K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây lúa nước?
A. Đất phù sa.
B. Đất đỏ badan.
C. Đất feralit.
D. Đất đen, xám.
Câu 2: Ở nước ta, các loài cây sú, vẹt, đước phát triển và phân bố trên loại đất nào sau đây?
A. Đất phù sa ngọt.
B. Đất feralit đồi núi.
C. Đất chua phèn.
D. Đất ngập mặn.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới ôn hòa?
A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời lớn.
B. Lượng mưa trung bình năm từ 500mm – 1000mm.
C. Gió Tây ôn đới thổi thường xuyên quanh năm.
D. Các mùa trong năm rất rõ rệt.
Câu 4: Thời tiết là hiện tượng khí tượng xảy ra
A. trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.
B. lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên.
C. trong một thời gian dài ở một nơi nhất định.
D. khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian.
Câu 5: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới lạnh?
A. Tây ôn đới.
B. Gió mùa.
C. Tín phong.
D. Đông cực.
Câu 6: Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?
A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
Câu 7: Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là
A. nhiệt độ Trái Đất tăng. B. số lượng sinh vật tăng.
C. mực nước ở sông tăng.
D. dân số ngày càng tăng.
Câu 8: Lượng mưa trung bình năm dưới 500mm là đặc điểm của đới khí hậu nào sau đây? A. Cận nhiệt.
B. Hàn đới.
C. Nhiệt đới.
D. Ôn đới.
Câu 9: Một trong những biểu hiện của biến đổi khí hậu là
A. quy mô kinh tế thế giới tăng.
B. dân số thế giới tăng nhanh.
C. thiên tai bất thường, đột ngột.
D. thực vật đột biến gen tăng.
Câu 10: Hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu không phải là
A. tiết kiệm điện, nước.
B. trồng nhiều cây xanh.
C. giảm thiểu chất thải.
D. khai thác tài nguyên

4
2 tháng 3 2022

1.A
2.D
3.A
4.A
5.D
6.A
7.A
8.B
9.C
10.D

2 tháng 3 2022

Câu 1: Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây lúa nước?
A. Đất phù sa.
B. Đất đỏ badan.
C. Đất feralit.
D. Đất đen, xám.
Câu 2: Ở nước ta, các loài cây sú, vẹt, đước phát triển và phân bố trên loại đất nào sau đây?
A. Đất phù sa ngọt.
B. Đất feralit đồi núi.
C. Đất chua phèn.
D. Đất ngập mặn.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới ôn hòa?
A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời lớn.
B. Lượng mưa trung bình năm từ 500mm – 1000mm.
C. Gió Tây ôn đới thổi thường xuyên quanh năm.
D. Các mùa trong năm rất rõ rệt.
Câu 4: Thời tiết là hiện tượng khí tượng xảy ra
A. trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.
B. lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên.
C. trong một thời gian dài ở một nơi nhất định.
D. khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian.
Câu 5: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới lạnh?
A. Tây ôn đới.
B. Gió mùa.
C. Tín phong.
D. Đông cực.
Câu 6: Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?
A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
Câu 7: Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là
A. nhiệt độ Trái Đất tăng. B. số lượng sinh vật tăng.
C. mực nước ở sông tăng.
D. dân số ngày càng tăng.
Câu 8: Lượng mưa trung bình năm dưới 500mm là đặc điểm của đới khí hậu nào sau đây?

A. Cận nhiệt.
B. Hàn đới.
C. Nhiệt đới.
D. Ôn đới.
Câu 9: Một trong những biểu hiện của biến đổi khí hậu là
A. quy mô kinh tế thế giới tăng.
B. dân số thế giới tăng nhanh.
C. thiên tai bất thường, đột ngột.

