K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 4 2019

Câu 1: Nguyên liệu để sản xuất khí oxi trong công nghiệp là phương án nào sau đây:

A. KMnO4

B. KClO3

C. KNO3

D. K2 = Không khí?

Câu 2: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng hóa hợp :

A. 3Fe + 2O2 ➝ Fe3O4

B. S + O2 ➝ SO2

C. CuO + H ➝ Cu + H2O

D. 4P + 5O2 ➝ 2P2O5

Câu 3: khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?

A. Tăng

B. Giảm

C. Có thể tăng hoặc giảm

D. Không thay đổi

Câu 4: nhóm chất nào sau đây đều là oxit:

A. CaCO3, CaO, NO

B. ZnO, CO2, SO3

C. HCl, BaO, P2O5

D. Fe2O3, NO2, HNO3

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là...
Đọc tiếp

Câu 1. Cách viết nào sau đây chỉ 5 phân tử canxi cacbonat? A. 5 NaCl. B. 5H2O. C. 5 H2SO4. D. 5 CaCO3 Câu 2. Dãy chất chỉ gồm các chất ở trang thái khí ở điều kiện thường là A. O2, H2, CO2. B. H2, Al, Fe. C. H2O, Cu, O2. D. NH3, Ag, Cl2. Câu 3. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm (OH) (I) là XOH. Hợp chất của nguyên tố Y với O là Y2O3. Khi đó công thức hóa học đúng cho hợp chất tạo bởi X với Y có công thức là A. X2Y3. B. X2Y. C. X3Y. D. XY3. Câu 4. Phân tử hợp chất nào sau đây được tạo nên bởi 7 nguyên tử? A. KMnO4. B. H2SO4. C. BaCO3. D. H3PO4. Câu 5. Hợp chất có phân tử khối bằng 64 đvC là A. Cu. B. Na2O. C. SO2. D. KOH. Câu 6. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. B. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. C. Nước đá chảy ra thành nước lỏng. D. Khi đun nóng, đường bị phân hủy tạo thành than và nước. Câu 7. Cho phương trình chữ sau: khí hiđro + khí oxi  nước Các chất tham gia phản ứng là A. khí hiđro, khí oxi. B. khí hiđro, nước . C. khí oxi, nước. D. nước.

2
1 tháng 8 2021

WEFX X BRF66666665

1 tháng 8 2021
Ngô Bảo Châu trẩu à
26 tháng 2 2021

3. Phản ứng nào là phản ứng thể hiện sự oxi hóa ?

A. S O2 SO2

C. Na2O H2O 2NaOH

B. CaCO3 CaO CO2

D. Na2SO4 BaCl22 BaSO4 2NaCl4.

Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit

A. CuO, CaCO3, SO3

B. FeO; KCl, P2O5

C. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2 , HNO3

D. CO2...

26 tháng 2 2021

3) A

\(S^0 \to S^{+4}\\ O_2 + 4e \to 2O^{-2}\)

4) D

Loại A vì CaCO3 là muối

Loại B vì KCl là muối

Loại C vì HNO3 là axit.

Câu 3: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế ?  A.  3Fe   +    2O2     Fe3O4                B.  2KClO3        2KCl   +  3O2    C.  HCl  +  NaOH   NaCl +  H2O   D.  Mg  +  2HCl     MgCl2  +  H2  Câu 4: Chất dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:A.  KCl và KMnO4          B. KClO3 và KMnO4             C. H2O                   D. Không khí                Câu 5:...
Đọc tiếp

Câu 3: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế ?

  A.  3Fe   +    2O2     Fe3O4                B.  2KClO3        2KCl   +  3O2  

  C.  HCl  +  NaOH   NaCl +  H2O   D.  Mg  +  2HCl     MgCl2  +  H2  

Câu 4: Chất dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:

A.  KCl và KMnO4          B. KClO3 và KMnO4             C. H2O                   D. Không khí                

Câu 5: Câu nào đúng khi nói về thành phần thể tích không khí trong các câu sau :

A. 78% khí oxi, 21% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

B. 1% khí oxi, 78% khí nitơ, 21% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

C. 78% khí nitơ, 21% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

D. 21% khí oxi, 1% khí nitơ, 78% các khí khác ( CO2, hơi nước, khí hiếm …)

Câu 6: Để thu khí hiđro bằng cách đẩy không khí, ta đặt ống nghiệm thu khí:

