K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 11 2021

D

C

C

A

B

C

Câu 1: Hình chiếu đứng có hướng chiếu như thế nào?A.      Từ trước tới              B. Từ trái sang phảiC.      Từ phải sang tráiD. Từ trên xuống dướiCâu 2: Nếu mặt đáy của hình chóp đều, đáy hình vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì?A.      Hình chữ nhật              B. Hình tam giác đềuC.      Hình...
Đọc tiếp

Câu 1: Hình chiếu đứng có hướng chiếu như thế nào?

A.      Từ trước tới              B. Từ trái sang phải

C.      Từ phải sang tráiD. Từ trên xuống dưới

Câu 2: Nếu mặt đáy của hình chóp đều, đáy hình vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì?

A.      Hình chữ nhật              B. Hình tam giác đều

C.      Hình vuông.                 D. Hình tròn

Câu 3: Khi quay một tam giác vuông một vòng quay một cạnh góc vuông cố định, ta được hình gì?

A.      Hình trụ.           B. Hình nón        C. Hình cầu             D. Hình nón cụt

Câu 4: Hình cắt dùng để

A.      Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong vật thể

B.      Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên ngoài vật thể

C.      Biểu diễn rõ hơn phía vật thể sau vật thể

D.      Biểu diễn rõ hơn hình dạng phía trước vật thể

Câu 5: Ren dùng để:

A. Ghép nối     B. Truyền lực    C. Định vị và ghép nối      D. Ghép nối và truyền lực

Câu 6: Ren lỗ là ren được hình thành:

      A.  Mặt trong của chi tiết                                         B.  Mặt ngoài của chi tiết

      C.  Mặt trái của chi tiết                                            D.  Mặt phải của chi tiết

Câu 7: Chi tiết nào là ren trục?

A.  Đinh                         B.  Đai ốc             C.  Nắp lọ mực               D.  Bulong

Câu 8: Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?

      A. Liền đậm.                   B. Liền mảnh.                     C. Nét đứt.                    D. Gấp khúc

Câu 9: Phép song song có đặc điểm:

A. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm.     

 B. Các tia chiếu đi xuyên qua vật thể.

C. Các tia chiếu song song với nhau. 

D. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu.

Câu 10: Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là:

A. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần.       

C. Bản vẽ phóng to so với vật thật.

B. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần.    

D. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật

Câu 11: Đối với ren bị che khuất đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng:

A. Nét đứt     B. Liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng      C. Liền đậm      D. Liền mảnh

Câu 12: Bản vẽ xây dựng  gồm các bản vẽ liên quan đến lĩnh vực:

     A.  Lắp ráp                                                               B.  Xây dựng và kiến trúc             

C.  Mỹ thuật                                                                   D.  Chế tạo máy và thiết bị

Câu 13: Trình tự đọc bản vẽ lắp:

A.  1. Khung tên- 2. Hình biểu diễn- 3. Kích thước- 4. Bảng kê- 5. Phân tích chi tiết- 6. Tổng hợp

B.  1. Khung tên- 2. Bảng kê- 3. Hình biểu diễn- 4. Kích thước- 5. Phân tích chi tiết- 6. Tổng hợp

C.  1. Khung tên- 2. Hình biểu diễn- 3. Kích thước- 4. Phân tích chi tiết- 5. Bảng kê - 6. Tổng hợp

D.  1.Khung tên- 2. Phân tích chi tiết - 3. Hình biểu diễn - 4. Kích thước - 5. Bảng kê- 6.Tổng hợp

Câu 14: Chi tiết máy nào sau đây không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung:

A. Bu lông  B. Bánh răng            C. Khung xe đạp              D. Đai ốc

Câu 15: Phần tử nào không phải là chi tiết máy.