D. thực vật đột biến gen tăng.
Câu 10: Hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu không phải là
A. tiết kiệm điện, nước.
B. trồng nhiều cây xanh.
C. giảm thiểu chất thải.
D. khai thác tài nguyên

Câu 26. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh?A. Tín phong.B. Đông cực.C. Tây ôn đới.D. Gió mùa.Câu 27. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất?A. Cận nhiệt.B. Nhiệt đới.C. Cận nhiệt đới.D. Hàn đới.Câu 28. Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.C....
Đọc tiếp

Câu 26. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh?

A. Tín phong.

B. Đông cực.

C. Tây ôn đới.

D. Gió mùa.

Câu 27. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất?

A. Cận nhiệt.

B. Nhiệt đới.

C. Cận nhiệt đới.

D. Hàn đới.

Câu 28. Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?

A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.

B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.

C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

Câu 29. Khí hậu là hiện tượng khí tượng

A. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi.

B. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó.

C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương.

D. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.

Câu 30. Biến đổi khí hậu là những thay đổi của

A. sinh vật.

B. sông ngòi.

C. khí hậu.

D. địa hình.

Câu 31. Biến đổi khí hậu là do tác động của

A. các thiên thạch rơi xuống.

B. các vụ nổ hạt nhân, thử vũ khí.

C. các thiên tai trong tự nhiên.

D. các hoạt động của con người.

Câu 32. Một trong những biểu hiện của biến đổi khí hậu là

A. quy mô kinh tế thế giới tăng.

B. dân số thế giới tăng nhanh.

C. thiên tai bất thường, đột ngột.

D. thực vật đột biến gen tăng.

Câu 33. Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở

A. biển và đại dương.

B. các dòng sông lớn.

C. ao, hồ, vũng vịnh.

D. băng hà, khí quyển.

Câu 34. Trên Trái Đất diện tích đại dương chiếm

A. 1/2.

B. 3/4.

C. 2/3.

D. 4/5.

Câu 35. Chi lưu là gì?

A. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.

B. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.

C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.

D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.

Câu 36. Cửa sông là nơi dòng sông chính

A. xuất phát chảy ra biển.

B. tiếp nhận các sông nhánh.

C. đổ ra biển hoặc các hồ.

D. phân nước cho sông phụ.

Câu 37. Sông nào sau đây có chiều dài lớn nhất thế giới?

A. Sông I-ê-nit-xây.

B. Sông Missisipi.

C. Sông Nin.

D. Sông A-ma-dôn.

Câu 38. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây?

A. Dòng biển.

B. Sóng ngầm.

C. Sóng biển.

D. Thủy triều.

Câu 39. Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây?

A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh.

B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội.

C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng.

D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội.

Câu 40. Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là

A. sóng biển.

B. dòng biển.

C. thủy triều.

D. triều cường.

1
1 tháng 12 2021

26. B

27. B

28. B

30. C

31. D

32. C

33. A

35. A

36. A

37. C

38. B

39. A

40. A

Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.B. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm. C. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm.D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.Câu 10. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?A. Tây ôn...
Đọc tiếp

Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?

A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.

B. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm. 

C. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm.

D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.

Câu 10. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?

A. Tây ôn đới.                                                  B. Gió mùa.

C. Tín phong.                                                   D. Đông cực.

Câu 11. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất?

A. Cận nhiệt.                                                   B. Nhiệt đới.

C. Cận nhiệt đới.                                             D. Hàn đới.

Câu 11. Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm là đặc điểm của đới khí hậu nào sau đây?

