K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Chào tất cả các bạn học sinh lớp 6 !!!

Hôm nay mình thi Toán, đề của PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ THUẬN AN

Sau đây là đề tham khảo, bạn nào giải được thì mình tick cho tất cả nhé. Cảm ơn các bạn trước

Bài 1: (1,5 điểm)

a/ Viết tập hợp A các số nguyên lớn hơn - 3 và không lớn hơn 4 bằng hai cách

b/ Tìm số phần tử của tập hợp sau : B = {85;57;59;...;275}

Bài 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính

a/ 12 + |- 15| + (- 18)

b/ 21 . 42 + 21 . 59 + 21 . 52

c/ 1000 : {250 - [450 - (4 . 53 - 22 . 25)]}

Bài 3: (2 điểm) Tìm x, biết

a/ (x + 12) - 30 = 68

b/ 24 + 5 . x = 75 : 73

c/ x ⋮ 12, x ⋮ 9, x ⋮ 8 và 100 ≤ x ≤ 150

Bài 4: (1,5 điểm)

Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở, 48 bút chì và 36 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết học kì. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu tập giấy?

Bài 5: (3 điểm)

Trên tia Ox, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm (nhờ các bạn vẽ hình giùm mình nha, không vẽ cũng được ạ)

a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?

b/ So sánh OA và AB

c/ Điểm A có phải là trung điểm của OB không? Vì sao?

d/ Gọi M là trung điểm của OA, N là trung điểm của AB. Tính MN.

3
19 tháng 12 2018

=>Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng OA

OA+MA=OA=\(\dfrac{OA}{2}=\dfrac{3}{2}=1,5cm\)

=>Điểm N là trung điểm của đoạn thẳng AB

AN+NB=AB=\(\dfrac{AB}{2}=\dfrac{6}{2}=3cm\)

Vậy độ dài MN là:

3+1,5=4,5(cm)

MN=>4,5cm

Mik nghĩ vậy không biết đúng không dù sao cũng tick mik nha

CHÚC BẠN HỌC TỐT

19 tháng 12 2018

Bài 1:

a)A= {1,2,3,4} (vì số nguyên không phải âm)

b).. Mik không bt bài này

Bài 2:

a)12+ʃ-15ʃ+(-18) b)21.42 +21.59+21.52

=12+15+(-18) =21.16+21.59+21.25

=27+(-18) =21.(16+59+25)

=27-18 =21.(75+25)

=9 =21.100

=2100

c)100:{250-[450-(4.53.22 .25)]}

=100:{250-[450-(4.125.4.25)]}

=100:{250-[450-(500-100)]}

=100:{250-[450-400]}

=100:{250-50}

=1000:200

=5

Bài 3:

a/(x+12)-30=68 b/24+5.x=75:73

x+12=68-30 =24+5.x=72

x+12=38 =24+5.x=49

x=38-12 =5.x=49-24

x=26 =5.x=25

x=25:5

x=5

c/x⋮12,x⋮9,x⋮8và100≤x≤150

x là BC(12;9;8) và 100≤x≤150

Ta có:12=22.3

9=32

8=23

Vậy BCNN(12;9;8)=23.32=72

BC(12;12;9;8)=B(72)={0,72,144,216,288,360} và 100≤x≤150

Vì 100≤x≤150 nên x=144

Bài 4: Giải

Gọi x là số phần thưởng nhiều nhất:

x là ƯCLN(24;48;36)

Mà:24=23.3

48=24.3

36=2.3.11

Vậy ƯCLN(24;48;36)=2.3=6 =>x=6

Vậy chia được nhiều nhất là 6 phần thưởng

Mỗi phần thưởng có số quyển vở là:

24:6=4 (quyển vở)

Mỗi phần thưởng có số bút chì là:

48:6=8(bút chì)

Mỗi phần thưởng có số tập giấy là:

36:6=6(tập giấy)

Không cần ghi đáp số

Bài 5 : Tự vẽ hình

a)Trên tia Ox,OA<OB(vì3 cm<6cm)

=>Điểm A nằm giữa hai điểm Ovà B

b)OA<OB(vì 3cm<6cm)

c)OA+AB=OB

3+AB=6

AB=6-3

AB=3

Điểm A nằm giữa hai điểm Ovà B

OA=AB(=3cm)

=>Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB

C)(nhớ vẽ thêm ở hình trên theo yêu cầu)

(Mik sẽ giải bên dưới ,xl)

CHÚC BẠN HỌC TỐT

Tick mik nha !!!

Chào tất cả các bạn học sinh lớp 6 !!!Hôm nay mình thi Toán, đề của PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ THUẬN ANSau đây là đề tham khảo, bạn nào giải được thì mình tick cho tất cả nhé. Cảm ơn các bạn trướcBài 1: (1,5 điểm)a/ Viết tập hợp A các số nguyên lớn hơn - 3 và không lớn hơn 4 bằng hai cáchb/ Tìm số phần tử của tập hợp sau : B = {85;57;59;...;275}Bài 2: (2 điểm) Thực hiện phép tínha/...
Đọc tiếp

Chào tất cả các bạn học sinh lớp 6 !!!

Hôm nay mình thi Toán, đề của PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ THUẬN AN

Sau đây là đề tham khảo, bạn nào giải được thì mình tick cho tất cả nhé. Cảm ơn các bạn trước

Bài 1: (1,5 điểm)

a/ Viết tập hợp A các số nguyên lớn hơn - 3 và không lớn hơn 4 bằng hai cách

b/ Tìm số phần tử của tập hợp sau : B = {85;57;59;...;275}

Bài 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính

a/ 12 + |- 15| + (- 18)

b/ 21 . 42 + 21 . 59 + 21 . 52

c/ 1000 : {250 - [450 - (4 . 53 - 22 . 25)]}

Bài 3: (2 điểm) Tìm x, biết

a/ (x + 12) - 30 = 68

b/ 24 + 5 . x = 75 : 73

c/ x ⋮ 12, x ⋮ 9, x ⋮ 8 và 100 ≤ x ≤ 150

Bài 4: (1,5 điểm)

Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở, 48 bút chì và 36 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết học kì. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu tập giấy?

Bài 5: (3 điểm)

Trên tia Ox, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm (nhờ các bạn vẽ hình giùm mình nha, không vẽ cũng được ạ)

a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?

b/ So sánh OA và AB

c/ Điểm A có phải là trung điểm của OB không? Vì sao?

d/ Gọi M là trung điểm của OA, N là trung điểm của AB. Tính MN.

0
ài 1: Cho các tập hợp:A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9}a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.c/ Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.d/ Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.Bài 2: Cho tập hợp A = {1; 2; a; b}a/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 1 phần tử.b/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con...
Đọc tiếp

ài 1: Cho các tập hợp:

A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9}

a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.

b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.

c/ Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.

d/ Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.