A. Ngửa lên                                 B. Úp xuống

C. Nằm ngang                             D. Đặt sao cũng được

Câu 7: Phản ứng giữa khí H2 với khí O2 gây nổ khi

A. tỉ lệ về khối lượng của Hiđro và Oxi là 2 : 1

B. tỉ lệ về số nguyên tử Hiđro và số nguyên tử Oxi là 4 : 1

C. tỉ lệ về số mol Hiđro và Oxi là 1 : 2

D. tỉ lệ về thể tích Hiđro và Oxi là 2 : 1

Câu 8: Phản ứng hóa học dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là

A. Zn + H2SO4loãng →ZnSO4 + H2 B. 2H2O→ 2H2 + O2

C. 2Na + 2H2O→ 2NaOH + H2 D. C + H2O →CO + H2

Câu 9: Nhóm các chất đều phản ứng được với khí Hidro là

A. CuO, ZnO, H2O B. CuO, ZnO, O2 C. CuO, ZnO, H2SO4 D. CuO, ZnO, HCl

Câu 10: Phản ứng thế là phản ứng trong đó

A. có chất mới được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu.

B. nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố trong hợp chất.

C. từ 1 chất ban đầu sinh ra nhiều chất mới.

D. phản ứng xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.

1
15 tháng 3 2022

3C
4B
5c
6b
7d
8a
9b
10b

5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp? A. CuO + H2_10> Cu +H2OB. CO2 + Ca(OH)21° > CaCO3 + H2O C. 2KMnO4 10 KMnO4 + MnO2 + O2 D. CaO + H200 Ca(OH)2 Câu 6. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là A. KClO3 và KMnO4 .B. KMnO4 và H2O. C. KClO3 và CaCO3 .D. KMnO4 và không khí. Câu 7: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn oxit? A. CuO, CaCO3, SO3B. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2C. FeO; KC1, P2O5 D. CO2 ; H2SO4;...
Đọc tiếp

5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp? 

A. CuO + H2_10> Cu +H2O

B. CO2 + Ca(OH)21° > CaCO3 + H2O 

C. 2KMnO4 10 KMnO4 + MnO2 + O2 

D. CaO + H200 Ca(OH)2 

Câu 6. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là 

A. KClO3 và KMnO4 .

B. KMnO4 và H2O.

C. KClO3 và CaCO3 .

D. KMnO4 và không khí.

Câu 7: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn oxit?

A. CuO, CaCO3, SO3

B. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2

C. FeO; KC1, P2O5 

D. CO2 ; H2SO4; MgO

Câu 8: Phản ứng hoá học có xảy ra sự oxi hoá là

A. 4NH3 + 502 + 4NO + 6H2O 

B. Na2O + H2O → 2NaOH 

C. CaCO3 +CaO + CO2

D. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl 

 

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam Mg trong khí oxi dư thu được khối lượng MgO làm 

A. 4 gam. 

B. 4,3 gam. 

C. 4,6 gam.

D. 4.9 gam. 

Câu 10: Khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế 1,12 lít khí oxi là 

A. 7,9 gam. 

B. 15,8 gam.

C. 3,95 gam.

D. 14,2 gam. 

Câu 11: Người ta không nên dùng nước để dập tắt đám cháy bằng xăng dầu vì 

A. xăng dầu không tan trong nước, nhẹ hơn nước. 

B. xăng dầu cháy mạnh trong nước. 

C. xăng dầu nặng hơn nước. 

D. xăng dầu cháy mạnh hơn khi có nước. 

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam P trong bình chứa 5,6 lít khí oxi thu được khối lượng P2O5 là 

A.9,1 gam. B. 8,1 gam. C. 7,1 gam. D. 6,1 gam.

 

 

 

1
21 tháng 3 2022

5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp? 

A. CuO + H2_10> Cu +H2O

B. CO2 + Ca(OH)21° > CaCO3 + H2O 

C. 2KMnO4 10 KMnO4 + MnO2 + O2 

D. CaO + H200 Ca(OH)2 

Câu 6. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là 

A. KClO3 và KMnO4 .

B. KMnO4 và H2O.

C. KClO3 và CaCO3 .

D. KMnO4 và không khí.

Câu 7: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn oxit?

