A. Bảo vệ...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 4 2022

A

1. Chọn các cụm từ sau để điền vào chỗ trống cho phù hợp : Các cụm từ : ô nhiễm môi trường ; khai thác ; xóa đói giảm nghèo ; giảm sút ; xã hội ; ô nhiễm trầm trọng ; đất nước ; kinh tế ; khu vực sinh sống ; giảm đi ; ngư dân ; quá mức.- Sản lượng .................... nhiều loài hải sản bị .................... nghiêm trọng.- Môi trường sinh thái biến đang đứng trước nguy cơ bị...
Đọc tiếp

1. Chọn các cụm từ sau để điền vào chỗ trống cho phù hợp :

Các cụm từ : ô nhiễm môi trường ; khai thác ; xóa đói giảm nghèo ; giảm sút ; xã hội ; ô nhiễm trầm trọng ; đất nước ; kinh tế ; khu vực sinh sống ; giảm đi ; ngư dân ; quá mức.

- Sản lượng .................... nhiều loài hải sản bị .................... nghiêm trọng.

- Môi trường sinh thái biến đang đứng trước nguy cơ bị ....................

- Sự suy giảm hệ sinh thái biển đã có những tác động không nhỏ đến kế hoạch phát triển .................... của đất nước cũng như nguồn sinh kế của cộng đồng .................... ven biển.

- Những nguyên nhân chủ yếu gây suy giảm hệ sinh thái biểm là do khai thác ...................., tình trạng .................... ngày càng gia tăng, sự tàn phá các .................... của các loài tăng lên.

- Bảo vệ nguồn lợi hải sản là một trong những vấn đề sống còn của ...................., là nhiệm vụ của tất cả mọi người, gắn liền với cuộc đấu tranh .................... ở mỗi quốc gia.

2. Đề xuất những việc nên làm/không nên làm trong khai thác, bảo vệ nguồn lợi hải sản :

5
3 tháng 12 2016
NênKhông nên
Hạn chế đánh bắt thủy sảnphá hủy nơi sinh sống của các loài thủy sản
Thiết lập các khu bảo tồn thủy sảnĐánh bắt thủy sản qua mức
Nghiêm cấm đánh bắt thủy sảnđánh bắt thủy sản bằng những phương pháp mang tính hủy diệt(bằng mìn ,bằng điện)
đánh bắt thủy sản bằng những phương pháo không mang tính hủy diệt ,an toàn (lưới kéo ,lưới vây ,..)thải các chất bẩn ,phóng xạ ra biển
khai thác thủy sản đúng quy đinhkhai thác thủy sản không đúng quy định

 

- Sản lượng .khai thác.... nhiều loài hải sản bị ......giảm sút........ nghiêm trọng.

- Môi trường sinh thái biến đang đứng trước nguy cơ bị .....ô nhiễm nghiêm trọng.........

- Sự suy giảm hệ sinh thái biển đã có những tác động không nhỏ đến kế hoạch phát triển ...kinh tế...... của đất nước cũng như nguồn sinh kế của cộng đồng .....ngư dân......... ven biển.

- Những nguyên nhân chủ yếu gây suy giảm hệ sinh thái biểm là do khai thác ....quá mức........, tình trạng ...ô nhiễm môi trường...... ngày càng gia tăng, sự tàn phá các ....khu vực sinh sống..... của các loài tăng lên.

- Bảo vệ nguồn lợi hải sản là một trong những vấn đề sống còn của ....đất nước/xã hội........, là nhiệm vụ của tất cả mọi người, gắn liền với cuộc đấu tranh ....xóa đói giảm nghèo......... ở mỗi quốc gia.