Bài 2: Cho tập hợp A = {1; 2; a; b}

a/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 1 phần tử.

b/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 2 phần tử.

c/ Tập hợp B = {a, b, c} có phải là tập hợp con của A không?

Bài 3: Cho tập hợp B = {x, y, z}. Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con?

Bài 4: Hãy tính số phần tư của các tập hợp sau:

a/ Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số.

b/ Tập hợp B các số 2, 5, 8, 11, ..., 296.

c/ Tập hợp C các số 7, 11, 15, 19, ..., 283.

Bài 5: Cha mua cho em một quyển số tay dày 256 trang. Để tiện theo dõi em đánh số trang từ 1 đến 256. Hỏi em đã phải viết bao nhiêu chữ số để đánh hết cuốn sổ tay?

Bài 6: Trong một lớp học, mỗi học sinh đều học tiếng Anh hoặc tiếng Pháp. Có 25 người học tiếng Anh, 27 người học tiếng Pháp, còn 18 người học cả hai thứ tiếng. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh

Bài 7: Trong số 100 học sinh có 75 học sinh thích toán, 60 học sinh thích văn.

a. Nếu có 5 học sinh không thích cả toán và văn thì có bao nhiêu học sinh thích cả hai môn văn và toán

b. Có nhiều nhất bao nhiêu học sinh thích cả hai môn văn và toán

c. Có ít nhất bao nhiêu học sinh thích cả hai môn văn và toán

Bài 8: Cho các tập hợp

 A={1;2;3;4};      B={3;4;5}

Viết các tập hợp vừa là tập hợp con của A, vừa là tập hợp con của B

Bài 9: Tính nhanh một cách hợp lý:

a/ 997 + 86

b/ 37. 38 + 62. 37

c/ 43. 11;          67. 101;       423. 1001

d/ 67. 99;

e/ 998.34

f/ 43.11

g/ 67.101

Bài 10: Tính nhanh các phép tính:

a/ 37581 – 9999       c/ 485321 – 99999

b/ 7345 – 1998        d/ 7593 – 1997

Bài 11: Tính 1 + 2 + 3 + .. . + 1998 + 1999

Bài 12: Tính tổng của:

a/ Tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số.

b/ Tất cả các số lẻ có 3 chữ số.

c/ S = 101+ 103+ .. . + 997+ 999

Bài 13: Tính các tổng sau.

a) 1 + 2 + 3 + 4 + ...... + n            b) 2 + 4 + 6 + 8 + .... + 2.n

c) 1 + 3 + 5 + ..... + (2.n +1)        d) 1 + 4 + 7 + 10 + ...... + 2005

e) 2+5+8+......+2006                   g) 1+5+9+....+2001

Bài 14: Một số có 3 chữ số, tận cùng bằng chữ số 7. Nếu chuyển chữ số 7 đó lên đầu thì ta được một số mới mà khi chia cho số cũ thì được thương là 2 dư 21. Tìm số đó

Bài 15: Tìm số tự nhiên có 5 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 7 vào đằng trước số đó thì được một số lớn gấp 4 lần so với số có được bằng cách viết thêm chữ số 7 vào sau số đó

Bài 16: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 2 vào bên phải và một chữ số 2 vào bên trái của nó thì số ấy tăng gấp 36 lần

Bài 17: Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm bằng 0 và nếu xoá chữ số 0 đó thì số ấy giảm 9 lần

Bài 18: Một số tự nhiên tăng gấp 9 lần nếu viết thêm một chữ số 0 vào giữa các chữ số hàng chục và hàng đơn vị của nó. Tìm số ấy

Bài 19: Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng số đó vừa chia hết cho 5 và chia hết cho 9, hiệu giữa số đó với số viết theo thứ tự ngược lại bằng 297

Bài 20: Tính hợp lý các biểu thức sau:

Ôn tập hệ thống kiến thức môn Toán lớp 6

Bài 21: Tìm x thuộc N, biết:

a, 2x . 4 = 128

b, x15 = x 1

c, (2x + 1)3 = 125

d, (x – 5)4 = (x - 5)6

e, x10 = x

f, (2x -15)5 = (2x -15)3

Bài 22: Tìm x € N biết:

a) 3x.3 = 243           b) x20 = x

c) 2x.162 =1024      d) 64.4x =168

g) 2x - 15 =17

h) (7x - 11)3 = 25.52 + 200

i) 3x + 25 = 26.22 + 2.30

1
18 tháng 1 2018

tôi ko biết

CÁC BẠN LÀM HỘ MÌNH VỚI! MÌNH ĐANG CẦN GẤPĐề thi học kì 1 môn Toán lớp 6PHẦN I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Học sinh chọn và ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm:Câu 1. Cho tập hợp A = {2;0;1;6}. Cách viết nào sau đây là đúng?A. {2} ∈ AB. {0;1;2} ⊂ AC. A ⊂ {1;3;5}D. 3 ∈ ACâu 2. Cho số N = 2016 – 20 × 16. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. N ⋮ 2B. N ⋮ 3C. N ⋮ 5D. N ⋮ 9Câu 3. Nếu...
Đọc tiếp

CÁC BẠN LÀM HỘ MÌNH VỚI! MÌNH ĐANG CẦN GẤP

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6

PHẦN I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Học sinh chọn và ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm:

Câu 1. Cho tập hợp A = {2;0;1;6}. Cách viết nào sau đây là đúng?

A. {2} ∈ A

B. {0;1;2} ⊂ A

C. A ⊂ {1;3;5}

D. 3 ∈ A

Câu 2. Cho số N = 2016 – 20 × 16. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. N ⋮ 2

B. N ⋮ 3

C. N ⋮ 5

D. N ⋮ 9

Câu 3. Nếu x – 3 là số nguyên âm lớn nhất, y + 9 là số nguyên dương nhỏ nhất thì x + y bằng:

A. 12

B. 6

C. 0

D. - 6

Câu 4. Cho đoạn thẳng AB = 7cm và điểm C nằm giữa 2 điểm A và B. Nếu D là trung điểm của đoạn thẳng BC và BD = 2cm thì độ dài đoạn thẳng AC là:

A. 5cm

B. 4cm

C. 3cm

D. 2cm

PHẦN II. Tự luận (8,0 điểm)

Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính

a. 369 – (|- 206| – 15) – (- 206 + |- 369|)

b. 345 – 150 : [(33– 24)2– (– 21)] + 20160

c. – 2 + 6 – 12 + 16 – 22 + 26 –…– 92 + 96

Bài 2 (2,0 điểm). Tìm x ∈ Z biết:

a. 20 – [42+ (x – 6)] = 90

b. 24 – |x + 8| = 3.(25– 52)

c. 1000 : [30 + (2x– 6)] = 32+ 42 và x ∈ N

d. (x + 11) ⋮ (x + 2) và x ∈ N

Bài 3 (1,5 điểm). Số học sinh khối 6 của một trường THCS khi xếp hàng 12, 15, 18 thì đều thừa 4 học sinh, nhưng nếu xếp hàng 26 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường THCS đó, biết số học sinh khối 6 nhỏ hơn 400 em.