A. Cận nhiệt.                                                 B. Hàn đới.

C. Nhiệt đới.                                                  D. Ôn đới.

Câu 12. Biến đổi khí hậu là những thay đổi của

A. sinh vật.           B. sông ngòi.                     C. khí hậu.                      D. địa hình.

Câu 13. Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là

A. nhiệt độ Trái Đất tăng.                         B. số lượng sinh vật tăng.

C. mực nước ở sông tăng.                         D. dân số ngày càng tăng.

Câu 14. Chất khí giúp duy trì sự sống của con người và các loài sinh vật là

A. khí ô xi.               B. khí ni tơ.       C. khí các – bo- nic.            D. khí mê – tan.

Câu 15. Nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương mù, mây, mưa,… là từ

A. hơi nước.            B. khí metan.      C. khí ôxi.                           D. khí nitơ.

Câu 15. Chiếm tỉ lệ nhỏ trong khí quyển nhưng có vai trò hết sức quan trọng, là cơ sở tạo ra lớp nước trên trái đất là thành phần

A. khí ô xi.             B. khí ni tơ.          C. khí các – bo- nic.            D. hơi nước.

Câu 16. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất thường ở vùng

A. chí tuyến.         B. ôn đới.              C. Xích đạo.                         D. cận cực.

Câu 17. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng

A. tăng.                B. không đổi.        C. giảm.                                 D. biến động.

Câu 18: Khí hậu là trạng thái của khí quyển

A. trong một thời gian dài ở một khu vực và trở thành quy luật.

B.  trong một thời gian ngắn nhất định ở một khu vực.

C.  khắp mọi nơi và không thay đổi.

D.  khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.

Câu 19: Thời tiết là trạng thái của khí quyển

A. trong một thời gian dài ở một khu vực.

B.  trong một thời gian ngắn nhất định ở một khu vực.

C.  khắp mọi nơi và không thay đổi.

D.  khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.

Câu 20. Vùng vĩ độ thấp không khí nóng hơn vùng vĩ độ cao vì

A. quanh năm có góc chiếu của mặt trời lớn nên nhận được nhiều nhiệt.

B. quanh năm có góc chiếu của mặt trời nhỏ nên nhận được nhiều nhiệt.

C. quanh năm có góc chiếu của mặt trời lớn nên nhận được ít nhiệt.

D. quanh năm có góc chiếu của mặt trời nhỏ nên nhận được ít nhiệt.

Câu 21. Vùng vĩ độ cao nhiệt độ không khí thấp hơn vùng vĩ độ thấp vì

A. quanh năm có góc chiếu của mặt trời lớn nên nhận được nhiều nhiệt.

B. quanh năm có góc chiếu của mặt trời nhỏ nên nhận được nhiều nhiệt.

C. quanh năm có góc chiếu của mặt trời lớn nên nhận được ít nhiệt.

D. quanh năm có góc chiếu của mặt trời nhỏ nên nhận được ít nhiệt
có ai giúp mik với ạ
hôm nay là hạn rồi.khocroi

2
20 tháng 3 2022

Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?

A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.

B. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm. 

C. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm.

D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.

Câu 10. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?

A. Tây ôn đới.                                                  B. Gió mùa.

C. Tín phong.                                                   D. Đông cực.

Câu 11. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất?

A. Cận nhiệt.                                                   B. Nhiệt đới.

C. Cận nhiệt đới.                                             D. Hàn đới.

Câu 12. Biến đổi khí hậu là những thay đổi của

A. sinh vật.           B. sông ngòi.                     C. khí hậu.                      D. địa hình.

Câu 13. Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là

A. nhiệt độ Trái Đất tăng.                         B. số lượng sinh vật tăng.

C. mực nước ở sông tăng.                         D. dân số ngày càng tăng.

Câu 14. Chất khí giúp duy trì sự sống của con người và các loài sinh vật là

A. khí ô xi.               B. khí ni tơ.       C. khí các – bo- nic.            D. khí mê – tan

Câu 15. Nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương mù, mây, mưa,… là từ

A. hơi nước.            B. khí metan.      C. khí ôxi.                           D. khí nitơ.

Câu 15. Chiếm tỉ lệ nhỏ trong khí quyển nhưng có vai trò hết sức quan trọng, là cơ sở tạo ra lớp nước trên trái đất là thành phần