A. CuO, CaCO3, SO3

B. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2

C. FeO; KC1, P2O5 

D. CO2 ; H2SO4; MgO

Câu 8: Phản ứng hoá học có xảy ra sự oxi hoá là

A. 4NH3 + 502 + 4NO + 6H2O 

B. Na2O + H2O → 2NaOH 

C. CaCO3 +CaO + CO2

D. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl 

 

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam Mg trong khí oxi dư thu được khối lượng MgO làm 

A. 4 gam. 

B. 4,3 gam. 

C. 4,6 gam.

D. 4.9 gam. 

Câu 10: Khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế 1,12 lít khí oxi là 

A. 7,9 gam. 

B. 15,8 gam.

C. 3,95 gam.

D. 14,2 gam. 

Câu 11: Người ta không nên dùng nước để dập tắt đám cháy bằng xăng dầu vì 

A. xăng dầu không tan trong nước, nhẹ hơn nước. 

B. xăng dầu cháy mạnh trong nước. 

C. xăng dầu nặng hơn nước. 

D. xăng dầu cháy mạnh hơn khi có nước. 

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam P trong bình chứa 5,6 lít khí oxi thu được khối lượng P2O5 là 

A.9,1 gam. B. 8,1 gam. C. 7,1 gam. D. 6,1 gam.

22 tháng 3 2023

1B

2D

10 tháng 5 2022

69A

10 tháng 5 2022

Câu 69: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không xảy ra sự oxi hóa?

A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.

B. 4Al + 3O2 → 2Al2O3.

C. 4P + 5O2 → P2O5.

D. 2Ca + O2 → 2CaO.

Câu 70: Cho các chất sau: NaNO3; KOH ; H2SO4; SO2, HCl, CaO, Na2O, Al2O3, Fe(OH)3, H2S, Fe(OH)2, P2O5, CuO, CO2, FeCl2, NaNO3, Na2CO3, KHCO3, H2SO3, Mg(OH)2, Ca(HCO3)2, HNO3, Ca(OH)2, Na2SO3, ZnS, H3PO4, KCl, NaBr, HBr, Na2HPO4, NaH2PO4, AlPO4, Ba(OH)2. Phân loại các hợp chất trên vào các nhóm oxit, axit, bazơ, muối và gọi tên chúng. 

- Muối: 

+ NaNO3: Natri nitrat

+ FeCl2: Sắt (II) Clorua

+ Na2CO3: Natri cacbonat

+ KHCO3: Kali hidrocacbonat

+ Ca(HCO3)2: Canxi hidrocacbonat

+ Na2SO3: Natri sunfit

+ ZnS: Kẽm sunfua

+ KCl: Kali clorua

+ NaBr: Natri bromua

+ Na2HPO4: Natri hidrophotphat

+ NaH2PO4: Natri đihidrophotphat

+ AlPO4: Nhôm photphat

- Bazo

+ KOH: Kali hidroxit

+ Fe(OH)3: Sắt (III) hidroxit

+ Fe(OH)2: Sắt (II) hidroxit

+ Mg(OH)2: Magie hidroxit

+ Ca(OH)2: Canxi hidroxit

+ Ba(OH)2: Bari hidroxit

- Axit

+ H2SO4: Axit sunfuric

+ HCl: Axit clohidric

+ H2S: Axit sunfuhidric

+ H2SO3: Axit sunfuro

+ HNO3: Axit nitric

+ H3PO4: Axit photphoric

+ HBr: Axit bromhidric

- Oxit axit

+ SO2: Lưu huỳnh đioxit

+ P2O5: Điphotpho pentaoxit

+ CO2: Cacbon dioxit

- Oxit bazo

+ CaO: Canxi oxit

+ Na2O: Natri oxit

+ Al2O3: Nhôm oxit

+ CuO: Đồng (II) oxit

 

25 tháng 10 2021

TL

Câu 7 : A

Câu 8 : C

HT

25 tháng 10 2021

Chọn đúng để có kết quả.