Bài 4 (2,5 điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 7cm, OB = 3cm.

a. Tính độ dài đoạn thẳng AB.

b. Gọi C là trung điểm của đoạn AB. Tính độ dài đoạn thẳng AC và OC.

c. Lấy điểm D thuộc tia đối của tia Ox sao cho OD = 1cm. Điểm B có phải là trung điểm của đoạn thẳng AD không? Vì sao?

Bài 5 (0,5 điểm). Cho p và 8p – 1 là các số nguyên tố. Chứng tỏ rằng 8p + 1 là một hợp số.

 

1
11 tháng 5 2020

sao dài thế bạn, bạn đăng ngắn thôi mng mới làm đc chứ:)

hok tốt

Bài 1 Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14,tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7 nhỏ hơn 13a viết tập hợp A và B bằng cách liêt kê các phần tử của tập hợpb tìm tập hợp A^ BBài 2. Thực hiện phép tính a 42.45-16.35-60b - 120+225-80+|-85|c 65-{33-[-23+(-32)]}Bài 3 tìm x biết X-33=78-103|x|-10=-5|x+2|-20=12Bài 4 số học sinh khối 6 của một trường là số nhỏ nhất chia hết cho 30 và 72....
Đọc tiếp

Bài 1 Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14,tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7 nhỏ hơn 13

a viết tập hợp A và B bằng cách liêt kê các phần tử của tập hợp

b tìm tập hợp A^ B

Bài 2. Thực hiện phép tính 

a 42.45-16.35-60

b - 120+225-80+|-85|

c 65-{33-[-23+(-32)]}

Bài 3 tìm x biết 

X-33=78-103

|x|-10=-5

|x+2|-20=12

Bài 4 số học sinh khối 6 của một trường là số nhỏ nhất chia hết cho 30 và 72. Hỏi số học sinh của trường đó là bao nhiêu?

Bài 5 Trên tia Ax, lấy 2 điểm B và C sao cho AB =8cm, AC = 4cm

A tính đoạn thẳng BC

B chứng minh rằng C là trung điểm của đoạn thẳng AB

C Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. So sánh độ dài AB và AM?

Bài 6 tìm số tự nhiên nhỏ nhất chỉ chứa các thừa số nguyên tố 2 và 5; biết rằng khi chia nó cho 2 thì được một số chính phương .

Mình cần gấp ai làm nhanh mình sẽ ✔

Toán

 

0
Bải 1 : Thực hiện phép tính ( tính hợp lí nếu có thể )a, ( - 15) + ( - 17) b, 21 . 42 + 24 . 59 + 21 . 52c, 75 - ( 3 . 52 - 4 . 23 ) + 20150Bài 2 : Tìm số nguyên x biết :a, (x + 12) - 30 = 68b, 134 - 5 .(x + 4) = 22 . 22c, 3x + 3 . 2 = 72  + 5 . 20080Bài 3 : Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh . Mỗi khi xếp hàng 12 , hàng 15 , hang 18 đều vừ đủ hàng . Tìm số học sinh khối 6 của...
Đọc tiếp

Bải 1 : Thực hiện phép tính ( tính hợp lí nếu có thể )

a, ( - 15) + ( - 17) 

b, 21 . 42 + 24 . 59 + 21 . 52

c, 75 - ( 3 . 52 - 4 . 23 ) + 20150

Bài 2 : Tìm số nguyên x biết :

a, (x + 12) - 30 = 68

b, 134 - 5 .(x + 4) = 22 . 22

c, 3x + 3 . 2 = 7 + 5 . 20080

Bài 3 : 

Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh . Mỗi khi xếp hàng 12 , hàng 15 , hang 18 đều vừ đủ hàng . Tìm số học sinh khối 6 của trường đó.

Bài 4 : Trên tia Ox vẽ hai điển A và B sao cho Oa = 2 cm và OB = 4 cm 

a, Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?

b, So sánh OA và AB.

c, Chứng tỏ rằng điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB.

d, Trên tia Oy là tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho O là trung điểm của CA. Chứng minh CB = 3 . CO

Bài 5: Tìm số tự nhiên n sao cho 3.(n + 2) chia hết cho n - 2.

 

 

 

0
Bài 1: Thực hiện phép tính:a) 27.77 + 23.27 - 2000b) 40 - [30 - (5 - 1)2 : 2]c) 56 : 54 - 23.3 - 20150Bài 2: Tìm x biết:a) 18 - 4x = 2b) 2(x - 1) - 138 = 23.32c) 72⋮x, 132⋮x và 5 < x < 12Bài 3: Cho tập hợp {101;103;105;...;199;201}a) Tính số phần tử của tập hợp Ab) Tính tổng các phần tử của tập hợp ABài 4: Số học sinh khối Sáu của một trường là số gồm ba chữ số nhỏ hơn 200.Nếu xếp mỗi hàng 12 em, 15 em hoặc 18 em...
Đọc tiếp

Bài 1: Thực hiện phép tính:

a) 27.77 + 23.27 - 2000

b) 40 - [30 - (5 - 1)2 : 2]

c) 56 : 54 - 23.3 - 20150

Bài 2: Tìm x biết:

a) 18 - 4x = 2

b) 2(x - 1) - 138 = 23.32

c) 72⋮x, 132⋮x và 5 < x < 12

Bài 3: Cho tập hợp {101;103;105;...;199;201}

a) Tính số phần tử của tập hợp A

b) Tính tổng các phần tử của tập hợp A

Bài 4: Số học sinh khối Sáu của một trường là số gồm ba chữ số nhỏ hơn 200.

Nếu xếp mỗi hàng 12 em, 15 em hoặc 18 em thì đều vừa đủ. Hỏi số học sinh khối Sáu của trường đó có bao nhiêu em.

Bài 5: Cho tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3 cm, ON = 6 cm.

a) Tính độ dài đoạn MN

b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm A sao cho OA = ON. Hỏi điểm O có phải là trung điểm của đoạn thẳng AM không? Vì sao?