A. khí ô xi.

B. khí ni tơ.

C. khí các – bo- nic.

D. hơi nước.

Câu 16. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất thường ở vùng

A. chí tuyến.         B. ôn đới.              C. Xích đạo.                         D. cận cực.

Câu 17. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng

A. tăng.                B. không đổi.        C. giảm.                                 D. biến động.

Câu 18: Khí hậu là trạng thái của khí quyển

A. trong một thời gian dài ở một khu vực và trở thành quy luật.

B.  trong một thời gian ngắn nhất định ở một khu vực.

C.  khắp mọi nơi và không thay đổi.

D.  khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.

Câu 19: Thời tiết là trạng thái của khí quyển

A. trong một thời gian dài ở một khu vực.

B.  trong một thời gian ngắn nhất định ở một khu vực.

C.  khắp mọi nơi và không thay đổi.

D.  khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.

Câu 20. Vùng vĩ độ thấp không khí nóng hơn vùng vĩ độ cao vì

A. quanh năm có góc chiếu của mặt trời lớn nên nhận được nhiều nhiệt.

B. quanh năm có góc chiếu của mặt trời nhỏ nên nhận được nhiều nhiệt.

C. quanh năm có góc chiếu của mặt trời lớn nên nhận được ít nhiệt.

D. quanh năm có góc chiếu của mặt trời nhỏ nên nhận được ít nhiệt.

21 tháng 3 2022

9. A

10. C

11. B

11. C

12. C

13. A

14. A

15. A

15. A

16. D

17. B

18. C

19. A

20. A

21. D

Câu 01: Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. A B C D Câu 02: Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Ẩm kế. B. Nhiệt kế. C. Áp kế. D. Vũ kế. A B C D Câu 03: Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành A. nước. B. mây. C. mưa. D. sấm. A B C D Câu 04: Nguồn nước bị ô nhiễm không bao gồm A. nước...
Đọc tiếp

Câu 01: Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. A B C D Câu 02: Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Ẩm kế. B. Nhiệt kế. C. Áp kế. D. Vũ kế. A B C D Câu 03: Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành A. nước. B. mây. C. mưa. D. sấm. A B C D Câu 04: Nguồn nước bị ô nhiễm không bao gồm A. nước sông hồ. B. nước ngầm. C. nước biển. D. nước lọc. A B C D Câu 05: Trên thế giới không có đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Châu Nam Cực. A B C D Câu 06: Nước biển và đại dương có mấy sự vận động? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. A B C D Câu 07: Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đới ôn hòa? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. A B C D Câu 08: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất? A. Hàn đới. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt. D. Cận nhiệt đới. A B C D Câu 09: Giả sử có một ngày ở thành phố Y, người ta đo được nhiệt độ lúc 1 giờ được 17 0 C, lúc 5 giờ được 26 0 C, lúc 13 giờ được 37 0 C và lúc 19 giờ được 32 0 C. Vậy nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu? A. 28 0 C. B. C. 27 0 C. C. 26 0 C. D. 29 0 A B C D Câu 10: Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A. 30,1%. B. 68,7%. C. 97,5%. D. 2,5%. A B C D power_settings_new Nộp bàichevron_right format_list_bulleted view_compact N

4
16 tháng 3 2022

CẬP NHẬT LẠI THÀNH BOX ĐỊA

Câu 01: Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.Câu 02: Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Ẩm kế. B. Nhiệt kế. C. Áp kế. D. Vũ kế. A B C D Câu 03: Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành A. nước. B. mây. C. mưa. D. sấm. A B C D Câu 04: Nguồn nước bị ô nhiễm không bao gồm A. nước sông hồ. B. nước ngầm. C. nước biển. D. nước lọc. A B C D Câu 05: Trên thế giới không có đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Châu Nam Cực. A B C D Câu 06: Nước biển và đại dương có mấy sự vận động? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. A B C D Câu 07: Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đới ôn hòa? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. A B C D Câu 08: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất? A. Hàn đới. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt. D. Cận nhiệt đới. A B C D Câu 09: Giả sử có một ngày ở thành phố Y, người ta đo được nhiệt độ lúc 1 giờ được 17 0 C, lúc 5 giờ được 26 0 C, lúc 13 giờ được 37 0 C và lúc 19 giờ được 32 0 C. Vậy nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu? A. 28 0 C. B. C. 27 0 C. C. 26 0 C. D. 29 0 A B C D Câu 10: Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A. 30,1%. B. 68,7%. C. 97,5%. D. 2,5%.

