K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 10 2019

/ʃ/ :

Musician

She

Shop
Sure
Fish
Push

Special
Ocean...

/ʒ/ :

Asia
Usual
Rouge
Casual
Division

Collision
Measure...

Chúc bạn học tốt!

31 tháng 10 2019

 /ʃ/ : wash, shoulder, fashion, show, station, short, optional, ocean, shark, shelter , sunshine, machine, social

/ʒ/ : measure, usually, pleasure, treasure, television, vision, decision

27 tháng 2 2017

- station, share, dilicious, mushroom.

- measure.

ĐÚNG THÌ TICK MIK NHA BẠN.

vui yeu

28 tháng 2 2017

/ʃ/:station,share,dilicious,mushroom

/ʒ/:measure

10 tháng 9 2021
/ ʃ// ʒ
rubbishcòn lại bạn tự điền nhé
pressure 
sheep 
version,luxury,action,special,patient,mission,Asian,fashion, shout  

 

10 tháng 9 2021

thank nha

 

31 tháng 10 2019

social mới đúng nhá bạn

19 tháng 11 2016

/\(\int\) : Wash, shoulder, fashion, show, station, short, optional, ocean, shark, shelfter.

Các từ : measure, usually, pleasure, treasure, television đặt vào cột còn lại nhé.

19 tháng 11 2016

Sắp xếp các từ sau vào bảng:

wash, measure, shoulder, usually, fashion, show, pleasure, treasure, station, short, optional, ocean, shark, shelfter, television

/ʃ/

 

/ʒ/

wash,shoulder,fashion,show,station,

short,optional,ocean,shark,shelter

usually,pleasure,treasure,

television,measure

OK Huyền Anh Kute hihi
 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

/ʃ/

/ʒ/

musician /mjuːˈzɪʃ.ən/ (n): nhạc sĩ

show  /ʃəʊ/ (n): chương trình

share /ʃeər/ (n, v): chia sẻ

nation /ˈneɪ.ʃən/ (n): quốc gia

television /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/ (n): truyền hình

visual /ˈvɪʒ.u.əl/ (adj): thuộc về thị giác

unusual /ʌnˈjuː.ʒu.əl/ (adj): bất thường

decision /dɪˈsɪʒ.ən/ (n): quyết định

27 tháng 7 2016

1 Last week/Lan/make/dress/younger sister.
=> Last week , Lam made a dress to her younger sister

2 Lan/visit/Nha Trang /and/have/lots/fun/there.
=> Lan visited Nha Trang and had lots of fun there

3 Last month/Lan/learn/make/dress/by hershelf.
=> Last month , Lan learned to make dress by herself

4 Some years/my family/spend/vacation/Ha Noi/ten days.
=> Some years , my family spends vacation in Ha Noi for ten days

5 Mai/buy /lots/souvernirs/her friends/last summer.
=> Mai bought lots of souvernirs to her friends last summer

6 I/go/zoo/my uncle/aunt/last Sunday.
=> I went to the zoo with my uncle and aunt last Sunday

27 tháng 7 2016

1 Last week/Lan/make/dress/younger sister.

Last week Lan made a dress for her younger sister

2 Lan/visit/Nha Trang /and/have/lots/fun/there.

Lan visits Nha Trang and have lots of fun there.

3 Last month/Lan/learn/make/dress/by hershelf.

Last month, Lan learned how to make dress by herself

4 Some years/my family/spend/vacation/Ha Noi/ten days.

Some years ago, my family spent our vacation to go to Ha Noi ten days

5 Mai/buy /lots/souvernirs/her friends/last summer.

Mai bought lots of souvernirs for her friends last summer

6 I/go/zoo/my uncle/aunt/last Sunday.

I went to the zoo with my uncle and aunt last Sunday

17 tháng 10 2019

Âm /ʃ/:

  1. “c” được phát âm là /ʃ/ khi đứng trước ia, ie, io, iu, ea

special /ˈspeʃəl/ đặc biệt

social /ˈsəʊʃəl/ xã hội

artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃəl/ nhân tạo

musician /mjuːˈzɪʃən/ nhạc sĩ

ancient /ˈeɪnʃənt/ cổ đại

efficient /ɪˈfɪʃənt/ đủ

conscience /ˈkɑːnʃəns/ lương tâm

ocean /ˈəʊʃən/ đại dương

  1. “s” phát âm là /ʃ/:

ensure /ɪnˈʃɔː(r)/ đảm bảo

insure /ɪnˈʃɔː(r)/ bảo hiểm

pressure /ˈpreʃə(r)/ áp lực, sức ép

insurance /ɪnˈʃʊrəns/ sự bảo hiểm

mansion /ˈmænʃən/ tòa nhà lớn

tension /ˈtenʃən/ sự căng thẳng

cession /’seʃn/ sự nhượng lại

mission /ˈmɪʃən/ sứ mệnh

  1. “t” phát âm là /ʃ/ khi nó ở bên trong một chữ và đứng trước ia, io:

nation /ˈneɪʃən/ quốc gia

intention /ɪnˈtenʃn/ ý định

ambitious /æmˈbɪʃəs/ tham vọng

conscientious /ˌkɑːnʃiˈenʃəs/ có lương tâm

potential /pəˈtenʃl/ tiềm lực

militia /məˈlɪʃə/ dân quân

  1. “ch” được phát âm là /ʃ/:

machine /mə’ʃɪːn/ máy móc

chemise /ʃəˈmiːz/ áo lót

chassis /ˈʃæsi/ khung, gầm xe

chagrin /ʃəˈɡrɪn/ chán nản, thất vọng

chicanery /ʃɪˈkeɪnəri/ sự cãi, kiện nhau

chevalier /,ʃevə’liə/ kỵ sĩ, hiệp sĩ

  1. “sh” luôn được phát âm là /ʃ/ :

shake /ʃeɪk/ lắc, rũ

shall /ʃæl/ sẽ, phải

sharp /ʃɑːp/ nhọn

shear /ʃɪə(r)/ xén, tỉa

sheet /ʃiːt/ lá, tờ

shop /ʃɒp/ cửa hàng

show /ʃəʊ/ trình diễn

shout /ʃaʊt/ kêu, la lớn

Âm /ʒ/

  1. “g” được phát âm là /ʒ/ :

massage /məˈsɑːʒ/ xoa bóp

mirage /məˈrɑːʒ/ ảo vọng

  1. “s” được phát âm là /ʒ/ khi nó đi sau là một từ nguyên âm đứng trước u, ia, io :

usual /ˈjuːʒuəl/ thông thường

pleasure /ˈpleʒə(r)/ thú vui

measure /ˈmeʒə(r)/ đo lường,thước đo

erasure /ɪ’reɪʒə/ sự xóa bỏ

division /dɪˈvɪʒən/ sự phân chia

conclusion /kənˈkluːʒn/ tóm lại, tổng kết

erosion /ɪˈrəʊʒən/ sự xói mòn

  1. “t” được phát âm là /ʒ/ :

equation /ɪˈkweɪʒən/ phương trình