Bài 6: A = 4 + 41 + 42 + 43 + 44 + .... + 499 + 4100

Chứng tỏ rằng A chia hết cho 5

4
9 tháng 12 2017

Bài 1 :

a, 27.77+23.27-2000

= 27.(77+23)-2000

=27.100-2000

=2700-2000

=700

b, 40-[30-(5-1)^2:2]

=40 - [ 30-(5^2-1^2):2]

= 40-[ 30-24:2]

=40-[30-12]

=40-18

=22

c,5^6:5^4-2^3.3-2015^0

=5^2-8.3-1

=25-24-1

=0

9 tháng 12 2017

Bài 2:

a,18-4x=2

       4x = 18-2

       4x = 16

         x =16:4

          x = 4

b,2.(x-1)-138=23.32

 2.(x-1)-138= 736

 2.(x-1)      = 736 + 138

 2.(x-1)      = 874

    x-1       = 874 : 2 

    x - 1     = 437

      x        = 437 + 1

      x = 438

c,                Giải

Ta có  72 chia hết cho x

         132 chia hết cho x => x thuộc ƯC(72,132)

Mà 72 = 2^3.3^2            132=2^2.3.11

=> ƯCLN(72,132) = 2^2.3=12

=> ƯC(72,132) = Ư(12) = { 1,2,3,4,6,12 }

Vì 5 < x < 12 => x = 6

      

22 tháng 12 2021

có bạn nào giúp mik giải các bài trên hok

Bài toán 1: Viết các tập hợp sau.a) Ư(6); Ư(9); Ư(12)       d) B(23); B(10); B(8)b) Ư(7); Ư(18); Ư(10)      e) B(3); B(12); B(9)c) Ư(15); Ư(16); Ư(250    g) B(18); B(20); B(14)Bài toán 2: Phân tích các thừa số sau thành tích các thừa số nguyên tố.a) 27 ; 30 ; 80 ; 20 ; 120 ; 90.   c) 16 ; 48 ; 98 ; 36 ; 124.b ) 15 ; 100 ; 112 ; 224 ; 184.    d) 56 ; 72 ; 45 ; 54 ; 177.Bài toán 3: Tìm UCLN.a) ƯCLN (10 ; 28)         e)...
Đọc tiếp

Bài toán 1: Viết các tập hợp sau.

a) Ư(6); Ư(9); Ư(12)       d) B(23); B(10); B(8)

b) Ư(7); Ư(18); Ư(10)      e) B(3); B(12); B(9)

c) Ư(15); Ư(16); Ư(250    g) B(18); B(20); B(14)

Bài toán 2: Phân tích các thừa số sau thành tích các thừa số nguyên tố.

a) 27 ; 30 ; 80 ; 20 ; 120 ; 90.   c) 16 ; 48 ; 98 ; 36 ; 124.

b ) 15 ; 100 ; 112 ; 224 ; 184.    d) 56 ; 72 ; 45 ; 54 ; 177.

Bài toán 3: Tìm UCLN.

a) ƯCLN (10 ; 28)         e) ƯCLN (24 ; 84 ; 180)

b) ƯCLN (24 ; 36)         g) ƯCLN (56 ; 140)

c) ƯCLN (16 ; 80 ; 176)    h) ƯCLC (12 ; 14 ; 8 ; 20)

d) ƯCLN (6 ; 8 ; 18)       k) ƯCLN (7 ; 9 ; 12 ; 21)

Bài toán 4: Tìm ƯC.

a) ƯC(16 ; 24)           e) ƯC(18 ; 77)

b) ƯC(60 ; 90)          g) ƯC(18 ; 90)

c) ƯC(24 ; 84)          h) ƯC(18 ; 30 ; 42)

d) ƯC(16 ; 60)          k) ƯC(26 ; 39 ; 48)

Bài toán 5: Tìm BCNN của.

a) BCNN( 8 ; 10 ; 20)    f) BCNN(56 ; 70 ; 126)

b) BCNN(16 ; 24)       g) BCNN(28 ; 20 ; 30)

c) BCNN(60 ; 140)      h) BCNN(34 ; 32 ; 20)

d) BCNN(8 ; 9 ; 11)      k) BCNN(42 ; 70 ; 52)

e) BCNN(24 ; 40 ; 162)   l) BCNN( 9 ; 10 ; 11)

Bài toán 6: Tìm bội chung (BC) của.

a) BC(13 ; 15)         e) BC(30 ; 105)

b) BC(10 ; 12 ; 15)      g) BC( 84 ; 108)

c) BC(7 ; 9 ; 11)        h) BC(98 ; 72 ; 42)

d) BC(24 ; 40 ; 28)     k) BC(68 ; 208 ; 100)

Bài toán 7: Tìm số tự nhiên x lớn nhất, biết rằng:

a) 420 ⋮ x và 700 ⋮ x         e) 17 ⋮ x; 21 ⋮ x và 51 ⋮ x

b) 48 ⋮ x và 60 ⋮ x           f) 8 ⋮ x; 25 ⋮ x và 40 ⋮ x

c) 105 ⋮ x; 175 ⋮ x và 385 ⋮ x   g) 12 ⋮ x; 15 ⋮ x và 35 ⋮ x

d) 46 ⋮ x; 32 ⋮ x và 56 ⋮ x      h) 50 ⋮ x; 42 ⋮ x và 38 ⋮ x

Bài toán 8: Tìm các số tự nhiên x biết;

a) x ∈ B(8) và x ≤ 30          e) x ⋮ 12 và 50 < x ≤ 72

b) x ∈ B(15) và 15 < x ≤ 90     f) x ⋮ 14 và x < 92

c) x ∈ B(12) và 12 < x < 90     g) x ⋮ 9 và x < 40

d) x ∈ B(5) và x ≤100          h) x ⋮ 12 và 24 ≤ x ≤ 80

Bài toán 9: Tìm các số tự nhiên x biết.

a) x ∈ BC(6; 21; 27) và x ≤ 2000    f) x ∈ BC(5; 7; 8) và x ≤ 500

b) x∈ BC(12; 15; 20) và x ≤ 500    g) x ∈ BC(12; 5; 8) và 60 ≤ x ≤ 240

c) x ∈ BC(5; 10; 25) và x < 400     h) x ∈ BC(3; 4; 5; 10) và x <200

d) x ∈ BC(3; 5; 6; 9) và 150 ≤ x ≤ 250

e) x ∈ BC(16; 21; 25) và x ≤ 400   k) x ∈ BC(7; 14; 21) và x ≤ 210

Bài toán 10: Tìm số tự nhiên x, biết.

a) (x - 1) ∈ BC(4; 5; 6) và x < 400

b) (x - 1) ∈ BC(4; 5;6) và x ⋮ 7 và x < 400

c) (x + 1) ∈ BC(6; 20; 15) và x ≤ 300

d) (x + 2) ∈ BC( 8 : 16 : 24) và x ≤ 250

Bài toán 11: Tìm x N biết.

a) x ⋮ 39 ; x ⋮ 65 ; x ⋮ 91 và 400 < x < 2600

b) x ⋮ 12 ; x ⋮ 21 ; x ⋮ 28 và x < 500

Bài toán 12: Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho: 13 ; 15 ; 61 chia x đều dư 1.