A. Bu lông     B. Lò xo         C. Vòng bi         D. Mảnh vỡ máy

Câu 16: Chi tiết máy là:

A. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, giữ nhiều nhiệm vụ khác nhau trong máy

B. Phần tử có cấu tạo riêng biệt, giữ nhiều nhiệm vụ khác nhau trong máy

C. Phần tử có cấu tạo riêng biệt, giữ nhiệm vụ nhất định trong máy

D. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, giữ nhiệm vụ nhất định trong máy

Câu 17:  Tính chất nào sao đây là tính cơ học

A. Nhiệt nóng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện

B. Tính đúc, tính hàn, khả năng gia công cắt gọt

C. Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn

D. Tính cứng, tính dẻo

Câu 18:  Các đồ dùng được làm từ chất dẻo nhiệt là:

A. Áo mưa, can nhựa, vỏ ổ cắm điện

B. Vỏ quạt điện, thước nhựa, áo mưa

C. Vỏ bút  bi, can nhựa, thước nhựa.

D. Can nhựa, thước nhựa, áo mưa

Câu 19: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại màu.

A. Thép          B. Đồng          C. Nhôm              D. Bạc

Câu 20: Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ nhà:

A. Khung tên       B. Hình biểu diễn      C. Kích thước         D. Bảng kê

 

Câu 21: Những hành động nào dưới đây dễ gây tai nạn điện ?

A. Rút  phích cắm điện trước khi sửa chữa điện.

B. Rút nắp cầu chì trước khi sửa chữa điện.

C. Kiểm tra cách điện những đồ dùng điện để lâu không sử dụng.

D. Không cắt nguồn  điện trước khi sửa chữa điện.

 

Câu 22: Hình biểu diễn thu được trên mặt phẳng hình chiếu bằng là?

 

A. Hình chiếu bằng

 

B. Hình chiếu đứng

 

C. Hình chiếu cạnh

 

D. Cả ba hình chiếu

 

Câu 23: Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Có hướng chiếu như thế nào?

 

A. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua

 

B. Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới

 

C. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới

 

D. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống

 

Câu 24: Bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung gì?

 

A. Hình biểu diễn

 

B. Yêu cầu kỹ thuật

 

C. Kích thước và khung tên

 

D. Cả a, b, c đều đúng

 

Câu 25: Đinh vít là chi tiết có ren gì ?

 

A. Ren ngoài

 

B. Ren trong

 

C. Cả ren trong và ren ngoài

 

D. Ren bị che khuất

 

Câu 26: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết theo các bước:

 

A. Khung tên, Kích thước, Yêu cầu kĩ thuật, Hình biểu diễn, Tổng hợp.

 

B. Khung tên, Yêu cầu kĩ thuật , Hình biểu diễn, Kích thước, Tổng hợp.

 

C. Khung tên, Kích thước, Yêu cầu kĩ thuật, Tổng hợp, Hình biểu diễn.

 

D. Khung tên, Hình biểu diễn, Kích thước, Yêu cầu kĩ thuật , Tổng hợp.

 

Câu 27: Mặt đứng của ngôi nhà dùng để:

 

A. Diễn ta hình dạng bên ngoài của ngôi nhà.

 

B. Diễn ta kích thước và các bộ phận của ngôi nhà theo chiều cao.

 

C. Diễn tả vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các đồ đạc... của ngôi nhà

 

D. Cả A, B, C đêu sai.

 

Câu 28: Vòng đỉnh ren trong bản vẽ ren được quy ước vẽ như thế nào?

 

A.Vẽ đóng kín bằng nét liền đậm

 

B.Vẽ bằng nét đứt

 

C.Vẽ bằng nét liền mảnh

 

D.Vẽ bằng đường gạch gạch

 

Câu 29: Vòng chân ren trong bản vẽ ren được quy ước vẽ như thế nào?

 

A.Vẽ đóng kín bằng nét liền đậm

 

B.Vẽ bằng nét đứt

 

C.Vẽ hở bằng nét liền mảnh

 

D.Vẽ bằng đường gạch gạch

 

Câu 30: Bu lông  là chi tiết có ren gì ?

 

A. Ren ngoài

 

B. Ren trong

 

C. Cả ren trong và ren ngoài

 

D. Ren bị che khuất

 

Câu 31: Phép chiếu vuông góc có đặc điểm:

A. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm.     

 B. Các tia chiếu đi xuyên qua vật thể.

C. Các tia chiếu song song với nhau. 

D. Các tia chiếu song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng  chiếu.

 

Câu 32: Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 1 nghĩa là:

A. Kích thước trong bản vẽ bằng với kích thước vật thật.       

C. Bản vẽ phóng to so với vật thật.

B. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 10 lần.    

D. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật

 

 

Câu 33. Tại sao cần truyền chuyển động?

A.      Vì các bộ phận của máy thường đặt xa nhau.

B.      Đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu.

C.      Có tốc độ quay không giống nhau.

D.      Tất cả đều đúng.

 

Câu 34. Mối ghép nào sau đây không phải là mối ghép bằng ren?

A.      Mối ghép bulông            C. Mối ghép đinh tán

B.      Mối ghép vít cấy            D. Mối ghép đinh vít

 

Câu 35. Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí?

A.      Tính cứng   B. Tính dẫn điện  C. Tính dẫn nhiệt D. Tính chịu axit

 

Câu 36. Công dụng của mối ghép tháo được là:

A.      Ghép nhiều chi tiết đơn giản thành kết cấu phức tạp.

B.      Sau khi tháo các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép.

C.      Các chi tiết không có chuyển động tương đối với nhau.

D.      Mối ghép dễ bị nứt và giòn.

 

Câu 37. Bản lề cửa là ứng dụng của khớp gì?

A.      Khớp vít        B. Khớp tịnh tiến                 C. Khớp cầu                  D. Khớp quay

 

Câu 38.  Đường dây dẫn điện có chức năng gì?

A.      Biến đổi các dạng năng lượng thành điện năng.

B.      Biến đổi điện năng thành nhiệt năng.

C.      Biến đổi điện năng thành quang năng.

D.      Truyền tải điện năng từ nhà máy đến nơi tiêu thụ.

 

Câu 39. Công dụng của ê tô có chức năng gì?

A.      Tháo lắp               B. Kẹp chặt      C. Tháo lắp và kẹp chặt     D. Tất cả đều đúng

Câu 40.  Đĩa xích xe đạp có 75 răng, vành líp có 15 răng. Xe đạp có tỉ số truyền  là:

A.      i = 3            B. i = 5                 C. i = 15               D. i = 75

 

Câu 41. Người ta dùng sóng biển tạo ra điện năng gọi là:

A.      Năng lượng thủy triều                        C. Năng lượng gió

B.      Năng lượng hạt nhân                         D. Năng lượng nhiệt điện.

 

Câu 42. Biện pháp nào sau đây là an toàn khi sử dụng điện?

A.      Sử dụng đồ dùng điện bị rò rỉ.

B.      Đứng gần lưới điện cao áp.

C.      Cắt aptomat tổng khi dùng điện.

D.      Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện.

 

Câu 43. Cho bộ truyền động đai sau: Bánh dẫn có đường kính 60cm, bánh bị dẫn có đường kính là 20 cm.

  Tính tỉ số truyền i của bộ truyền động đai?

A. 0,3                  B. 3                 C. 2                     D. 2

 

Câu 44. Những mối ghép nào sau đây là mối ghép cố định không tháo được

A.  Khung cửa ghép với bản lề cửa                           

B.  Các ống sắt được ghép thành khung xe đạp

C.  Có  2 chi tiết được ghép với nhau bằng bu lông        

D.  Miệng bình mực ghép với nắp bình mực        

 

 Câu 45. Dụng cụ tháo, lắp :

 A  Thước lá              B Thước cặp                   C  Mỏ lết           D  Cưa và dũa

 

Câu 46. Hình nón có đáy song song với mặt phẳng chiếu bằng. Hỏi hình chiếu bằng có hình gì?

A. Hình tròn      B. Hình vuông   C. Hình chữ nhật           D. Tam giác cân

 

Câu 47. Mối ghép nào sau đây là mối ghép bằng ren?

A.      Mối ghép bulông                                                               C. Mối ghép đinh tán

B.      Mối ghép giữa các thanh sắt của khung xe đạp             D. Mối ghép bản lề cửa

 

Câu 48: Mối ghép bằng ren, bằng then, bằng chốt là loại mối ghép.

A: Không cố định , có thể tháo được

B: Mối ghép cố định, có thể tháo được

C: Mối ghép tháo được

D: Mối ghép động

 

Câu 49: Dụng cụ nào sau đây không phải là dụng cụ tháo, lắp?