16 tháng 3 2022

thiếu câu 1 kìa

12 tháng 11 2021

Hiện tượng ngày - đêm dài ngắn theo mùa trên Trái Đất: 

- Trong khi quay quanh Mặt Trời, Trái Đất có lúc chúc nửa cầu bắc, có lúc ngả nửa cầu Nam về phía mặt trời:

+ Vào ngày hạ chí (22-6): nửa cầu Bắc chúc về phía Mặt Trời nên nhận được nhiều ánh sáng và nhiệt, còn nửa cầu Nam ngược lại.

+ Vào ngày đông chí (22-12): nửa cầu Nam chúc về phía Mặt Trời nên nhận được nhiều ánh sáng và nhiệt, còn nửa cầu Bắc ngược lại.

- Do đường phân chia sáng tối không trùng với trục Trái Đất nên các địa điểm ở nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam có hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo vĩ độ.

- Hiện tượng ngày đêm dài ngắn ở những địa điểm có vĩ độ khác nhau, càng xa Xích đạo về phía 2 cực càng biểu hiện rõ.

- Trong hai ngày xuân phân (21-3) và thu phân (23-9), lúc 12 giờ trưa, ánh sáng Mặt Trời chiếu thẳng góc vào mặt đất ở Xích đạo. Hai nửa cầu được chiếu sáng như nhau.

5 tháng 10 2021

Tham khảo:

- Ở Bắc bán cầu:

Mùa xuân, mùa hạ:

           + Từ 21/3 đến 23/9 ngày dài hơn đêm.
           + Ngày 21/3: mọi nơi ngày bằng đêm = 12 giờ.
           + Ngày 22/6: thời gian ngày dài nhất.

Mùa thu và mùa đông:

           + Từ 23/9 đến 21/3 năm sau: ngày ngắn hơn đêm.
           + Ngày 23/9: mọi nơi ngày bằng đêm = 12 giờ.
           + Ngày 22/12: thời gian ngày ngắn nhất. 

- Ở Nam bán cầu thì ngược lại.

SOS- Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao do các vùng vĩ độ thấp có?A.Khí áp thấp hơn.B. Độ ẩm cao hơn.C. Gió mậu dịch thổi .D. Góc chiếu tia sáng mặt trời lớn hơn.-Khu vực nào trên trái đất có lượng mưa trên 2.000mm/năm?A. Khu vực cực.B. khu vực ôn đới.C. khu vực trí tuyến .D. khu vực xích đạo.- Thành phần khí chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính...
Đọc tiếp

SOS

- Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao do các vùng vĩ độ thấp có?

A.Khí áp thấp hơn.

B. Độ ẩm cao hơn.

C. Gió mậu dịch thổi .

D. Góc chiếu tia sáng mặt trời lớn hơn.

-Khu vực nào trên trái đất có lượng mưa trên 2.000mm/năm?

A. Khu vực cực.

B. khu vực ôn đới.

C. khu vực trí tuyến .

D. khu vực xích đạo.

- Thành phần khí chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính làm trái đất nóng lên là?

A. Ni tơ.

B. Ôxy.

C. Carbonic.

D. Ô dôn.

. ở các trạm khí tượng , nhiệt kế được cách bề mặt đất bao nhiêu mét ?

A.1m.

B. 1,5m.

C. 2m.

D. 2.5m.

. Nước trong thủy quyển ở dạng nào nhiều nhất ?