Bài toán 13: Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho 44; 86; 65 chia x đều dư 2.

Bài toán 14: Tìm số tự nhiên x, biết 167 chia x dư 17; 235 chia x dư 25.

Bài toán 15: Tìm số tự nhiên x biết khi chia 268 cho x thì dư 18; 390 chia x dư 40.

Bài toán 16: Tìm số tự nhiên x lớn nhất thỏa mãn: 27 chia x dư 3; 38 chia x dư 2 và 49 chia x dư 1.

Bài toán 17: Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất biết khi chia x cho các số 5; 7; 11 thì được các số dư lần lượt là 3; 4; 6.

Bài toán 18: Học sinh của lớp 6A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 4 hoặc hàng 8 đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp 6A từ 38 đến 60 em. Tính số học sinh lớp 6A.

Đ/S: 48 học sinh

Bài toán 19: Số học sinh của lớp 6A từ 40 đến 50 em. Khi xếp thành hàng 3 hoặc 5 đều dư 2 em. Tính số học sinh lớp 6A.

Đ/S: 47 học sinh

Bài toán 20: Học sinh khối 6 của một trường có từ 200 đến 300 em. Nếu xếp thành hàng 4, hàng 5 hoặc hàng 7 đều dư 1 em. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó.

Đ/S: 281 học sinh.

Bài toán 21: Có 96 cái bánh và 84 cái kẹo được chia đều vào mỗi đĩa. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu đĩa. Khi ấy mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh, bao nhiêu cái kẹo?

Đ/S:

Bài toán 22: Một lớp 6 có 24 nữ và 20 nam được chia thành tổ để số nam và số nữ được chia đều vào tổ. Hỏi chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ? Khi ấy tính số nam và số nữ mỗi tổ.

Đ/S: 4 tổ. Mỗi tổ có 6 nữ và 5 nam.

Bài toán 23: Có 60 quyển vở và 42 bút bi được chia thành từng phần. Hỏi có thể chia nhiều nhất được bao nhiêu phần để số vở và số bút bi được chia đều vào mỗi phần? Khi ấy mỗi phần có bao nhiêu vở và bao nhiêu bút bi?

Đ/S: 6 phần. Mỗi phần có 10 vở và 7 bút.

Bài toán 24: Một hình chữ nhật có chiều dài 105 và chiều rộng 75m được chia thành các hình vuông có diện tích bằng nhau. Tính độ dài cạnh hình vuông lớn nhất trong các cách chia trên.

Đ/S: 15m

Bài toán 25: Đội A và đội B cùng phải trồng một số cây bằng nhau. Biết mỗi người đội A phải trồng 8 cây, mỗi người đội B phải trồng 9 cây và số cây mỗi đội phải trồng khoảng từ 100 đến 200 cây. Tìm số cây mà mỗi đôi phải trồng.

Đ/S: 144 cây

Bài toán 26: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 112m và chiều rộng 40m. Người ta muốn chia mảnh đất thành những ô vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Hỏi với cách chia nào thì cạnh ô vuông là lớn nhất và bằng bao nhiêu?

Đ/S: 8m

Bài toán 27: Có 133 quyển vở, 80 bút bi, 177 tập giấy. Người ta chia vở, bút bi, giấy thành các phần thưởng bằng nhau, mỗi phần thưởng gồm cả ba loại. Nhưng sau khi chia xong còn thừa 13 quyển vở, 8 bút và 2 tập giấy không đủ chia vào các phần thưởng khác. Tính xem có bao nhiêu phần thưởng.

Đ/S: 3 phần thưởng

Bài toán 28: Một đơn vị bộ đội khi xếp thành mỗi hàng 20 người, 25 người hoặc 30 người đều thừa 15 người. Nếu xếp thành hàng 41 người thì vừa đủ (không có hàng nào thiếu, không có ai ở ngoài). Hỏi đơn vị đó có bao nhiêu người, biết rằng số người của đơn vị chưa đến 1000 người.

Đ/S: 615 người.

Bài toán 29: Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 300 đến 400 học sinh. Mỗi lần xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ không thừa ai. Hỏi trường đó khối 6 có bao nhiêu học sinh.

Đ/S: 360 học sinh.

Bài toán 30: Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 128 quyển vở, 48 bút chì và 192 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết học kì một. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng, khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu tập giấy.

Đ/S: 16 phần. 8 quyển vở, 3 bút chì, 12 tập giấy.

Bài toán 31: Tìm các giá trị nguyên của x để. (toán nâng cao chuyên đề này).

a) 1 ⋮ (x + 7)         e) (2x - 9) ⋮ (x - 5)

b) 4 ⋮ (x - 5)         g) (x2 - x - 1) ⋮ (x - 1)

c) (x +8) ⋮ (x + 7)     h) (x2 - 3x - 5) ⋮ (x - 3)

d) (2x + 16) ⋮ (x + 7)  k) (5x + 2) ⋮ (x + 1)

d) (x - 4) ⋮ (x - 5)     l) (2x2 + 3x + 2) ⋮ (x + 1)

Bài toán 32: với x ∈ Z, chứng minh rằng.

a) [x(x + 1) + 1] không chia hết cho 2

b) (x2 + x + 1) không chia hết cho 2

c) [3.(x2 + 2x) + 1] không chia hết cho 3

d) (3x2 + 6x + 1) không chia hết cho 3.

Bài toán 1: Viết các tập hợp sau.

a) Ư(6); Ư(9); Ư(12)       d) B(23); B(10); B(8)

b) Ư(7); Ư(18); Ư(10)      e) B(3); B(12); B(9)

c) Ư(15); Ư(16); Ư(250    g) B(18); B(20); B(14)

Bài toán 2: Phân tích các thừa số sau thành tích các thừa số nguyên tố.

a) 27 ; 30 ; 80 ; 20 ; 120 ; 90.   c) 16 ; 48 ; 98 ; 36 ; 124.

b ) 15 ; 100 ; 112 ; 224 ; 184.    d) 56 ; 72 ; 45 ; 54 ; 177.