   A. Mỏ lết                   B. Êtô                      C. Tua vít                         D. Cờlê

 

Câu 50: Mối ghép cố định là:

A.  Chuyển động           B. Tịnh tiến          C. Quay               D. Không chuyển động

 

Câu 51:  Để đo chiều  dài của chi tiết người ta dùng:

 A. Thước lá, thước cuộn.        B. êke.            C. Thước đo góc.          D. Thước cặp.

 

Câu 52:  Để đo góc của chi tiết người ta dùng:

 A. Thước lá.  B. êke, ke vuông.    C. Thước đo góc vạn năng.        D. Câu B và C đúng

 

 Câu 53. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là hình gì?

          A. Hình bình hành.                   B. Hình thang cân.

          C. Hình tam giác cân.    D. Hình chữ nhật.

 

Câu 54. Công dụng của bản vẽ chi tiết là

          A. chế tạo và lắp ráp.              B. thi công và sử dụng.

          C. thiết kế và sữa chữa.           D. chế tạo và kiểm tra.

 

Câu 55. Nếu mặt đáy của hình chóp đều có đáy vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì?

A. Hình chữ nhật.                             B. Hình tròn.

C. Hình tam giác.                              D. Hình vuông.

Câu 56. Nếu mặt đáy của hình chóp đều có đáy vuông song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu bằng là hình gì?

A. Hình chữ nhật.                             B. Hình tròn.

C. Hình tam giác.                              D. Hình vuông.

 

Câu 57. Nếu mặt đáy của hình chóp đều có đáy vuông song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu cạnh là hình gì?

A. Hình chữ nhật.                             B. Hình tròn.

C. Hình tam giác.                              D. Hình vuông.

 

Câu 58. Công dụng của bản vẽ lắp là:

          A. chế tạo và lắp ráp.              B. thi công và sử dụng.

          C. thiết kế và sữa chữa.           D. chế tạo và kiểm tra.

 

Câu 59. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào về khối tròn xoay là không đúng?

          A. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình cầu.

          B.      Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ.

         C.       Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một góc vuông cố định, ta được hình nón.

         D. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình tròn.

 

Câu 60. Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình

          A. hình hộp chữ nhật.                       B. hình nón cụt.

          C. hình lăng trụ đều.                                   D. hình chóp đều.

2
11 tháng 1 2022

1. Chọn A

2. Chọn B

3. Chọn B

4 . Chọn A

5. Chọn D

6. Chọn A

11 tháng 1 2022

nhiều quá mình làm đỡ một ít

câu 1.Vẽ kỹ thuật sử dụng các phép chiếu:      A. Vuông góc         B. Xuyên tâm      C. Song song          D. Cả 3ý đều đúngcâu 2.Vị trí hình chiếu đứng ở trên bản vẽ là:A.Ở góc trên bên trái bản vẽB.Ở góc trên bên phải bản vẽC.Ở góc dưới bên trái bản vẽD.Ở góc dưới bên phải bản vẽcâu 3.Vị trí hình chiếu bằng ở trên bản vẽ là:A.Ở góc trên bên trái bản...
Đọc tiếp

câu 1.Vẽ kỹ thuật sử dụng các phép chiếu:     

A. Vuông góc         B. Xuyên tâm      

C. Song song          D. Cả 3ý đều đúng

câu 2.Vị trí hình chiếu đứng ở trên bản vẽ là:

A.Ở góc trên bên trái bản vẽ

B.Ở góc trên bên phải bản vẽ

C.Ở góc dưới bên trái bản vẽ

D.Ở góc dưới bên phải bản vẽ

câu 3.Vị trí hình chiếu bằng ở trên bản vẽ là:

A.Ở góc trên bên trái bản vẽ

B.Ở góc dưới bên phải bản vẽ

C.Ở góc dưới bên trái bản vẽ

D.Ở góc trên bên phải bản vẽ

câu 4.Vị trí hình chiếu cạnh ở trên bản vẽ là:

A.Ở góc trên bên trái bản vẽ

B.Ở góc dưới bên trái bản vẽ

C.Ở góc trên bên phải bản vẽ

D.Ở góc dưới bên phải bản vẽ

câu 5.Hình chiếu đứng có hướng chiếu:

A.Từ trước tới         B. Từ trên xuống

C. Từ trái sang       D.Cả 3ý đều sai

câu 6.Hình chiếu bằng có hướng chiếu:

A. Từ trước tới          B. Từ trái sang

          C.Từ trên xuống     D. Cả 3 ý đều sai

 câu 7. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu:

A.Từ trên xuống           B.Từ trước tới 

C. Từ trái sang       D. Cả 3 ý đều sai

câu 8. Một cạnh của vật thể dài 80 mm, nếu vẽ tỉ lệ 1 : 5 thì kích thước ghi trên bản vẽ là

A.16       B. 80 mm     C. 80         D.16 mm

câu 9. Nét đứt dùng để vẽ:

A.Đường bao thấy 

B.Đường bao khuất, cạnh

khuất

C.Đường kích thước, đường dóng

D.Cả 3 ý đều sai

câu 10.Hình hộp chữ nhật được bao bởi:

A.3 hình chữ nhật    

B.6 hình chữ nhật

C.4 hình chữ nhật      

D.8 hình chữ nhật

câu 11. Hình chiếu bằng của hình chóp đều là:

A. Hình tam giác đều       B. Hình vuông

C. Hình chữ nhật           D. Hình tam giác cân

câu 12. Khối tròn xoay được tạo thành khi ta:

A.Xoay một hình chữ nhật quanh một trục cố định

B.Xoay một hình tam giác cân quanh một trục cố định

C.Xoay một hình tam giác đều quanh một trục cố định

D.Xoay một hình phẳng quanh một trục cố định của hình

câu 13.Khi xoay một hình chữ nhật một vòng quanh một trục cố định, ta được khối:

A. Hình nón                 B. Hình cầu

 C.  Hình trụ                  D. Cả 3 ý đều sai

câu 14.Khi xoay một hình tam giác vuông quanh một cạnh góc vuông, ta được khối: 

A.Hình nón                 B. Hình cầu

 C.Hình trụ                   D. Cả 3 ý  đều sai

câu 15.Khi xoay nửa hình tròn quanh một đường kính cố định, ta được khối:

A. Hình nón                  B. Hình trụ  

     C.Hình cầu                  D. Cả 3 ý  đều sai

câu 16. Hình chiếu bằng của khối hình trụ dựng thẳng đứng là:

A. Hình tam giác đều         B. Hình tròn

       C.Hình chữ nhật                D. Hình vuông

câu 17.Hình chiếu bằng của khối hình nón là:

A.Hình tam giác cân         B.Hình vuông   

C. Hình chữ nhật               D.Hình tròn

câu 18. Hình chiếu bằng của khối hình cầu là:

A.Hình tam giác cân         B.Hình vuông

          C.Hình tròn                      D. Hình vuông    

câu 19. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở _________ của mặt phẳng cắt:

A.Phía trước              B. Phía trên                  

 C.Phía sau                 D. Cả 3 ý  đều sai   

câu 20.Hình cắt dùng để:

A.Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong vật thể

B.Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên ngoài vật thể

C.Biểu diễn rõ hơn hình dạng phía sau vật thể

D.Cả 3 ý đều sai   

0
29 tháng 10 2017

Câu 1: Có 3 loại phép chiếu:

- Phép chiếu xuyên tâm

-Phép chiếu song song

- Phép chiếu vuông góc

Câu 2:

Hình chiếu đứng, bằng, cạnh

Câu 4: Theo mình nghĩ thì dùng hình chiếu bằng nhé :)

Câu 5: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm có 5 bước:

1. Khung tên

2. Hình biểu diễn

3. Kích thước

4. Yêu cầu kĩ thuật

5. Tổng hợp

Câu 6: Bản vẽ nhà gồm những hình chiếu đứng, bằng, cắt

Câu 7: Các quy ước vẽ ren:

a) Ren nhìn thấy

- Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren và vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm

- Đường chân ren và vòng chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh, vòng chân ren chỉ vẽ hở 3/4 vòng

b) Ren bị che khuất

- Đường đỉnh ren, chân ren, giới hạn ren được vẽ bằng nét đứt

Câu 8:

* Khái niệm: Bản vẽ kĩ thuật là một phương tiện thông tin dùng trong sản xuất và đời sống

* Công dụng:

- Trong sản xuất: bản vẽ kĩ thuật dùng để thiết kế, thi công, trao đổi, lắp ráp, chế tạo