21 tháng 4 2022

D

21 tháng 4 2022

D

25 tháng 3 2019

1)

Hậu quả của việc phá rừng:

-Làm biến đổi khí hậu

-Gây sạt lở,lũ quét,xói mòn đất

-Thiếu nước,giảm lượng khí oxi và tăng lượng khí cacbonic

2)

tuyên truyền vận động mọi người không chặt phá rừng bừa bãi, nên trồng cây gây rừng
phải bảo vệ môi trường bằng nhiều cách khác nhau như
- lựa chọn những đồ vật thân thiện với môi trường để mua và sử dụng một cách hợp lí
- không xả rác bừa bãi, không xả nước bẩn xuống ao hồ
- không bẻ cây, bẻ cành, ngắt hoa

25 tháng 3 2019

1.*Hậu quả của việc phá rừng :

- Gây ra nạn ô nhiễm môi sinh, hiện tượng trái đất ấm dần lên, nạn đói kém, lụt lội, nạn voi bỏ rừng về buôn làng giết hại con người, phá hoại tài sản

- Hủy hoại những lâm sản dưới tán rừng đã gây nên sự mất cân bằng sinh thái nghiêm trọng, dẫn đến sự biến đổi khí hậu thất thường, bão lụt, lũ quét, lở đất và phát sinh nhiều loại dịch bệnh.

*Hậu quả của việc cháy rừng:

- Mất cân bằng sinh thái

- Mất môi trường sống của sinh vật

- Ô nhiễm môi trường

- Mất một số động ,thực vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng

- Thực vật bị chết dẫn đến lũ lụt , xạt lở

2. Để góp phần bảo vệ rừng, bản thân em cần phải :

- Tuyên truyền cho mọi người biết về lợi ích của rừng : là tài nguyên quý, vì vậy mỗi chúng ta cần chung tay để bảo vệ rừng :

+ Không chặt phá rừng bừa bãi

+ Trồng cây gây rừng, phủ xanh đồi trọc

+ Chống các hành vi vi phạm pháp luật về tài nguyên và bảo vệ môi trường.

- Mở rộng diện tích rừng

- Chấp hành chính sách và pháp luật về bảo vệ tài nguyên rừng

- Tích cực tham gia vào các hoạt động bảo vệ tài nguyên rừng ở địa phương và ở nơi mình hoạt động

- Sử dụng tài nguyên rừng hợp lí

- Bảo vệ rừng phòng hộ, các vườn quốc gia và khu dự trữ thiên nhiên

(Mk chỉ có một số biện pháp đó thôi nha)

Câu 1. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu làA. vai trò của trồng trọt.                              B. chức năng của trồng trọt.C. nhiệm vụ của trồng trọt.                         D. ý nghĩa của trồng trọt.Câu 2. Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của...
Đọc tiếp

Câu 1. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp và nông sản để xuất khẩu là

A. vai trò của trồng trọt.                              B. chức năng của trồng trọt.

C. nhiệm vụ của trồng trọt.                         D. ý nghĩa của trồng trọt.

Câu 2. Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của ngành trồng trọt?

A. Trồng cây lúa lấy gạo để xuất khẩu.

B. Trồng cây rau, đậu, vừng làm thức ăn cho con người.

C. Trồng cây mía cung cấp cho nhà máy chế biến đường.

D. Trồng cây tràm để lấy gỗ làm nhà.

Câu 3. Để thực hiện nhiệm vụ trồng trọt, cần sử dụng những biện pháp nào trong số các biện pháp dưới đây?

                        1. Khai hoang, lấn biển.                             

                        2. Tăng vụ trên diện tích đất trồng.

                        3. Sử dụng thuốc hóa học.                          

                        4. Áp dụng các biện pháp kĩ thuật.

A. 1, 2, 3.                   B. 1, 3, 4.                   C. 1, 2, 4.                   D. 1, 2, 3, 4.

Câu 4. Đất trồng bao gồm những thành phần nào?

A. Phần khí, phần lỏng, chất vô cơ.           B. Phần khí, phần rắn, phần lỏng. 

C. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ.         D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ.

Câu 5. Sự khác biệt giữa đất trồng và đá?

A. Nước.                    B. Ánh sáng.              C. Độ ẩm.                  D. Độ phì nhiêu.

Câu 6. Đất trung tính có pH bằng bao nhiêu?

A. pH < 6,5.              B. pH > 6,5.               C. pH > 7,5.               D. pH = 6,6 - 7,5.

Câu 7. Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất?

A. Thành phần hữu cơ và vô cơ.                B. Thành phần vô cơ.          

C. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng.       D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất.

Câu 8. Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất?

A. Đất cát.                 B. Đất sét.                  C. Đất thịt nhẹ.         D. Đất thịt nặng.

Câu 9. Độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì?

