K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 7 2016

A Hello

1. Điền vào chỗ trống một chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng.

Ex :    h__l__o                        hello

1. n...a..me                 2. t.h..a...ks              3. f..i..n.e...                      4. ...g...r..e....et..i....ng

5. ..h...o...w..                6. s...a..y                   7. cl..a..ssm..a....t...e...                     8. y..o.. ..u... r

2. Viết các câu trả lời.

1. Như : Hello, Yen                               2. Ngân : How are you ?                  3. Thiên : Hi, Ha        

    Yến : .......Hello, Nhu..........                Thư : ........I'm fine, thanks................  Hà : ......Hello, Thien..........

3. Sắp xếp các câu đối thoại thành đoạn hội thoại hợp lý.

....2... Hello, Như.

....5... I'm fine, thanks.

....1... Hi, Yến.

....3.... How are you ?

-----4--.. Fine, thank you. And you ?

18 tháng 7 2016

Câu 1 bài 1 thiếu

Hoàn tất mẫu đối thoại sau .Như : Hi, ............... name .................. ..................Yến : Hi, I'm ................... . ..................... are ................. ?Như : I'm fine, ................. you. And ................... ?Yến : ....................., thanks.------------------------------------------Phần B--------------------------------B                                    Good morning1. Hãy cho các câu chào thích hợp với các...
Đọc tiếp

Hoàn tất mẫu đối thoại sau .

Như : Hi, ............... name .................. ..................

Yến : Hi, I'm ................... . ..................... are ................. ?

Như : I'm fine, ................. you. And ................... ?

Yến : ....................., thanks.

------------------------------------------Phần B--------------------------------

B                                    Good morning

1. Hãy cho các câu chào thích hợp với các giờ.

Ex : 6 : 00 a.m                   Good morning

1. 13 : 00 p.m : ...................                       3. 18 : 00 p.m : .................

2. 10 : 00 a.m : ...................                       4. 21 : 00 p.m : ..................

2. Tìm từ không cùng loại với các từ còn lại .

Ex : morning              thanks                     evening                afternoon

1. hi                        hello                    goodbye                      good afternoon

2. good night                 good morning                   goodbye                       bye

3. good evening                    good morning                 hello                          fine

3. Viết các câu trả lời.

1. Angel : Good morning, Miss Hanah.

Miss Hanah : ......................................

2. Teacher : Goodbye, children.

Children : ...................................

3. Mr Sunny : How are you ?

Children : ..........................

4. Devil : Hi, Demon. How are you ?

Demon : ...................................

----------------------------------------Hết phần 1-----------------------------

Sorry các bạn. Hình như mình thấy câu 3 mấy cái tên hơi khác người nhưng trong đề của mình nó ghi như vậy. gianroi

11
18 tháng 7 2016

Như : Hi, .......my........ name ...is Như............... ..................

Yến : Hi, I'm ........Yến........... . .........How............ are .......you.......... ?

Như : I'm fine, ........thank......... you. And ........you........... ?

Yến : ............I'm fine........., thanks.

------------------------------------------Phần B--------------------------------

B                                    Good morning

1. Hãy cho các câu chào thích hợp với các giờ.

Ex : 6 : 00 a.m                   Good morning

1. 13 : 00 p.m : .......Good afternoon............                       3. 18 : 00 p.m : .......good evening..........

2. 10 : 00 a.m : .........good noon ..........<kì kì >                       4. 21 : 00 p.m : .......Good night...........

2. Tìm từ không cùng loại với các từ còn lại .

Ex : morning              thanks                     evening                afternoon

1. hi                        hello                    goodbye                      good afternoon

2. good night                 good morning                   goodbye                       bye

3. good evening                    good morning                 hello                          fine

3. Viết các câu trả lời.

1. Angel : Good morning, Miss Hanah.

Miss Hanah : ...............Good morning , Angel.......................

2. Teacher : Goodbye, children.

Children : ...................Goodbye teacher................

3. Mr Sunny : How are you ?

Children : ..............I'm fine, thank you............

4. Devil : Hi, Demon. How are you ?

Demon : ................Hi devil , I'm fine...................

18 tháng 7 2016

My - is Như

Yến - are you

Thank - you

I'm fine

              

 

28 tháng 11 2017

I.

1-2-3-4-5-6-7-8

II.