- Trong đời sống: bản vẽ kĩ thuật giúp sử dụng sản phẩm đúng cách, có hiệu quả và an toàn. Ngoài ra, bản vẽ còn giúp kiểm tra, sửa chửa sản phẩm khi cần thiết

Còn câu 3 thì mình hăm có bít làm, bạn thông cảm nha hehe

15 tháng 10 2017

Câu 1 :

Có 3 phép chiếu

+ Phép chiếu vuông góc

+ phép chiếu song song

+ phép chiếu xuyên tâm

Câu 2

Hình chiếu đứng , bằng , cạnh

11 tháng 10 2018

1.Bản vẽ kĩ thuật (gọi tắt là bản vẽ) trình bày thông tin kĩ thuật dưới dạng các hình vẽ và các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ.

+Học bản vẽ để biết được các quy tắc, cách tạo ra ra sản phẩm dựa vào bản vẽ rồi ứng dụng vào cuộc sống

2.

+ Hình chiếu đứng: hướng chiếu từ trước tới, vị trí ở góc trái bản vẽ.

+ Hình chiếu bằng: hướng chiếu từ trên xuống, vị trí ở dưới hình chiếu đứng.

+ Hình chiếu cạnh: hướng chiếu từ trái sang, vị trí ở bên phải hình chiếu đứng.

3.Khối tròn xoay được tạo thành khi quay một hình phẳng quanh một đường cố định (trục quay) của hình.

Khối đa diện thì mình không biết.

4.Đinh vít, đai ốc, đui đèn và hộp mực. Công dụng: Dùng để tạo thành mối ghép tháo được với chi tiết khác.

+Nét liền đậm dùng cho đường đỉnh ren, đường giới hạn ren.

+Nét liền mảnh dùng cho đường chân ren.

28 tháng 12 2021

B

Câu 1: Có những phép chiếu nào?A. Phép chiếu xuyên tâm                            B. Phép chiếu vuông gócC. Phép chiếu song song                             D. Phép chiếu vuông góc, xuyên tâm và song songCâu 2: Trong ba hình 1,2,3, hình nào thể hiện  phép chiếu vuông góc? A. Hình 3                   B. Hình 2                   C. Hình 1 và hình...
Đọc tiếp

Câu 1: Có những phép chiếu nào?

A. Phép chiếu xuyên tâm                            B. Phép chiếu vuông góc

C. Phép chiếu song song                             D. Phép chiếu vuông góc, xuyên tâm và song song

Câu 2: Trong ba hình 1,2,3, hình nào thể hiện  phép chiếu vuông góc?

 

A. Hình 3                   B. Hình 2                   C. Hình 1 và hình 3                                      D. Hình 1

Câu 3: Trong ba hình 1,2,3, hình nào thể hiện  phép chiếu xuyên tâm?

 

  A. Hình 3                 B. Hình 2                               C. Hình 1 và hình 3                          D. Hình 1

Câu 4: Trong giao tiếp, con người truyền thông tin cho nhau bằng:

A. Một phương tiện thông tin                                 B. Ba phương tiện thông tin

C. Nhiều phương tiện thông tin                              D. Không sử dụng thông tin nào

Câu 5: Có các hình chiếu nào?

A. Hình chiếu đứng và cạnh                                   B. Hình chiếu đứng và bằng

C. Hình chiếu đứng,bằng và cạnh                          D. Hình chiếu bằng và cạnh

Câu 6: Hình chiếu cạnh của cái Nêm có hình:

 

A.                                             B.

C.                                                                               D.

Câu 7: Hãy quan sát hình  cho biết đâu là hình chiếu bằng?        

 

A.                                   B.

C.                                                       D.

Câu 8: Hãy quan sát hình đâu là hình chiếu đứng?

 

A.                                   B.

C.                                                                       D.

Câu 9: Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật ?