A. Độ pH.                  B. NaCl.                     C. MgSO4.                  D. CaCl2.

Câu 10. Biện pháp cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên được áp dụng cho loại đất nào?

A. Đất dốc.                B. Đất đồi núi.          C. Đất phèn.              D. Đất xám bạc màu.

Câu 11. Cây nào dưới đây thuộc nhóm cây lương thực?

A. Cây ổi.                  B. Cây cam.               C. Cây ngô.               D. Cây mía.

Câu 12. Đối với đất xám bạc màu, chúng ta cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất?

A. Bón vôi.

B. Làm ruộng bậc thang.

C. Cày sâu, bừa kĩ; kết hợp bón phân hữu cơ.

D. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên.

Câu 13. Nhóm phân bón nào sau đây thuộc nhóm phân hữu cơ?

A. Đạm, kali, vôi.                                         B. Phân xanh, phân chuồng, phân rác.

C. Phân xanh, phân kali.                             D. Phân chuồng, kali.

Câu 14. Phân bón có những tác dụng nào?

                        1. Diệt trừ cỏ dại.                                         

                        2. Tăng năng suất cây trồng.

                        3. Tăng chất lượng nông sản.                     

                        4. Tăng độ phì nhiêu của đất.

A. 1, 2, 3.                   B. 1, 2, 4.                   C. 2, 3, 4.                   D. 1, 3, 4.

Câu 15. Nhóm phân bón nào sau đây dùng để bón lót?

A. Phân hữu cơ, phân xanh, phân đạm.     B. Phân xanh, phân kali, phân NPK.

C. Phân rác, phân xanh, phân chuồng.      D. Phân DAP, phân xanh, phân vi sinh.

Câu 16. Bón đạm cho lúa trong điều kiện thời tiết nào là hợp lí?

A. Mưa lũ.                                                     B. Thời tiết râm mát, có mưa phùn nhẹ.

C. Mưa rào.                                                   D. Nắng nóng.

Câu 17. Khi ủ phân chuồng người ta thường trát bùn hoặc đậy kỹ nhằm mục đích gì?

A. Giúp phân nhanh hoai mục.                   B. Hạn chế mất đạm.

C. Giữ vệ sinh môi trường.                          D. Tất cả đều đúng. 

Câu 18. Một giống cây trồng tốt cần đạt những tiêu chí nào sau đây?

                        1. Sinh trưởng tốt.               

                        2. Có năng suất cao.

                        3. Có chất lượng tốt.

                        4. Có năng suất cao và ổn định.                

                        5. Chống, chịu được sâu, bệnh.

A. 1, 2, 3, 4.               B. 1, 3, 4, 5.               C. 2, 3, 4, 5.               D. 1, 2, 3, 4, 5.

Câu 19. Trong trồng trọt, giống cây trồng có ảnh hưởng như thế nào đến năng suất cây trồng?

A. Làm tăng chất lượng nông sản.             B. Làm thay đổi cơ cấu cây trồng.

C. Làm tăng vụ gieo trồng.                         D. Quyết định đến năng suất cây trồng.

Câu 20. Phương pháp chọn tạo giống cây trồng nào sau đây dễ thực hiện ở địa phương và thường được áp dụng?

A. Phương pháp lai.                                     B. Phương pháp gây đột biến.

C. Phương pháp chọn lọc.                           D. Phương pháp nuôi cấy mô.

Câu 21. Sản xuất giống cây trồng bằng hạt thường áp dụng với loại cây nào sau đây?

A. Cây xoài.              B. Cây bưởi.              C. Cây ngô.                D. Cây mía.

Câu 22. Sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính thường được áp dụng cho loại cây nào?

A. Cây ăn quả.          B. Cây ngũ cốc.        C. Cây họ đậu.          D. Tất cả đáp án trên.

Câu 23. Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích gì?

A. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng.

B. Tăng năng suất cây trồng.

C. Tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng.

D. Tăng vụ gieo trồng.

Câu 24. Khi bị sâu, bệnh, cây trồng có biểu hiện thế nào?