1. Where is the museum ?

2. Where is Minh's house ?

I. Sắp xếp thứ tự đúng của cả đoạn văn sau:1. He is hungry2. He closes the refrigerator3. It is a package of hot dogs4. Six hot dogs are in the package5. He opens the refrigerator6. He sees a package7. He takes two hot dogs out of the package8. He puts the hot dogs on a plate9. He looks inside the refrigerator10. He wants something to eat .II. Điền từ thích hợp vào ô trốngShe ............(1) the book. It is her ..............(2) book. It has a ................(3)...
Đọc tiếp

I. Sắp xếp thứ tự đúng của cả đoạn văn sau:

1. He is hungry

2. He closes the refrigerator

3. It is a package of hot dogs

4. Six hot dogs are in the package

5. He opens the refrigerator

6. He sees a package

7. He takes two hot dogs out of the package

8. He puts the hot dogs on a plate

9. He looks inside the refrigerator

10. He wants something to eat .

II. Điền từ thích hợp vào ô trống

She ............(1) the book. It is her ..............(2) book. It has a ................(3) cover. It has .............(4) pages. It has many ..............(5). It ........(6) pictures of many animals. She likes animals. She has ..............(7) cats. She likes her cats.. .........(8) names are Fluffy and Muffy. She ...........(9) them the pictures .........(10) the book.

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books B. pencils C. rulers D. bags

2. A. read B. teacher C. eat D. ahead

3. A. tenth B. math C. brother D. theater

4. A. has B. name C. family D. lamp

5. A. does B. watches C. finishes D. brushes

6. A. city B. fine C. kind D. like

7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate

8. A. son B. come C. home D. mother

2
8 tháng 11 2016

I. Sắp xếp thứ tự đúng của cả đoạn văn sau:

1. He is hungry

2. He closes the refrigerator

3. It is a package of hot dogs

4. Six hot dogs are in the package

5. He opens the refrigerator

6. He sees a package

7. He takes two hot dogs out of the package

8. He puts the hot dogs on a plate

9. He looks inside the refrigerator

10. He wants something to eat

Trả lời : 5 - 9 - 1 - 10 - 6 - 3 - 4 - 7 - 2 - 8

II. Điền từ thích hợp vào ô trống

She ............(1) the book. It is her ..............(2) book. It has a ................(3) cover. It has .............(4) pages. It has many ..............(5). It ........(6) pictures of many animals. She likes animals. She has ..............(7) cats. She likes her cats.. .........(8) names are Fluffy and Muffy. She ...........(9) them the pictures .........(10) the book.

Trả lời :

1. Picks up 2. favorite 3. red 4. 52 5. pictures

6. has 7. two 8. their 9. shows 10. in

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books B. pencils C. rulers D. bags

2. A. read B. teacher C. eat D. ahead

3. A. tenth B. math C. brother D. theater

4. A. has B. name C. family D. lamp

5. A. does B. watches C. finishes D. brushes

6. A. city B. fine C. kind D. like

7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate

8. A. son B. come C. home D. mother

Trả lời : 1. A 2. D 3. C 4. B 5. A 6. A 7. C 8. C

 

8 tháng 11 2016

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books B. pencils C. rulers D. bags

2. A. read B. teacher C. eat D. ahead

3. A. tenth B. math C. brother D. theater

4. A. has B. name C. family D. lamp

5. A. does B. watches C. finishes D. brushes

6. A. city B. fine C. kind D. like

7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate

8. A. son B. come C. home D. mother

31 tháng 7 2017

2. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi:

Hi. My name is Minh. Last year I visited my fiend. He lives in a small town, about 30 kilometres fas from my home. The town is near a beatiful river. It's about 20 metres wide and we went swimming in the river every day.

1. Who did Minh visit l ast year?

Minh visited his friend last year

2. How far is it from Minh's house to the town?

it's about 30 kilometres from Minh's house to the town

3. How wide is the river?

It's about 20 metres wide

4. Is the river beatiful?

yes, it is

31 tháng 7 2017

2. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi:

Hi. My name is Minh. Last year I visited my fiend. He lives in a small town, about 30 kilometres far from my home. The town is near a beatiful river. It's about 20 metres wide and we went swimming in the river every day.

1. Who did Minh visit year?

He visited his friend

2. How far is it from Minh's house to the town?

It's about 30 kilometers far from his house to the town

3. How wide is the river?

The river is about 20 meters wide

4. Is the river beatiful?

Yes, it is.