Bài toán 3: Tìm UCLN.

a) ƯCLN (10 ; 28)         e) ƯCLN (24 ; 84 ; 180)

b) ƯCLN (24 ; 36)         g) ƯCLN (56 ; 140)

c) ƯCLN (16 ; 80 ; 176)    h) ƯCLC (12 ; 14 ; 8 ; 20)

d) ƯCLN (6 ; 8 ; 18)       k) ƯCLN (7 ; 9 ; 12 ; 21)

Bài toán 4: Tìm ƯC.

a) ƯC(16 ; 24)           e) ƯC(18 ; 77)

b) ƯC(60 ; 90)          g) ƯC(18 ; 90)

c) ƯC(24 ; 84)          h) ƯC(18 ; 30 ; 42)

d) ƯC(16 ; 60)          k) ƯC(26 ; 39 ; 48)

Bài toán 5: Tìm BCNN của.

a) BCNN( 8 ; 10 ; 20)    f) BCNN(56 ; 70 ; 126)

b) BCNN(16 ; 24)       g) BCNN(28 ; 20 ; 30)

c) BCNN(60 ; 140)      h) BCNN(34 ; 32 ; 20)

d) BCNN(8 ; 9 ; 11)      k) BCNN(42 ; 70 ; 52)

e) BCNN(24 ; 40 ; 162)   l) BCNN( 9 ; 10 ; 11)

Bài toán 6: Tìm bội chung (BC) của.

a) BC(13 ; 15)         e) BC(30 ; 105)

b) BC(10 ; 12 ; 15)      g) BC( 84 ; 108)

c) BC(7 ; 9 ; 11)        h) BC(98 ; 72 ; 42)

d) BC(24 ; 40 ; 28)     k) BC(68 ; 208 ; 100)

Bài toán 7: Tìm số tự nhiên x lớn nhất, biết rằng:

a) 420 ⋮ x và 700 ⋮ x         e) 17 ⋮ x; 21 ⋮ x và 51 ⋮ x

b) 48 ⋮ x và 60 ⋮ x           f) 8 ⋮ x; 25 ⋮ x và 40 ⋮ x

c) 105 ⋮ x; 175 ⋮ x và 385 ⋮ x   g) 12 ⋮ x; 15 ⋮ x và 35 ⋮ x

d) 46 ⋮ x; 32 ⋮ x và 56 ⋮ x      h) 50 ⋮ x; 42 ⋮ x và 38 ⋮ x

Bài toán 8: Tìm các số tự nhiên x biết;

a) x ∈ B(8) và x ≤ 30          e) x ⋮ 12 và 50 < x ≤ 72

b) x ∈ B(15) và 15 < x ≤ 90     f) x ⋮ 14 và x < 92

c) x ∈ B(12) và 12 < x < 90     g) x ⋮ 9 và x < 40

d) x ∈ B(5) và x ≤100          h) x ⋮ 12 và 24 ≤ x ≤ 80

Bài toán 9: Tìm các số tự nhiên x biết.

a) x ∈ BC(6; 21; 27) và x ≤ 2000    f) x ∈ BC(5; 7; 8) và x ≤ 500

b) x∈ BC(12; 15; 20) và x ≤ 500    g) x ∈ BC(12; 5; 8) và 60 ≤ x ≤ 240

c) x ∈ BC(5; 10; 25) và x < 400     h) x ∈ BC(3; 4; 5; 10) và x <200

d) x ∈ BC(3; 5; 6; 9) và 150 ≤ x ≤ 250

e) x ∈ BC(16; 21; 25) và x ≤ 400   k) x ∈ BC(7; 14; 21) và x ≤ 210

Bài toán 10: Tìm số tự nhiên x, biết.

a) (x - 1) ∈ BC(4; 5; 6) và x < 400

b) (x - 1) ∈ BC(4; 5;6) và x ⋮ 7 và x < 400

c) (x + 1) ∈ BC(6; 20; 15) và x ≤ 300

d) (x + 2) ∈ BC( 8 : 16 : 24) và x ≤ 250

Bài toán 11: Tìm x N biết.

a) x ⋮ 39 ; x ⋮ 65 ; x ⋮ 91 và 400 < x < 2600

b) x ⋮ 12 ; x ⋮ 21 ; x ⋮ 28 và x < 500

Bài toán 12: Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho: 13 ; 15 ; 61 chia x đều dư 1.

Bài toán 13: Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho 44; 86; 65 chia x đều dư 2.

Bài toán 14: Tìm số tự nhiên x, biết 167 chia x dư 17; 235 chia x dư 25.

Bài toán 15: Tìm số tự nhiên x biết khi chia 268 cho x thì dư 18; 390 chia x dư 40.

Bài toán 16: Tìm số tự nhiên x lớn nhất thỏa mãn: 27 chia x dư 3; 38 chia x dư 2 và 49 chia x dư 1.

Bài toán 17: Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất biết khi chia x cho các số 5; 7; 11 thì được các số dư lần lượt là 3; 4; 6.

Bài toán 18: Học sinh của lớp 6A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 4 hoặc hàng 8 đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp 6A từ 38 đến 60 em. Tính số học sinh lớp 6A.

Đ/S: 48 học sinh

Bài toán 19: Số học sinh của lớp 6A từ 40 đến 50 em. Khi xếp thành hàng 3 hoặc 5 đều dư 2 em. Tính số học sinh lớp 6A.

Đ/S: 47 học sinh

Bài toán 20: Học sinh khối 6 của một trường có từ 200 đến 300 em. Nếu xếp thành hàng 4, hàng 5 hoặc hàng 7 đều dư 1 em. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó.

Đ/S: 281 học sinh.

Bài toán 21: Có 96 cái bánh và 84 cái kẹo được chia đều vào mỗi đĩa. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu đĩa. Khi ấy mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh, bao nhiêu cái kẹo?

Đ/S:

Bài toán 22: Một lớp 6 có 24 nữ và 20 nam được chia thành tổ để số nam và số nữ được chia đều vào tổ. Hỏi chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ? Khi ấy tính số nam và số nữ mỗi tổ.

Đ/S: 4 tổ. Mỗi tổ có 6 nữ và 5 nam.

Bài toán 23: Có 60 quyển vở và 42 bút bi được chia thành từng phần. Hỏi có thể chia nhiều nhất được bao nhiêu phần để số vở và số bút bi được chia đều vào mỗi phần? Khi ấy mỗi phần có bao nhiêu vở và bao nhiêu bút bi?

Đ/S: 6 phần. Mỗi phần có 10 vở và 7 bút.

Bài toán 24: Một hình chữ nhật có chiều dài 105 và chiều rộng 75m được chia thành các hình vuông có diện tích bằng nhau. Tính độ dài cạnh hình vuông lớn nhất trong các cách chia trên.