A. Nước mặn.

B. Nước ngọt.

C. Nước dưới đất.

D. Nước sông hồ.

. Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông gọi là?

A. Thượng lưu sông.

B. Hạ lưu sông.

C.Lưu vực sông .

D. Hữu ngạn sông.

5
26 tháng 3 2022

- Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao do các vùng vĩ độ thấp có?

A.Khí áp thấp hơn.

B. Độ ẩm cao hơn.

C. Gió mậu dịch thổi .

D. Góc chiếu tia sáng mặt trời lớn hơn.

 

 

- Thành phần khí chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính làm trái đất nóng lên là?

A. Ni tơ.

B. Ôxy.

C. Carbonic.

D. Ô dôn.

 

 Nước trong thủy quyển ở dạng nào nhiều nhất ?

A. Nước mặn.

B. Nước ngọt.

C. Nước dưới đất.

D. Nước sông hồ.

 

Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông gọi là?

A. Thượng lưu sông.

B. Hạ lưu sông.

C.Lưu vực sông .

D. Hữu ngạn sông.

29 tháng 10 2021

Tham khảo:

Đặc điểm khí hậu của đói ôn hoà (ôn đới) hoặc đới lạnh (hàn đới)

Hai đới ôn hoà (ôn đới):

- Vị trí:từ 23 độ 27'B đến 63 độ 33'B; từ 23 độ 27'N đến 63 độ 33'N

- Nhiệt độ không khí trung bình năm duới 20°C, tháng nóng nhất không nhỏ hơn 10°C.

- Các mùa trong năm rất rõ rệt.

- Lượng mưa trung bình năm dao động từ 500 mm đến 1 000 mm.

- Gió thổi thường xuyên là gió Tây ôn đới

Hai đới lạnh (hàn đới) :

- Vị trí: từ 63 độ 33'B đến 90 độ B; từ 63 độ 33'N đến 90 độ N

- Có bằng tuyết hầu như quanh năm, nhiệt độ trung bình của tất cả các tháng trong năm đều dưới 10°C.

- Lượng mưa trung bình năm dưới 500 mm.

- Gió thổi thường xuyên là gió Đông cực đới.

29 tháng 10 2021

Tham khảo:

Hai đới ôn hoà (ôn đới):

Vị trí:từ 23 độ 27'B đến 63 độ 33'B; từ 23 độ 27'N đến 63 độ 33'N

Nhiệt độ không khí trung bình năm duới 20°C, tháng nóng nhất không nhỏ hơn 10°C.

Các mùa trong năm rất rõ rệt.

Lượng mưa trung bình năm dao động từ 500 mm đến 1 000 mm.

Gió thổi thường xuyên là gió Tây ôn đới

Hai đới lạnh (hàn đới) :

Vị trí: từ 63 độ 33'B đến 90 độ B; từ 63 độ 33'N đến 90 độ N

Có bằng tuyết hầu như quanh năm, nhiệt độ trung bình của tất cả các tháng trong năm đều dưới 10°C.

Lượng mưa trung bình năm dưới 500 mm.

Gió thổi thường xuyên là gió Đông cực đới.

26 tháng 12 2021

A

26 tháng 12 2021

Cảm ơn bn.

 

PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆMcâu 1:thời tiết là khí tượng :A.luôn luôn thay đổiB.lặp đi lặp lại mỗi ngàyC.ít thay đổiD.theo chu kì nămcâu 2 : không kí trên mặt đất nóng nhất vào :A .11 giờ trưaB,12 h trưaC. 13 h trưaD . 14 h trưa câu 3 :lớp vỏ sinh vật là :A . sinh vật quyểnB,thổ nhưỡngC. khí hậu và sinh quyểnD.lớp vỏ trái đấtcâu 4;trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất...
Đọc tiếp

PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM

câu 1:thời tiết là khí tượng :

A.luôn luôn thay đổi

B.lặp đi lặp lại mỗi ngày

C.ít thay đổi

D.theo chu kì năm

câu 2 : không kí trên mặt đất nóng nhất vào :