13 tháng 2 2017

1.D

2.A

3.B

4.C

5.C

13 tháng 2 2017

1. A. come B. month C. mother D. open

2. A. brother B. judo C. going D. rode

3. A. fun B. student C. hungry D. sun

4. A. subject B. club C. put D. lunch

5. A. come B. someone C. brother D. volleyball

17 tháng 7 2016

learn

thanks

find

greeting

mom ( -_- )

say

classmate

your

17 tháng 7 2016

1. learn

2.thanks

3.fine

4.greeting

5.mom

6.say

7.classmate

8.year

12 tháng 7 2017

5. Jim

10. Mai

1. Jim

6. Mai

9. Jim

2. Mai

3. Jim

8. Mai

4. Jim

7. Mai

BỘ 5 ĐÈ ÔN TẬP HÈ MÔN TIẾNG ANH 6 ĐỀ 1 1. What: gì, cái gì Where: ở đâu When: khi nào Who: ai Which: nào, cái nào Which language: ngôn ngữ nào Which grade: khối mấy Which class: lớp mấy Why: tại...
Đọc tiếp

BỘ 5 ĐÈ ÔN TẬP HÈ MÔN TIẾNG ANH 6

ĐỀ 1

1.

What: gì, cái gì

Where: ở đâu
When: khi nào

Who: ai

Which: nào, cái nào

Which language: ngôn ngữ nào

Which grade: khối mấy

Which class: lớp mấy

Why: tại sao - Because: Bởi vì

What time: mấy giờ

How: - như thế nào,- có khỏe không

- đi bằng phương tiện gì

How old: bao nhiêu tuổi

How long:- dài bao nhiêu

- thời gian bao lâu

How tall: cao bao nhiêu (dùng cho người)

How high: cao bao nhiêu ( dùng cho vật)

How thick: dày bao nhiêu

How many:- số lượng bao nhiêu (danh từ đếm được số nhiều)

How much:- số lượng bao nhiêu(danh từ không đêm được)

- bao nhiêu tiền (hỏi về giá cả)

How often: Có thường .....không? (hỏi về tần suất)

Hãy dùng các từ ở bảng trên để điền vào chỗ trống dưới đây

1. .............. do you go swimming? - Twice a week.

2. .................students are there in your class? - Thirty-two

3. ...............rice do you want? - Two kilos.

4. ...............are you going to stay with your aunt? - For three weeks

5. ..............grams of meat does he want?

6. .............. milk do you need?

7. ..............is the place that we are going to eat?

8. ................ does Ba do when it's cool?

9. ...............do you have a picnic?

10. .............. does Nam play basketball? Morning or evening?

11. ........do they usually go on the weekend?

12. .......... language does he speak? - He speaks Vietnamese.

2.Phát âm

1. fly b. hungry c. usually d. early

2. a. a. tennis b. soccer c. tent d. never

3. a. game b. table c. late d. water

4. a. photo b. go c. home d. hot

5. a. uncle b. music c. minibus d. summer

6. a. beach b. season c. weather d. read

7. a. flower b. town c. slow d. now

8. a. ride b. discipline c. drive d. Motorbike

9. a. nose b. color c. mother d. Monday

3.

2
1 tháng 8 2020

5. A. uncle /ʌ/ B. music /uː/ C. minibus /ʌ/ D. summer /ʌ/

⇒ B. music

1 tháng 8 2020

Cảm ơn 2 bạn đã giúp mình

16 tháng 8 2018

* Match up- nối

1. Hello! □ a. Good moring! Hoa.

2. My name's Ba. □ b. Bye bye!

3. What's your name? □ c. How are you?

4. He's Mr Son. □ d. Hi!

5. I am eleven. □ e. What's your name?

6. How are you? □ f. My name's Lan.

7. Hi! This is Lan. □ g. Hello! I'm Ba.

8. Good morning! Ba. □ h. Fine, thanks.

9. Goodbye. □ i. He's my father.

10. I am fine. Thank you. □ j. How old are you?

1-d 2-e 3-f 4-i 5-j 6-h 7-g 8-a 9-b 10-c

16 tháng 8 2018

1. D

2. G

3. E

4. I

5. J

6. H

7. F

8. A

9. B

10. C