Đ/S: 15m

Bài toán 25: Đội A và đội B cùng phải trồng một số cây bằng nhau. Biết mỗi người đội A phải trồng 8 cây, mỗi người đội B phải trồng 9 cây và số cây mỗi đội phải trồng khoảng từ 100 đến 200 cây. Tìm số cây mà mỗi đôi phải trồng.

Đ/S: 144 cây

Bài toán 26: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 112m và chiều rộng 40m. Người ta muốn chia mảnh đất thành những ô vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Hỏi với cách chia nào thì cạnh ô vuông là lớn nhất và bằng bao nhiêu?

Đ/S: 8m

Bài toán 27: Có 133 quyển vở, 80 bút bi, 177 tập giấy. Người ta chia vở, bút bi, giấy thành các phần thưởng bằng nhau, mỗi phần thưởng gồm cả ba loại. Nhưng sau khi chia xong còn thừa 13 quyển vở, 8 bút và 2 tập giấy không đủ chia vào các phần thưởng khác. Tính xem có bao nhiêu phần thưởng.

Đ/S: 3 phần thưởng

Bài toán 28: Một đơn vị bộ đội khi xếp thành mỗi hàng 20 người, 25 người hoặc 30 người đều thừa 15 người. Nếu xếp thành hàng 41 người thì vừa đủ (không có hàng nào thiếu, không có ai ở ngoài). Hỏi đơn vị đó có bao nhiêu người, biết rằng số người của đơn vị chưa đến 1000 người.

Đ/S: 615 người.

Bài toán 29: Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 300 đến 400 học sinh. Mỗi lần xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ không thừa ai. Hỏi trường đó khối 6 có bao nhiêu học sinh.

Đ/S: 360 học sinh.

Bài toán 30: Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 128 quyển vở, 48 bút chì và 192 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết học kì một. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng, khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu tập giấy.

Đ/S: 16 phần. 8 quyển vở, 3 bút chì, 12 tập giấy.

Bài toán 31: Tìm các giá trị nguyên của x để. (toán nâng cao chuyên đề này).

a) 1 ⋮ (x + 7)         e) (2x - 9) ⋮ (x - 5)

b) 4 ⋮ (x - 5)         g) (x2 - x - 1) ⋮ (x - 1)

c) (x +8) ⋮ (x + 7)     h) (x2 - 3x - 5) ⋮ (x - 3)

d) (2x + 16) ⋮ (x + 7)  k) (5x + 2) ⋮ (x + 1)

d) (x - 4) ⋮ (x - 5)     l) (2x2 + 3x + 2) ⋮ (x + 1)

Bài toán 32: với x ∈ Z, chứng minh rằng.

a) [x(x + 1) + 1] không chia hết cho 2

b) (x2 + x + 1) không chia hết cho 2

c) [3.(x2 + 2x) + 1] không chia hết cho 3

d) (3x2 + 6x + 1) không chia hết cho 3.

Bài toán 1: Viết các tập hợp sau.

a) Ư(6); Ư(9); Ư(12)       d) B(23); B(10); B(8)

b) Ư(7); Ư(18); Ư(10)      e) B(3); B(12); B(9)

c) Ư(15); Ư(16); Ư(250    g) B(18); B(20); B(14)

Bài toán 2: Phân tích các thừa số sau thành tích các thừa số nguyên tố.

a) 27 ; 30 ; 80 ; 20 ; 120 ; 90.   c) 16 ; 48 ; 98 ; 36 ; 124.

b ) 15 ; 100 ; 112 ; 224 ; 184.    d) 56 ; 72 ; 45 ; 54 ; 177.

Bài toán 3: Tìm UCLN.

a) ƯCLN (10 ; 28)         e) ƯCLN (24 ; 84 ; 180)

b) ƯCLN (24 ; 36)         g) ƯCLN (56 ; 140)

c) ƯCLN (16 ; 80 ; 176)    h) ƯCLC (12 ; 14 ; 8 ; 20)

d) ƯCLN (6 ; 8 ; 18)       k) ƯCLN (7 ; 9 ; 12 ; 21)

Bài toán 4: Tìm ƯC.

a) ƯC(16 ; 24)           e) ƯC(18 ; 77)

b) ƯC(60 ; 90)          g) ƯC(18 ; 90)

c) ƯC(24 ; 84)          h) ƯC(18 ; 30 ; 42)

d) ƯC(16 ; 60)          k) ƯC(26 ; 39 ; 48)

Bài toán 5: Tìm BCNN của.

a) BCNN( 8 ; 10 ; 20)    f) BCNN(56 ; 70 ; 126)

b) BCNN(16 ; 24)       g) BCNN(28 ; 20 ; 30)

c) BCNN(60 ; 140)      h) BCNN(34 ; 32 ; 20)

d) BCNN(8 ; 9 ; 11)      k) BCNN(42 ; 70 ; 52)

e) BCNN(24 ; 40 ; 162)   l) BCNN( 9 ; 10 ; 11)

Bài toán 6: Tìm bội chung (BC) của.

a) BC(13 ; 15)         e) BC(30 ; 105)

b) BC(10 ; 12 ; 15)      g) BC( 84 ; 108)

c) BC(7 ; 9 ; 11)        h) BC(98 ; 72 ; 42)

d) BC(24 ; 40 ; 28)     k) BC(68 ; 208 ; 100)

Bài toán 7: Tìm số tự nhiên x lớn nhất, biết rằng:

a) 420 ⋮ x và 700 ⋮ x         e) 17 ⋮ x; 21 ⋮ x và 51 ⋮ x

b) 48 ⋮ x và 60 ⋮ x           f) 8 ⋮ x; 25 ⋮ x và 40 ⋮ x

c) 105 ⋮ x; 175 ⋮ x và 385 ⋮ x   g) 12 ⋮ x; 15 ⋮ x và 35 ⋮ x

d) 46 ⋮ x; 32 ⋮ x và 56 ⋮ x      h) 50 ⋮ x; 42 ⋮ x và 38 ⋮ x

Bài toán 8: Tìm các số tự nhiên x biết;

a) x ∈ B(8) và x ≤ 30          e) x ⋮ 12 và 50 < x ≤ 72

b) x ∈ B(15) và 15 < x ≤ 90     f) x ⋮ 14 và x < 92

c) x ∈ B(12) và 12 < x < 90     g) x ⋮ 9 và x < 40

d) x ∈ B(5) và x ≤100          h) x ⋮ 12 và 24 ≤ x ≤ 80

Bài toán 9: Tìm các số tự nhiên x biết.

