Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
3. Phản ứng nào là phản ứng thể hiện sự oxi hóa ?
A. S O2 SO2
C. Na2O H2O 2NaOH
B. CaCO3 CaO CO2
D. Na2SO4 BaCl22 BaSO4 2NaCl4.
Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit
A. CuO, CaCO3, SO3
B. FeO; KCl, P2O5
C. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2 , HNO3
D. CO2...
5: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp?
A. CuO + H2_10> Cu +H2O
B. CO2 + Ca(OH)21° > CaCO3 + H2O
C. 2KMnO4 10 KMnO4 + MnO2 + O2
D. CaO + H200 Ca(OH)2
Câu 6. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là
A. KClO3 và KMnO4 .
B. KMnO4 và H2O.
C. KClO3 và CaCO3 .
D. KMnO4 và không khí.
Câu 7: Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn oxit?
A. CuO, CaCO3, SO3
B. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2
C. FeO; KC1, P2O5
D. CO2 ; H2SO4; MgO
Câu 8: Phản ứng hoá học có xảy ra sự oxi hoá là
A. 4NH3 + 502 + 4NO + 6H2O
B. Na2O + H2O → 2NaOH
C. CaCO3 +CaO + CO2
D. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam Mg trong khí oxi dư thu được khối lượng MgO làm
A. 4 gam.
B. 4,3 gam.
C. 4,6 gam.
D. 4.9 gam.
Câu 10: Khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế 1,12 lít khí oxi là
A. 7,9 gam.
B. 15,8 gam.
C. 3,95 gam.
D. 14,2 gam.
Câu 11: Người ta không nên dùng nước để dập tắt đám cháy bằng xăng dầu vì
A. xăng dầu không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
B. xăng dầu cháy mạnh trong nước.
C. xăng dầu nặng hơn nước.
D. xăng dầu cháy mạnh hơn khi có nước.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 3,1 gam P trong bình chứa 5,6 lít khí oxi thu được khối lượng P2O5 là
A.9,1 gam. B. 8,1 gam. C. 7,1 gam. D. 6,1 gam.
Câu 69: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không xảy ra sự oxi hóa?
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
B. 4Al + 3O2 → 2Al2O3.
C. 4P + 5O2 → P2O5.
D. 2Ca + O2 → 2CaO.
Câu 70: Cho các chất sau: NaNO3; KOH ; H2SO4; SO2, HCl, CaO, Na2O, Al2O3, Fe(OH)3, H2S, Fe(OH)2, P2O5, CuO, CO2, FeCl2, NaNO3, Na2CO3, KHCO3, H2SO3, Mg(OH)2, Ca(HCO3)2, HNO3, Ca(OH)2, Na2SO3, ZnS, H3PO4, KCl, NaBr, HBr, Na2HPO4, NaH2PO4, AlPO4, Ba(OH)2. Phân loại các hợp chất trên vào các nhóm oxit, axit, bazơ, muối và gọi tên chúng.
- Muối:
+ NaNO3: Natri nitrat
+ FeCl2: Sắt (II) Clorua
+ Na2CO3: Natri cacbonat
+ KHCO3: Kali hidrocacbonat
+ Ca(HCO3)2: Canxi hidrocacbonat
+ Na2SO3: Natri sunfit
+ ZnS: Kẽm sunfua
+ KCl: Kali clorua
+ NaBr: Natri bromua
+ Na2HPO4: Natri hidrophotphat
+ NaH2PO4: Natri đihidrophotphat
+ AlPO4: Nhôm photphat
- Bazo
+ KOH: Kali hidroxit
+ Fe(OH)3: Sắt (III) hidroxit
+ Fe(OH)2: Sắt (II) hidroxit
+ Mg(OH)2: Magie hidroxit
+ Ca(OH)2: Canxi hidroxit
+ Ba(OH)2: Bari hidroxit
- Axit
+ H2SO4: Axit sunfuric
+ HCl: Axit clohidric
+ H2S: Axit sunfuhidric
+ H2SO3: Axit sunfuro
+ HNO3: Axit nitric
+ H3PO4: Axit photphoric
+ HBr: Axit bromhidric
- Oxit axit
+ SO2: Lưu huỳnh đioxit
+ P2O5: Điphotpho pentaoxit
+ CO2: Cacbon dioxit
- Oxit bazo
+ CaO: Canxi oxit
+ Na2O: Natri oxit
+ Al2O3: Nhôm oxit
+ CuO: Đồng (II) oxit
Câu 1: Dãy chât nào sau đây đều tác dụng với oxi
A. Mg, P, C, Ag. | B. Fe, Cu, S, H2. |
C. Zn, N2, P, CH4.. | D. S, C, Na. C2H4. |
Câu 2 : Phản ứng nào sau đây xảy ra sự oxi hóa ?