A. Sinh trưởng và phát triển giảm.             B. Tốc độ sinh trưởng tăng.

C. Tăng năng suất cây trồng.                      D. Chất lượng nông sản không thay đổi.

Câu 25. Côn trùng gây hại có kiểu biến thái không hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hoại mạnh nhất?

A. Sâu non.               B. Nhộng.                  C. Trứng.                    D. Sâu trưởng thành.

Câu 26. Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất?

A. Sâu non.               B. Nhộng.                  C. Trứng.                    D. Sâu trưởng thành.

Câu 27. Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại nào gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất?

A. Biện pháp canh tác.                                 B. Biện pháp thủ công.

C. Biện pháp hóa học.                                 D. Biện pháp sinh học.

Câu 28. Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào phòng trừ có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường?

A. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh.

B. Biện pháp thủ công.

C. Biện pháp hóa học.

D. Biện pháp sinh học.

Câu 29. Dùng tay bắt sâu hay ngắt bỏ cành, lá bị bệnh là biện pháp gì?

A. Biện pháp hóa học.                                 B. Biện pháp sinh học.

C. Biện pháp thủ công.                                D. Biện pháp canh tác.

Câu 30. Thế nào là biện pháp canh tác?

A. Sử dụng thuốc hóa học để diệt sâu, bệnh.

B. Dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại.

C. Làm đất, vệ sinh đồng ruộng, luân canh cây trồng.

D. Dùng sinh vật để diệt sâu hại.

Câu 31. Đất chua có pH là bao nhiêu?

A. pH < 6,5.              B. pH = 7,5.               C. pH > 7,5.               D. pH = 6,5 - 7,5.

Câu 32. Để cây trồng có năng suất cao thì cần có đặc điểm gì?

A. Đất trồng có độ phì nhiêu.                    

B. Giống tốt.

C. Chăm sóc tốt và điều kiện thời tiết thuận lợi. 

D. Tất cả các đáp án đưa ra.

Câu 33. Biện pháp nào là biện pháp cải tạo đất trong các biện pháp dưới đây?

A. Thâm canh tăng vụ.                                B. Không bỏ đất hoang.

C. Chọn cây trồng phù hợp với đất.           D. Làm ruộng bậc thang.

Câu 34. Phân Urê được bảo quản bằng cách nào?

A. Phơi ngoài nắng thường xuyên.            B. Để nơi khô ráo.

C. Đậy kín, để đâu cũng được.                   D. Đậy kín, để nơi khô ráo thoáng mát.

Câu 35. Sử dụng các tác nhân vật lý hoặc chất hóa học để xử lí các bộ phận của cây gây ra đột biến, chọn những dòng có lợi để làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng nào?

A. Phương pháp chọn lọc.                           B. Phương pháp gây đột biến.

C. Phương pháp lai.                                     D. Phương pháp nuôi cấy mô.

Câu 36. Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng nào?

A. Phương pháp chọn lọc.                           B. Phương pháp gây đột biến.

C. Phương pháp lai.                                     D. Phương pháp nuôi cấy mô.

Câu 37. Mục đích của biện pháp làm ruộng bậc thang là gì?

A. Rửa phèn.                                                 B. Giảm độ chua của đất.

C. Hạn chế xói mòn.                                    D. Tăng bề dày lớp đất trồng.

Câu 38. Mục đích của biện pháp chọn cây trồng phù hợp với đất là gì?

A. Tăng diện tích đất trồng.           

B. Tăng sản lượng.

C. Giúp cây sinh trưởng, phát triển tốt.                

D. Tăng độ phì nhiêu cho đất.

Câu 39. Loại phân bón nào sau đây không phải là phân bón hữu cơ?

A. Than bùn.             B. Than đá.                C. Phân xanh.            D. Phân chuồng.

Câu 40. Căn cứ vào trị số pH, có những loại đất chính nào?

A. Đất cát, đất thịt, đất sét.                          B. Đất chua, đất kiềm, đất trung tính.

C. Đất cát, đất thịt nhẹ, đất thịt nặng.        D. Đất chua, đất phèn, đất mặn.

3
25 tháng 12 2021

lười quá 

25 tháng 12 2021

1 .d

2c

3a

4c

5a

6b

7a

8c

9a

10a

11d

12c

13a

14b

15b

16c

17a

18d

19a

20c

21a

22a

23d

24d

25a

26b

27b

28a

29c

30a

31d

32d

33a

34c

35a

36a

37b

38c

39a

40d

24 tháng 12 2016

Giúp mink với các bạn

12 tháng 4 2018

đã qua 1 năm rồi k ai giúp bạn cả

18 tháng 12 2016

Biohoaximin

18 tháng 12 2016

what???