Câu 1: Dãy chât nào sau đây đều tác dụng với oxiA. Mg, P, C, Ag.B. Fe, Cu, S, H2.C. Zn, N2, P, CH4..D. S, C, Na. C2H4.Câu 2 :  Phản ứng nào sau đây  xảy ra sự oxi hóa ?A. CuO + H2 Cu + H2O     B. 4P+ 5O22P2O5­              .C. 2KClO3 2KCl + 3D. Câu 3: Phản ứng nào sau đây sau đây  là phản ứng hóa hợp?A. B. Fe2O3 + 3H2  2Fe  + 3H2O      .C. D. Câu 4:  SO2 thuộc loạiA. oxit axit.B. oxit bazo.C. oxit trung tính.D....
Đọc tiếp

Câu 1: Dãy chât nào sau đây đều tác dụng với oxi

A. Mg, P, C, Ag.

B. Fe, Cu, S, H2.

C. Zn, N2, P, CH4..

D. S, C, Na. C2H4.

Câu 2 :  Phản ứng nào sau đây  xảy ra sự oxi hóa ?

A. CuO + H2 Cu + H2O     

B. 4P+ 5O22P2O              .

C. 2KClO3 2KCl + 3

D.

Câu 3: Phản ứng nào sau đây sau đây  là phản ứng hóa hợp?

A.

B. Fe2O3 + 3H2  2Fe  + 3H2O      .

C.

D.

Câu 4:  SO2 thuộc loại

A. oxit axit.

B. oxit bazo.

C. oxit trung tính.

D. axit.

Câu 5:CTHH của sắt từ oxit là

A. FeO.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeO2

Câu 6:Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân huỷ?

A  . 2Mg      +     O22MgO                B. 2KClO32KCl     +   3O2

C.  C    +    O2CO2                                                                           D.  CuO +   H2 Cu+   H2O

Câu 7: Khi phân huỷ  hoàn toàn có xúc tác 24,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là bao nhiêu?( Biết rằng thể tích oxi bị hao hụt 10%)

A. 6,72 lít             B. 6,048 lít            C. 4,48 lít              D.7,392 lít

Câu 8:Khí  chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhât trong không khí là ?

A. N2.             B. O2.            C. CO2.              D.H2O.

Câu 9:Phương pháp nào để dập tắt lửa do xăng dầu?

A. Quạt.                                             B. Phủ chăn bông hoặc vải dày

C. Dùng nước,.                                    D. Dùng cồn

Câu 10: Dãy chất nào sau đây đều  tác dụng với hidro ở nhiệt độ cao

A. Na2O, MgO, CuO.                    B. FeO, CuO, Ag2O.

 C. Al2O3 , BaO, Fe3O4.                   D. P2O5, ZnO, CuO.

Câu 11: Cho các Chất: Mg, Na, CaO,CO, SO3, ZnO. Số chất tác dụng với nước là

A. 2.                                    B. 3.                          C. 4.                         D.5.

Câu 12: Dãy các đều gồm các bazo tan.

A. NaOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2.             B. Cu(OH)2, Al(OH)3, KOH, NaOH.

C. ZnOH)2, Ba(OH)2, KOH, NaOHD. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2.

Câu 13:Chất có CTHH là FeSO4  có tên gọi là?

A. Sắt sunfat.                                  B. Sắt(II) sunfat.

 C. Sắt(II) sunfit.  D.Sắt(III) sunfat.

Câu 14: Chọn câu đúng

A. Dung dịch là hợp chất đồng nhất của dung môi và chất tan.

B. Nước đừơng không phải là dung dịch.

C. Dầu ăn tan được trong nước.

D. Cát hòa tan trong nước.

Câu 15: Hòa tan chất nào sau đây vào nước không tạo thành dung dịch?

A.   CaCO3.                    B. NaCl.              C. CuSO4.           D. Mg(NO3)2.

Câu 16: Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:

B.   A. 40,1g            B. 44, 2g                   C. 42,1g               D. 43,5g

Câu 17: Ở 200 C độ tan của CuSO4 là 40 gam. Khối lượng CuSO4cần dùng để hòa tan vào 120 gam nước tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ này là

A.36 gam.                     B. 32 gam.           C. 45 gam.                  D. 64 gam.