a) x ∈ BC(6; 21; 27) và x ≤ 2000    f) x ∈ BC(5; 7; 8) và x ≤ 500

b) x∈ BC(12; 15; 20) và x ≤ 500    g) x ∈ BC(12; 5; 8) và 60 ≤ x ≤ 240

c) x ∈ BC(5; 10; 25) và x < 400     h) x ∈ BC(3; 4; 5; 10) và x <200

d) x ∈ BC(3; 5; 6; 9) và 150 ≤ x ≤ 250

e) x ∈ BC(16; 21; 25) và x ≤ 400   k) x ∈ BC(7; 14; 21) và x ≤ 210

Bài toán 10: Tìm số tự nhiên x, biết.

a) (x - 1) ∈ BC(4; 5; 6) và x < 400

b) (x - 1) ∈ BC(4; 5;6) và x ⋮ 7 và x < 400

c) (x + 1) ∈ BC(6; 20; 15) và x ≤ 300

d) (x + 2) ∈ BC( 8 : 16 : 24) và x ≤ 250

Bài toán 11: Tìm x N biết.

a) x ⋮ 39 ; x ⋮ 65 ; x ⋮ 91 và 400 < x < 2600

b) x ⋮ 12 ; x ⋮ 21 ; x ⋮ 28 và x < 500

Bài toán 12: Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho: 13 ; 15 ; 61 chia x đều dư 1.

Bài toán 13: Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho 44; 86; 65 chia x đều dư 2.

Bài toán 14: Tìm số tự nhiên x, biết 167 chia x dư 17; 235 chia x dư 25.

Bài toán 15: Tìm số tự nhiên x biết khi chia 268 cho x thì dư 18; 390 chia x dư 40.

Bài toán 16: Tìm số tự nhiên x lớn nhất thỏa mãn: 27 chia x dư 3; 38 chia x dư 2 và 49 chia x dư 1.

Bài toán 17: Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất biết khi chia x cho các số 5; 7; 11 thì được các số dư lần lượt là 3; 4; 6.

Bài toán 18: Học sinh của lớp 6A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 4 hoặc hàng 8 đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp 6A từ 38 đến 60 em. Tính số học sinh lớp 6A.

Đ/S: 48 học sinh

Bài toán 19: Số học sinh của lớp 6A từ 40 đến 50 em. Khi xếp thành hàng 3 hoặc 5 đều dư 2 em. Tính số học sinh lớp 6A.

Đ/S: 47 học sinh

Bài toán 20: Học sinh khối 6 của một trường có từ 200 đến 300 em. Nếu xếp thành hàng 4, hàng 5 hoặc hàng 7 đều dư 1 em. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó.

Đ/S: 281 học sinh.

Bài toán 21: Có 96 cái bánh và 84 cái kẹo được chia đều vào mỗi đĩa. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu đĩa. Khi ấy mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh, bao nhiêu cái kẹo?

Đ/S:

Bài toán 22: Một lớp 6 có 24 nữ và 20 nam được chia thành tổ để số nam và số nữ được chia đều vào tổ. Hỏi chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ? Khi ấy tính số nam và số nữ mỗi tổ.

Đ/S: 4 tổ. Mỗi tổ có 6 nữ và 5 nam.

Bài toán 23: Có 60 quyển vở và 42 bút bi được chia thành từng phần. Hỏi có thể chia nhiều nhất được bao nhiêu phần để số vở và số bút bi được chia đều vào mỗi phần? Khi ấy mỗi phần có bao nhiêu vở và bao nhiêu bút bi?

Đ/S: 6 phần. Mỗi phần có 10 vở và 7 bút.

Bài toán 24: Một hình chữ nhật có chiều dài 105 và chiều rộng 75m được chia thành các hình vuông có diện tích bằng nhau. Tính độ dài cạnh hình vuông lớn nhất trong các cách chia trên.

Đ/S: 15m

Bài toán 25: Đội A và đội B cùng phải trồng một số cây bằng nhau. Biết mỗi người đội A phải trồng 8 cây, mỗi người đội B phải trồng 9 cây và số cây mỗi đội phải trồng khoảng từ 100 đến 200 cây. Tìm số cây mà mỗi đôi phải trồng.

Đ/S: 144 cây

Bài toán 26: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 112m và chiều rộng 40m. Người ta muốn chia mảnh đất thành những ô vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Hỏi với cách chia nào thì cạnh ô vuông là lớn nhất và bằng bao nhiêu?

Đ/S: 8m

Bài toán 27: Có 133 quyển vở, 80 bút bi, 177 tập giấy. Người ta chia vở, bút bi, giấy thành các phần thưởng bằng nhau, mỗi phần thưởng gồm cả ba loại. Nhưng sau khi chia xong còn thừa 13 quyển vở, 8 bút và 2 tập giấy không đủ chia vào các phần thưởng khác. Tính xem có bao nhiêu phần thưởng.

Đ/S: 3 phần thưởng

Bài toán 28: Một đơn vị bộ đội khi xếp thành mỗi hàng 20 người, 25 người hoặc 30 người đều thừa 15 người. Nếu xếp thành hàng 41 người thì vừa đủ (không có hàng nào thiếu, không có ai ở ngoài). Hỏi đơn vị đó có bao nhiêu người, biết rằng số người của đơn vị chưa đến 1000 người.

Đ/S: 615 người.

Bài toán 29: Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 300 đến 400 học sinh. Mỗi lần xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ không thừa ai. Hỏi trường đó khối 6 có bao nhiêu học sinh.

Đ/S: 360 học sinh.

Bài toán 30: Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 128 quyển vở, 48 bút chì và 192 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết học kì một. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng, khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu tập giấy.

Đ/S: 16 phần. 8 quyển vở, 3 bút chì, 12 tập giấy.

Bài toán 31: Tìm các giá trị nguyên của x để. (toán nâng cao chuyên đề này).

a) 1 ⋮ (x + 7)         e) (2x - 9) ⋮ (x - 5)

b) 4 ⋮ (x - 5)         g) (x2 - x - 1) ⋮ (x - 1)

c) (x +8) ⋮ (x + 7)     h) (x2 - 3x - 5) ⋮ (x - 3)

d) (2x + 16) ⋮ (x + 7)  k) (5x + 2) ⋮ (x + 1)

d) (x - 4) ⋮ (x - 5)     l) (2x2 + 3x + 2) ⋮ (x + 1)

Bài toán 32: với x ∈ Z, chứng minh rằng.

a) [x(x + 1) + 1] không chia hết cho 2

b) (x2 + x + 1) không chia hết cho 2

c) [3.(x2 + 2x) + 1] không chia hết cho 3

d) (3x2 + 6x + 1) không chia hết cho 3.

3
24 tháng 12 2020

Rồi viết hết lên luôn đi :))

11 tháng 12 2021

ko có j làm mà cho hẳn cả cái đề