A. CuO + H2 Cu + H2O
| B. 4P+ 5O2 2P2O5 .
|
C. 2KClO3 2KCl + 3
| D.
|
Câu 3: Phản ứng nào sau đây sau đây là phản ứng hóa hợp?
A.
| B. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O .
|
C.
| D.
|
=> Câu này không rõ đề
Câu 4: SO2 thuộc loại
A. oxit axit. | B. oxit bazo. | C. oxit trung tính. | D. axit. |
Câu 5:CTHH của sắt từ oxit là
A. FeO. | B. Fe2O3. |
C. Fe3O4. | D. FeO2 |
Câu 6:Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân huỷ?
A . 2Mg + O2
2MgO B. 2KClO3
2KCl + 3O2
C. C + O2
CO2 D. CuO + H2
Cu+ H2O
Câu 7: Khi phân huỷ hoàn toàn có xúc tác 24,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là bao nhiêu?( Biết rằng thể tích oxi bị hao hụt 10%)
A. 6,72 lít B. 6,048 lít C. 4,48 lít D.7,392 lít
Câu 8:Khí chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhât trong không khí là ?
A. N2. B. O2. C. CO2. D.H2O.
Câu 9:Phương pháp nào để dập tắt lửa do xăng dầu?
A. Quạt. B. Phủ chăn bông hoặc vải dày
C. Dùng nước,. D. Dùng cồn
Câu 10: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với hidro ở nhiệt độ cao
A. Na2O, MgO, CuO. B. FeO, CuO, Ag2O.
C. Al2O3 , BaO, Fe3O4. D. P2O5, ZnO, CuO.
Câu 11: Cho các Chất: Mg, Na, CaO,CO, SO3, ZnO. Số chất tác dụng với nước là
A. 2. B. 3. C. 4. D.5.
Câu 12: Dãy các đều gồm các bazo tan.
A. NaOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2. B. Cu(OH)2, Al(OH)3, KOH, NaOH.
C. ZnOH)2, Ba(OH)2, KOH, NaOH D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2.
Câu 13:Chất có CTHH là FeSO4 có tên gọi là?
A. Sắt sunfat. B. Sắt(II) sunfat.
C. Sắt(II) sunfit. D.Sắt(III) sunfat.
Câu 14: Chọn câu đúng
A. Dung dịch là hợp chất đồng nhất của dung môi và chất tan.
B. Nước đừơng không phải là dung dịch.
C. Dầu ăn tan được trong nước.
D. Cát hòa tan trong nước.
Câu 15: Hòa tan chất nào sau đây vào nước không tạo thành dung dịch?
A. CaCO3. B. NaCl. C. CuSO4. D. Mg(NO3)2.
Câu 16: Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:
B. A. 40,1g B. 44, 2g C. 42,1g D. 43,5g
Câu 17: Ở 200 C độ tan của CuSO4 là 40 gam. Khối lượng CuSO4cần dùng để hòa tan vào 120 gam nước tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ này là
A.36 gam. B. 32 gam. C. 45 gam. D. 64 gam.
=> 48 (g) mới là đáp án đúng nhé.
Câu 18: Hòa tan 0,3mol NaOH vào 108 gam nước. Dung dịch tạo thành có nồng độ % là
A. 2,5%. B. 25% C. 10%. D. 12%
Câu 19:Muốn pha 100ml dung dịch H2SO4 3M thì khối lượng H2SO4 cần lấy là:
A. 26,4g B. 27,5g C.28,6g D. 29,4g
Câu 20:Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:
A. 2,82M B. 2,81M C. 2,83M D. 2,25
Câu 1: Nguyên liệu để sản xuất khí oxi trong công nghiệp là phương án nào sau đây:
A. KMnO4
B. KClO3
C. KNO3
D. K2 = Không khí?
Câu 2: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng hóa hợp :
A. 3Fe + 2O2 ➝ Fe3O4
B. S + O2 ➝ SO2
C. CuO + H ➝ Cu + H2O
D. 4P + 5O2 ➝ 2P2O5
Câu 3: khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Có thể tăng hoặc giảm
D. Không thay đổi
Câu 4: nhóm chất nào sau đây đều là oxit:
A. CaCO3, CaO, NO
B. ZnO, CO2, SO3
C. HCl, BaO, P2O5
D. Fe2O3, NO2, HNO3