Câu 18: Hòa tan 0,3mol  NaOH vào 108 gam nước. Dung dịch tạo thành có nồng độ % là

A. 2,5%.                                  B. 25%                            C. 10%.               D. 12%

Câu 19:Muốn pha 100ml dung dịch H2SO4 3M thì khối lượng H2SO4 cần lấy là:

A. 26,4g                   B. 27,5g              C.28,6g                D. 29,4g

Câu 20:Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:

A. 2,82M           B. 2,81M             C. 2,83M                D. 2,25

 

1
19 tháng 5 2021

Câu 1: Dãy chât nào sau đây đều tác dụng với oxi

A. Mg, P, C, Ag.

B. Fe, Cu, S, H2.

C. Zn, N2, P, CH4..

D. S, C, Na. C2H4.

Câu 2 :  Phản ứng nào sau đây  xảy ra sự oxi hóa ?

A. CuO + H2

 Cu + H2O     

 

B. 4P+ 5O2

2P2O              .

 

C. 2KClO3

 2KCl + 3

 

D.

 

Câu 3: Phản ứng nào sau đây sau đây  là phản ứng hóa hợp?

A.

 

B. Fe2O3 + 3H2

  2Fe  + 3H2O      .

 

C.

 

D.

 

 

=> Câu này không rõ đề

Câu 4:  SOthuộc loại

A. oxit axit.

B. oxit bazo.

C. oxit trung tính.

D. axit.

Câu 5:CTHH của sắt từ oxit là

A. FeO.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeO2

Câu 6:Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân huỷ?

A  . 2Mg      +     O2

2MgO                B. 2KClO3

2KCl     +   3O2

 

C.  C    +    O2

CO2                                                                           D.  CuO +   H2

Cu+   H2O

 

Câu 7: Khi phân huỷ  hoàn toàn có xúc tác 24,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là bao nhiêu?( Biết rằng thể tích oxi bị hao hụt 10%)

A. 6,72 lít             B. 6,048 lít            C. 4,48 lít              D.7,392 lít

Câu 8:Khí  chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhât trong không khí là ?

A. N2.             B. O2.            C. CO2.              D.H2O.

Câu 9:Phương pháp nào để dập tắt lửa do xăng dầu?

A. Quạt.                                             B. Phủ chăn bông hoặc vải dày

C. Dùng nước,.                                    D. Dùng cồn

Câu 10: Dãy chất nào sau đây đều  tác dụng với hidro ở nhiệt độ cao

A. Na2O, MgO, CuO.                    B. FeO, CuO, Ag2O.

 C. Al2O3 , BaO, Fe3O4.                   D. P2O5, ZnO, CuO.

Câu 11: Cho các Chất: Mg, Na, CaO,CO, SO3, ZnO. Số chất tác dụng với nước là

A. 2.                                    B. 3.                          C. 4.                         D.5.

Câu 12: Dãy các đều gồm các bazo tan.

A. NaOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2.             B. Cu(OH)2, Al(OH)3, KOH, NaOH.

C. ZnOH)2, Ba(OH)2, KOH, NaOH D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2.

Câu 13:Chất có CTHH là FeSO có tên gọi là?

A. Sắt sunfat.                                  B. Sắt(II) sunfat.

 C. Sắt(II) sunfit.  D.Sắt(III) sunfat.

Câu 14: Chọn câu đúng

A. Dung dịch là hợp chất đồng nhất của dung môi và chất tan.

B. Nước đừơng không phải là dung dịch.

C. Dầu ăn tan được trong nước.

D. Cát hòa tan trong nước.

Câu 15: Hòa tan chất nào sau đây vào nước không tạo thành dung dịch?

A.   CaCO3.                    B. NaCl.              C. CuSO4.           D. Mg(NO3)2.

Câu 16: Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:

B.   A. 40,1g            B. 44, 2g                   C. 42,1g               D. 43,5g

Câu 17: Ở 200 C độ tan của CuSO4 là 40 gam. Khối lượng CuSO4cần dùng để hòa tan vào 120 gam nước tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ này là

A.36 gam.                     B. 32 gam.           C. 45 gam.                  D. 64 gam.

=> 48 (g) mới là đáp án đúng nhé.