A. 2                B. 4                             C. 6                 D. 8

Câu 10: Hình chiếu đứng của hình lăng trụ đều là:

A. Hình vuông          B. Hình chữ nhật                  C. Hình thang                        D. Hình tròn 

0
Câu 1: . Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau. Đường chân ren được vẽ bằng nét. A/ Nét liền đậm ; B/ Nét liền mảnh ; C/ Nét đứt đoạn ; D/ Cả A,B,C đều đúng Câu 2: Vận dụng chọn hình đúng về hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của ren trục trong các hình sau đây? Câu 3: . Chỉ rõ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể A trong các hình được vẽ dưới đây. 1 2 3 4 Câu...
Đọc tiếp


Câu 1: . Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau.
Đường chân ren được vẽ bằng nét.
A/ Nét liền đậm ; B/ Nét liền mảnh ; C/ Nét đứt đoạn ; D/ Cả A,B,C
đều đúng
Câu 2: Vận dụng chọn hình đúng về hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh
của ren trục trong các hình sau đây?

Câu 3: . Chỉ rõ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể A trong các
hình được vẽ dưới đây.

1 2 3 4

Câu 4: Trong các dụng cụ cơ khí sau dụng cụ nào là dụng cụ đo và kiểm
tra kích thước.
A/ Thước lá ; B/ Êtô ; C/ Cờ lê ; D/
Mỏ lết
Câu 5: . Hãy cho biết phần tử nào là chi tiết máy trong các phần tử sau ?

A/ Xích xe đạp ; B/ Khung xe đạp ; C/ Líp xe đạp ; D/ Ổ trục sau xe
đạp
Câu 6 Thế nào là cắt kim loại bằng cưa tay ? Cưa kim loại khác cưa
thường ở điểm nào?
Câu 7: Thế nào là mối ghép tháo được ? Cho ví dụ ? So sánh giữa mối ghép
tháo được và mg không tháo được

0
1) Người ta sử dụng phép chiếu nào để vẽ các hình chiếu vuông góc trên mặt phẳng chiếuA. Phép chiếu xuyên tâmB. Phép chiếu vuông gócC. Phép chiếu song songD. Phép chiếu xuyên tâm và phép chiếu song song 2) Trên bản vẽ kĩ thuật, vị trí của hình chiếu bằng là:A. Ở trên hình chiếu đứngB. Ở trên hình chiếu cạnhC. Ở dưới hình chiếu đứngD. Ở dưới hình chiếu cạnh 3) Trên bản vẽ kĩ...
Đọc tiếp

1) Người ta sử dụng phép chiếu nào để vẽ các hình chiếu vuông góc trên mặt phẳng chiếu

A. Phép chiếu xuyên tâm

B. Phép chiếu vuông góc

C. Phép chiếu song song

D. Phép chiếu xuyên tâm và phép chiếu song song

 

2) Trên bản vẽ kĩ thuật, vị trí của hình chiếu bằng là:

A. Ở trên hình chiếu đứng

B. Ở trên hình chiếu cạnh

C. Ở dưới hình chiếu đứng

D. Ở dưới hình chiếu cạnh

 

3) Trên bản vẽ kĩ thuật, vị trí của hình chiếu cạnh là:

A. Ở dưới hình chiếu đứng

B. Ở dưới hình chiếu cạnh

C. Ở góc bên trái bản vẽ

D. Ở góc bên phải bản vẽ

 

4) Trên bản vẽ kĩ thuật, vị trí của hình chiếu đứng là:

A. Ở bên trái hình chiếu cạnh

B. Ở bên phải hình chiếu cạnh

C. Ở góc bên trái bản vẽ

D. Ở góc bên phải bản vẽ

 

5) Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật dưới dạng:

A. Hình vẽ

B. Ký hiệu

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Chọn

Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Chọn

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

Chọn

Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

Chọn

Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

Chọn

C. Chữ viết, tiếng nói, cử chỉ dưới dạng ký hiệu

D. Hình vẽ và kí hiệu theo các quy tắc thống nhất

 

6) Phép chiếu vuông góc có các tia chiếu

A. Song song với nhau

B. vuông góc với nhau

C. Vuông góc với mặt phẳng chiếu

D. Đồng qui tại một điểm

 

 

7) Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình:

A. Tam giác đều

B. Tam giác

C. Tam giác vuông

D. Hình tròn

 

8) Nếu đặt mặt đáy của hình chóp đều đáy hình vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình:

A. Tam giác đều

B. Tam giác vuông

C. Hình vuông

D. Hình chữ nhật

 

9) Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng:

