxit bazo Canxi oxit
SO3 Oxit axit Lưu huỳnh trioxit
FeCl2 Muối trung hòa Sắt clorua
KOH Ax có oxi Kali hidroxit
H2SO4 Ax có oxi Ax sunfuric
H3PO4 AX có oxi Ax photphoric
Fe2O3 Oxit bazo Sắt (III) oxit
Fe(OH)2 Ax có oxi Sắt(II) hidroxit
MgSO4 Muối trung hòa Magie sunfat
N2O Oxit axit Đinitơ oxit
Al(NO3)3 Muối trung hòa Nhôm nitorat

1 tháng 3 2020

oxit

SO3: lưu huỳnh đi oxit

P2O5: đi photpho pentaoxxit

K2O: kali oxit

Fe3O4: oxit sắt tư

Na2O: natri oxit

CO2: cacbon đi oxit

N2O5: đi nito penta oxit

CuO: đồng(II) oxit

SO2: lưu huỳnh đioxit

axit:

HCl: axit sunfuric

HNO3: axit nitoric

H2SO4: axit sunfuric

H3PO4: axit photphoric

H2CO3: axit cacbonic

HBr: axit bromhiddric

Bazo

Fe(OH)3: Sắt(III) hidroxxit

Ca(OH)2: Caxi hidroxit

muối

Al2(SO4)3: nhôm sunfat

Mg(NO3)2: Magie nitrat

Ca3(PO4)2: Caxi photphat

CaCO3: Canxicacbonat

K2CO3: Kali cacbonat

2 tháng 3 2020

cảm ơn bạn nhìu

28 tháng 12 2018

Nguyễn Việt HàXuân SángHoàng Nhất Thiên

28 tháng 12 2018

-Oxit bazo:

+Al2O3:nhôm oxit

+CuO: đồng(II) oxit

-Oxit axit:

+SO3:lưu huỳnh trioxit

+CO2:cacbon dioxit

-axit:

+H2SO4:axit sunfuaric

+H3PO4:axit photphoric

-bazo:

+KOH:Kali hidroxit

+Ba(OH)2:Bari hidroxit

-Muối trung hòa:

+ZnSO4:kẽm sunfat

+Na2SO4:natri sunfat

+CaCl2:canxi clorua

-Muối axit:

+NaHSO4:natri hidrosunfat

+NaHCO3:Natri hidrocacbonnat

+K2HPO4:Kali hidrophotphat

+Ca(HSO4)2:Canxi hidrosunfat

29 tháng 8 2019
https://i.imgur.com/TByA33L.jpg
29 tháng 8 2019
https://i.imgur.com/d2iTe9N.jpg
27 tháng 5 2021

\(KOH\) là bazơ : Kali hidroxit 

\(Fe_2O_3\)   Oxit bazơ : Sắt ( III ) oxit 

\(Al\left(OH\right)_3\)   bazơ : Nhôm hidroxit 

\(Na_2SO_4\)   muối : Natri Sunfat 

\(HNO_3\)   axit : axit nitric 

\(CO_2\)   oxit axit : Cacbon ddioxxit 

\(HCl\)   axit ; axit clohidric 

\(CuCl_2\)   muối : Đồng ( II ) clorua 

5 tháng 6 2021

KOH là bazơ: Kali Hidroxit

Fe2O3 là oxit bazơ: sắt (III) oxit

Al(OH)3 là ba zơ: nhôm hidroxit

Na2SO4 là muối:Natri Sunfat

HNO3 là axit: axit nitric

CO2 là oxit axit: cacbon dioxit

HCl là axit: axit clohidric

CuCl2 là muối: Đồng (II) clorua

12 tháng 4 2020
- Oxit axit: - Oxit bazơ: - Axit: - Bazơ: - Muối:

P2O5: điphotpho pentaoxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

CO2: cacbon đioxit

FeO: sắt (II) oxit

CuO: đồng (II) oxit

MgO: magie oxit

HNO3: axit nitric

HCl: axit clohidric

H2SO4: axit sunfuric

H3PO4: axit photphoric

Ca(OH)2: canxi hidroxit

NaOH: natri hidroxit

KOH: kali hidroxit

Mg(OH)2: magie hidroxit

NaCl: natri clorua

K2SO4: kali sunfat

Na3PO4: natri photphat

AgNO3: bạc nitrat

CaSO4: canxi sunfat

NaHCO3: natri hidrocacbonat

NaHSO4: natri hidrosunfat

Ca(HCO3)2: canxi hidrocacbonat

NaH2PO4: natri đihidrophotphat

Bạn buithianhtho làm đúng rồi nhưng anh nghĩ là em tham khảo và nếu chia thì chia 4 loại oxit, axit, bazo, muối thôi

Trần Hữu Tuyển thế thì em nó hỏi bài làm gì nhỉ? Nếu gợi ý như ông, ít ra ông cũng phải chỉ ra cho nó thể nào là axit, bazo, muối,..công thức chung như nào chứ. Mà cách chia ra của ông cũng có vấn đề nếu chia oxit axit thì sao không có oxit bazo, nếu vậy thì axit sẽ chia 2 loại là axit có oxit và axit không có oxi, bazo cũng có 2 loại là bazo tan và bazo không tan,...đúng không?

Cách hỗ trợ phía dưới sẽ không giúp được em xíu nào!

------

Oxit Axit Bazo Muối

K2O: Kali oxit

NO2: Nitơ đioxit

CO2: Cacbon đioxit

CuO: Đồng (II) oxit

H2SO4: axit sunfuric

HCl: Axit clohidric

H2S: Axit Sunfuhidric

Mg(OH)2 : Magie hidroxit

Fe(OH)3: Sắt (III)hidroxit

Ba(OH)2 : Bari hidroxit

AlCl3: Nhôm clorua

K3PO4: Kali photphat

CO3 là chất gì? Ca(HNO3)?

18 tháng 6 2017

Oxit Axit:CO2:cacbon dioxit ;SO2:lưu huỳnh dioxit ;SO3:lưu huỳnh trioxit;N2O5:dinito pentaoxit;P2O5:diphotpho pentaoxit

Oxit Bazo:Fe2O3:sắt(III) oxit;MgO:magie oxit

Axit:HCl:axit clohidric;H2SO4:axit sunfuric;HNO3:axit nitric;H3PO4:axit phosphoric

Bazo:NaOH:natri hidroxit;Fe(OH)3:sắt(III)hidroxit

10 tháng 9 2017

Oxit:

P2O5:diphotpho pentaoxit

CuO:đồng(II) oxit

SO3:lưu huỳnh đioxit

Axit:

H3PO4:axit photphoric

H2S: axit sunfuhiđric

HBr:axit bromhydric

Bazo:

Al(OH)3:nhôm hidroxit

Fe(OH)2:sắt(II) hidroxit

KOH:kali hidroxit

Muối:

K3PO4:kali photphat

CuCO3:đồng cacbonat

Fe(NO3)2:sắt nitrat

CuSO4:đồng sunfat

Ca3(PO4)2:Canxi photphat

Ca(H2PO4)2 :Canxi superphotphat

CaHPO4: Canxi hidrophotphat

Na2SiO3:Natri silicat

10 tháng 9 2017

b) P2O5: điphotpho pentaoxit

K3PO4:Muối Kaliphotphat

H3PO4: Axit photphoric

H2S: Axit sunfua

HBr: Axit bromhiđric

CuCO3:Muối đồng cacbonat

Fe(NO3)2: Muối sắt nitric

Al(OH)3: Nhôm hiđroxit

Fe(OH)2: Sắt(II) hiđroxit

KOH: kali hiđroxit

CuO: đồng oxit

CuSO4: Muối đồng sunfuric

Ca3(PO4)2: Muối canxiphotphat

Ca(HPO4)2: Muối canxi hiđrophotphat

SO2: Lưu huỳnh đioxit

Na2SiO3: Muối natri silicic