Câu 18: Hòa tan 0,3mol  NaOH vào 108 gam nước. Dung dịch tạo thành có nồng độ % là

A. 2,5%.                                  B. 25%                            C. 10%.               D. 12%

Câu 19:Muốn pha 100ml dung dịch H2SO4 3M thì khối lượng H2SO4 cần lấy là:

A. 26,4g                   B. 27,5g              C.28,6g                D. 29,4g

Câu 20:Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:

A. 2,82M           B. 2,81M             C. 2,83M                D. 2,25

 

Câu 1: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn OxitA. CuO, CaCO3, SO3       B. FeO, KCl, P2O5      C. N2O5 , Al2O3 , SiO2 , HNO3       D. CO2, SO2,MgOCâu 2: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm làA. KClO3 và KMnO4 .     B. KMnO4 và H2O.        C. KClO3 và CaCO3  D. KMnO4 và không khí.Câu 3: Chất khí nào nhẹ nhất trong các chất khí sau:              A. CO2 ...
Đọc tiếp

Câu 1: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit

A. CuO, CaCO3, SO3       B. FeO, KCl, P2O5      C. N2O5 , Al2O3 , SiO2 , HNO3       D. CO2, SO2,

MgO

Câu 2: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là

A. KClO3 và KMnO4 .     B. KMnO4 và H2O.        C. KClO3 và CaCO3  D. KMnO4 và không khí.

Câu 3: Chất khí nào nhẹ nhất trong các chất khí sau:

              A. CO2                  B. SO2                    C. O2                      D. H2S

Câu 4: Nguyên liệu dùng để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm là:

             A. Zn và H2O         B. Fe và KCl          C. O2 và H2            D. Al và HCl

Câu 5: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hidro là khí  

               A. không màu.                                    B. khí nhẹ nhất trong các loại khí.

 C. có tác dụng với Oxi trong không khí.   D. ít tan trong nước.

Câu 6: Cho a gam sắt tác dụng hết với dung dịch H2SO4 thu được FeSO4 và 4,48 lít khí H2

      ở (đktc). Giá trị của a là          A. 11,2 g       B. 5,6g         C. 22,4g             D. 1,12g

Câu 7:  Chất nào sau đây có thể tác dụng với oxi để tạo thành oxit bazơ?

A. P                    B.  S                         C.  Fe                    D. Si          

Câu 8: Dãy chất nào sau đây toàn là bazơ

A. HBr, Mg(OH)2, KOH, HCl          B. Ca(OH)2, Cu(OH)2  , Fe(OH)3, KOH C. Fe(OH)3 , CaCO3,  HCl, ZnS                     D. Fe(OH)2,  KCl, NaOH, HBr

Câu 9: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?

             A. Fe, Zn, Li, Sn                                                 B. Cu, Pb, Rb, Ag.

C. K, Na, Ca, Ba.                                               D. Al, Hg, Cs, Sr Câu 10: Nhóm các chất nào sau đây đều là axit? 

    A. HCl, HNO3, KOH, KCl.                                       B.  HNO3, CO2, H2SO4, NaOH.

    C.  HCl, HNO3, H2SO4.                                              D.  HCl, HNO3, H2SO4, NaCl.

Câu 11: Trong các chất sau: Na, P2O5, CaO, Na2O. Nước tác dụng được với chất nào tạo ra axit?

              A. Na                       B. P2O5                                C. CaO                 D. Na2O

Câu 12:  Dãy chất nào sau đây toàn là muối 

A.  NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3                  B.  NaCl, HNO3  , BaSO4 C.  NaOH, ZnCl2 , FeCl2                          D.  NaHCO3, MgCl2 , CuO Câu 13: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A.   Oxi là phi kim hoạt động rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.

B.    Oxi tạo oxit axit với hầu hết các kim loại.

C.    Oxi không có màu và không có mùi.

D.   Oxi cần thiết cho sự sống.

Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế ?

A. 4P  +  5O2          2P2O5                     B. 2Al  +  6HCl          2AlCl3   +   3H2  C. CaCO3      to CaO + CO2               D. C   +    O2   to    CO2

Câu 15: . Hỗn hợp khí hidro và khí oxi là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp này nổ mạnh nhất ở tỉ lệ về thể tích là bao nhiêu:

 

1
16 tháng 4 2022

1d
2a
3c
4d
5b
6a
7c
8b
9c
10c
11b
12a
13b
14b
15 2:1  

t đoán z nhabucminh