A. Hình tròn, hình tam giác cân

B. Hình tam giác cân, hình tròn

C. Hình tròn, hình tam giác đều

D. Hình tam giác đều, hình tròn

 

10) Nếu đặt mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có hình dạng:

A. Hình tròn, hình tam giác cân

B. Hình tam giác cân, hình tròn

C. Hình chữ nhật, hình tròn

D. Hình tròn, hình chữ nhật

1
25 tháng 12 2021

Câu 1: D

Câu 3: D

Phần trắc nghiệm (Khoanh chọn đáp án đúng) Câu 1. Vật liệu dẫn điện có đặc tính dẫn điện tốt là; a. Vật liệu có điện trở suất càng lớn b. Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ c. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10 8 đến 10 13 Ωm d. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10 6 Ωm Câu 2. Vật liệu dẫn từ thường dùng là: a. Anico b. ferit c. pecmaloi d. tất cả Câu 3. Ý...
Đọc tiếp

Phần trắc nghiệm (Khoanh chọn đáp án đúng)
Câu 1. Vật liệu dẫn điện có đặc tính dẫn điện tốt là;
a. Vật liệu có điện trở suất càng lớn
b. Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ
c. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10 8 đến 10 13 Ωm
d. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10 6 Ωm
Câu 2. Vật liệu dẫn từ thường dùng là:
a. Anico b. ferit c. pecmaloi d. tất cả
Câu 3. Ý nghĩa của số liệu kĩ thuật
a. Để tránh hỏng đồ dùng điện
b. Giúp lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật
c. Đại lượng điện của đồ dùng điện
d. Phân loại đồ dùng điện
Câu 4. Phần tử quan trọng của đèn sợi đốt là:
a. Bóng thủy tinh c. sợi đốt
b. Đuôi đèn d. tất cả
Câu 5. Phần tử phát quang của đèn huỳnh quang
a. ống thủy tinh c. lớp bột huỳnh quang
b. điện cực d. Chân đèn
Câu 6. Đồ dùng điện – nhiệt gồm:
a. Đèn sợi đốt c. quạt điện
b. Nồi cơm điện d. bơm nước
Câu 7. Đồ dung điện – cơ gồm:
a. Tủ lạnh b. quạt điện c. máy giặt d. tất cả
Câu 8. Cấu tạo của máy biến áp 1 pha gồm:
a. Lõi thép b. dây quấn c. điện cực d. (a và b)
Câu 9. Vật liệu cách điện có đặc tính dẫn điện tốt là;
a. Vật liệu có điện trở suất không lớn lắm
b. Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ
c. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10 8 đến 10 13 Ωm
d. Vật liệu có điện trở suất khoảng 10- 6 Ωm
Câu 10. Vật liệu dẫn từ thường dùng là:
a. Thép kĩ thuật b. kim loại c.hợp kim d. tất cả
Câu 11. Phần tử quan trọng của bàn là là:
a. Đế và nắp c. dây đốt nóng
b. Dây điện d. (a và c)
Câu 12. Phần tử phát quang của đèn sợi đốt
a. bóng thủy tinh c. dây tóc
b. điện cực d. Chân đèn
Câu 13. Đồ dùng điện – quang gồm:

a. Đèn sợi đốt c. quạt điện
b. Nồi cơm điện d. bơm nước
Câu 14. Đồ dùng điện – nhiệt gồm:
a. Bàn là b. nồi cơm điện c. bếp điện d. tất cả
Câu 15. Cấu tạo của động cơ điện gồm:
a. stato b. roto c. điện cực d. (a và b)
Phần Tự luận.
Câu 1 .a. Vẽ sơ đồ kí hiệu máy biến áp?
b. Một máy biến áp 1 pha có N 1 = 1890 vòng, N 2 = 100 vòng.Dây
quấn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220v.Xác định điện áp đầu ra của dây
quấn thứ cấp U 2 .Muốn điện áp U 2 = 32v thì số vòng dây quấn thứ cấp phải
là bao nhiêu?
Câu 2. Tính điện năng tiêu thụ của Quạt Điện 220v – 40W trong 1 tháng
(30 ngày), mỗi ngày dùng 18giờ.

Làm giúp mình trước ngày 28/4/2020! Đa tạ ...

0