A .11 giờ trưa

B,12 h trưa

C. 13 h trưa

D . 14 h trưa 

câu 3 :lớp vỏ sinh vật là :

A . sinh vật quyển

B,thổ nhưỡng

C. khí hậu và sinh quyển

D.lớp vỏ trái đất

câu 4;trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là:

A.khí cacbonic

B,khí nito

C hơi nước

D.oxy

câu 5:yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân bố thực vật là:

A. địa hình 

B.đất đai 

C.nguồn nước

D.khí hậu

PHẦN 2: TỰ LUẬN 

câu 1:Lớp đất là gì ? Gồm những thành phần nào? Chất mùn có vai trò như thế nào trong lớp thổ nhưỡng. 

câu 2 :dựa vào bảng sau :lượng mưa (mm)

tháng123456789101112
hà nội233245882162503133352781254925

-Hãy tính lượng mưa trung bình năm ở Hà Nội

-hãy tính tổng lượng mưa trong các tháng :11,12,1,2,3,4

3
18 tháng 4 2022

câu 1:thời tiết là khí tượng :

A.luôn luôn thay đổi

B.lặp đi lặp lại mỗi ngày

C.ít thay đổi

D.theo chu kì năm

câu 2 : không kí trên mặt đất nóng nhất vào :

A .11 giờ trưa

B,12 h trưa

C. 13 h trưa

D . 14 h trưa 

câu 3 :lớp vỏ sinh vật là :

A . sinh vật quyển

B,thổ nhưỡng

C. khí hậu và sinh quyển

D.lớp vỏ trái đất

câu 4;trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là:

A.khí cacbonic

B,khí nito

C hơi nước

D.oxy

câu 5:yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân bố thực vật là:

A. địa hình 

B.đất đai 

C.nguồn nước

D.khí hậu

18 tháng 4 2022

 PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM 1a 2c 3a 4b 5d                            

PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆMcâu 1:thời tiết là khí tượng :A.luôn luôn thay đổiB.lặp đi lặp lại mỗi ngàyC.ít thay đổiD.theo chu kì nămcâu 2 : không kí trên mặt đất nóng nhất vào :A .11 giờ trưaB,12 h trưaC. 13 h trưaD . 14 h trưa câu 3 :lớp vỏ sinh vật là :A . sinh vật quyểnB,thổ nhưỡngC. khí hậu và sinh quyểnD.lớp vỏ trái đấtcâu 4;trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất...
Đọc tiếp

PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM

câu 1:thời tiết là khí tượng :

A.luôn luôn thay đổi

B.lặp đi lặp lại mỗi ngày

C.ít thay đổi

D.theo chu kì năm

câu 2 : không kí trên mặt đất nóng nhất vào :

A .11 giờ trưa

B,12 h trưa

C. 13 h trưa

D . 14 h trưa 

câu 3 :lớp vỏ sinh vật là :

A . sinh vật quyển

B,thổ nhưỡng

C. khí hậu và sinh quyển

D.lớp vỏ trái đất

câu 4;trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là:

A.khí cacbonic

B,khí nito

C hơi nước

D.oxy

câu 5:yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân bố thực vật là:

A. địa hình 

B.đất đai 

C.nguồn nước

D.khí hậu

PHẦN 2: TỰ LUẬN 

câu 1:Lớp đất là gì ? Gồm những thành phần nào? Chất mùn có vai trò như thế nào trong lớp thổ nhưỡng. 

câu 2 :dựa vào bảng sau :lượng mưa (mm)

tháng123456789101112
hà nội233245882162503133352781254925

-Hãy tính lượng mưa trung bình năm ở Hà Nội

-hãy tính tổng lượng mưa trong các tháng :11,12,1,2,3,4

AI GIÚP MIK ĐC KO CẢM ƠN Ạ!!!

0