Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
CuO +H2 --> Cu +H2O (1)
Fe2O3 +3H2 --> 2Fe + 3H2O (2)
nH2=19,6/22,4=0,875(mol)
mH2=0,875.2=1,75(g)
giả sử nCuO=x(mol)
nFe2O3=y(mol)
=>80x +160y=50(I)
theo (1) : nH2=nCuO=x(mol)
theo(2) : nH2=3nFe2O3=3y(mol)
=> 2x+6y=0,875 (II)
từ (I) và (II) ta có :
80x +160y=50
2x +6y=0,875
hình như sai đề
\(a)\)
\(Fe_2O_3+3H_2-t^o-> 2Fe+3H_2O\)\((1)\)
\(CuO+H_2-t^o->Cu+H_2O\) \((2)\)
Gọi x là nFe2O3, y là nCuO
Theo đề, \( mCuO:mFe2O3=1:2\)
\(=> mFe_2O_3=2mCuO\)
\(<=> 160x- 2.80y =0\)
\(<=> 160x-160y=0\) \((I)\)
Gọi x, y lần lượt là số mol của CuO và Fe2O3
a,\(n_{H2}=\frac{15,68}{22,4}=0,7\left(mol\right)\)
PTHH:
\(CuO+H_2\underrightarrow{^{to}}Cu+H_2O\left(1\right)\)
x_____x_____x_______(mol)
\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow2Fe+3H_2O\left(2\right)\)
y_______3y______2y___(mol)
Từ (1)(2) giải hệ PT:
\(\left\{{}\begin{matrix}80a+160y=40\\x+3y=0,7\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,1\\y=0,2\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\%m_{CuO}=\frac{80.0,1}{40}.100\%=20\%\)
\(\Rightarrow\%m_{Fe2O3}=100\%-20\%=80\%\)
b,
\(m_{Fe}=56.2.0,2=22,4\left(g\right)\)
\(m_{Cu}=64.0,1=6,4\left(g\right)\)
\(n_{H_2}=\frac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3H2O
0,4 \(\rightarrow\) \(\frac{4}{15}\) (mol)
mFe(tđ) = \(\frac{4}{15}\). 56.90% = 13,44(g)
Cảm ơn câu trả lời của bạn nha !
Bạn là vị cứu tinh của mình.
Cho 44,8g Sắt phản ứng với 2l dung dịch H2SO4 0,5M
1) Tính thể tích H2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn (đ.k.t.c)
nH2SO4= 0,5.2=1(mol) ; nFe= 0,8(mol)
PTHH: Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
Ta có: 0,8/1 < 1/1
=> Fe hết, H2SO4 dư, tính theo nFe.
-> nH2=nFe= nH2SO4(p.ứ)=nFeSO4=0,8(mol)
=>V(H2,đktc)=0,8.22,4=17,92(l)
2) Tìm CM các chất trong dung dịch thu được
- Các chất trong dung dịch thu được bao gồm H2SO4(dư) và FeSO4.
nH2SO4(dư)=1-0,8=0,2(mol)
Vddsau=VddH2SO4=2(l)
=> CMddH2SO4(dư)= 0,2/2=0,1(M)
CMddFeSO4= 0,8/2=0,4(M)
3) Lấy toàn bộ lượng H2 ở trên đem khử 69,6g Fe3O4 nung nóng theo phương trình: H2+Fe3O4(r)→Fe(r)+H2O(h)
a) Tính khối lượng Fe thu được
PTHH: 4 H2 + Fe3O4 -to-> 3 Fe + 4 H2O
nFe3O4= 0,3(mol); nH2(trên)=0,8(mol)
Ta có: 0,8/4 < 0,3/1 -> H2 hết, Fe3O4 dư, tính theo nH2
nFe= 3/4. nH2= 3/4. 0,8= 0,6(mol)
=> mFe=0,6.56=33,6(g)
b) Tính khối lượng H2O thu được
nH2O=nH2=0,8(mol) => mH2O=0,8.18=14,4(g)
c) Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng
Khối lượng rắn thu được bao gồm Fe và Fe3O4(dư)
nFe3O4(p.ứ)= nH2/4=0,8/4=0,2(mol)
-> nFe3O4(dư)=0,3-0,2=0,1(mol)
=>mFe3O4(dư)=0,1.232=23,2(g)
mFe=33,6(g)
=>m(rắn)=mFe3O4(dư)+mFe=23,2+33,6=56,8(g)
Đặng Khánh Duy đó là mol lần lượt của Fe HCl FeCl2 và H2
Mình đánh nó bị lỗi, bạn cứ theo thứ tự vậy là đc
Này Khang , tại sao câu c mk tính đc kết quả \(C_Md^2=0,4\left(M\right)\) mà bn bảo ko tính đc xem lại đề???
tác sụng = tác dụng nhak
a) Fe+2HCl--->FeCl2+H2
n Fe=28/56=0,5(mol)
Theo pthh
n H2=n Fe=0,5(mol)
V H2=0,5.22,4=11.2(l)
b) 3H2+Fe2O3---->2Fe+3H2O
n Fe=48/160=0,3(mol)
n H2=0,5(mol)
---->Fe dư
Theo pthh
n Fe=2/3n H2=0,333(mol)
m Fe=0,3333.56=18,67(g)