Các bạn giúp mk làm bài nhé, cảm ơn các bạn rất nhiều!!! Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất 1. Để đánh giá chất lượng sữa người ta căn cứ vào : a.Hàm lượng mỡ b.Hàm lượng đạm c.Hàm lượng khoáng d.Hàm lượng vitamin 2.Gluxit được cơ thể vật nuôi hấp thu dưới dạng : a. Axit amin b. Axit béo c.Glyxerin d.Đường đơn 3.Rơm lúa (>30%...
Đọc tiếp

Các bạn giúp mk làm bài nhé, cảm ơn các bạn rất nhiều!!!

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất

1. Để đánh giá chất lượng sữa người ta căn cứ vào :

a.Hàm lượng mỡ b.Hàm lượng đạm c.Hàm lượng khoáng d.Hàm lượng vitamin

2.Gluxit được cơ thể vật nuôi hấp thu dưới dạng :

a. Axit amin b. Axit béo c.Glyxerin d.Đường đơn

3.Rơm lúa (>30% xơ) thuộc loại thức ăn :

a. Giàu protein b.Giàu Gluxit c.Giàu Lipit d.Thức ăn thô

4. Vai trò của chăn nuôi là:

a. Cung cấp thực phẩm : thịt, trứng,sữa…

b. Cung cấp sức kéo.

c. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác

d. cung cấp phân bón cho trồng trọt.

e. Cả a,b,c

f.Cả a,b,c,d

5. Sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận cơ thể là :

a. Khái niệm về sự sinh trưởng

b. Khái niệm về sự phát dục.

c. Đặc điểm về sự sinh trưởng.

d. Đặc điểm về sự phát dục.

6.Các thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn vật nuôi là:

a.Chất béo,Gluxit,vitaminvà khoáng

b. Nước, protein, gluxit, lipit.

c. Nước, Lipit, Protein, gluxit,vitamin và khoáng

d. Lipit, đường,vitamin và khoáng.

7.Mục đích của chế biến thức ăn là:

a. Làm tăng mùi vị.

b. Làm tăng tính ngon miệng để vật nuôi thích ăn và ăn được nhiều.

c. Dễ tiêu hoá, giảm bớt khối lượng, giảm độ thô cứng, và khử bỏ chất độc hại.

d. a,b,c

8 . Vai trò của giống vật nuôi là:

a. Quyết định đến sự tồn tại của vật nuôi

b. Làm tăng nhanh đàn nuôi

c. Làm tăng sản phẩm chăn nuôi

d. Quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

9. Đặc điểm ngoại hình của lợn Đại Bạch là:

a. Lông đen. Da trắng , tai to ngả về phía sau ,

b. Lông trắng , cứng , da trắng , mặt gãy, mõm hếch, tai to hướng về phía trước

c. Lông đen , da trắng , tai to rủ kín mặt

d. Lông , da trắng tuyền , mặt bằng , tai rủ kín mặt

10.Độ ẩm trong chuồng nuôi hợp vệ sinh là:

a.50- 60% b.60- 75% c. 55- 70% d.70- 85%

11.Khả năng chống lại bệnh tật của vật nuôi gọi là :

a.Sức khoẻ b.Kháng thể c. Văcxin d.Miễn dịch

12.Protein được cơ thể vật nuôi hấp thu dưới dạng:

a. Axit amin b. Axit béo c.Glyxerin d. Đường đơn

13. Bột cá(50% protein) thuộc loại thức ăn:

a. Giàu protein b. Giàu gluxit c.Giàu Lipit d.Thức ăn thô

14.Bệnh Niucatxơn ở gà là do nguyên nhân:

a.Cơ học b. Lí học c.Hoá học d.Sinh học

15.Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là :

a.Sự sinh trưỡng b.Sự phát dục c.Sự lớn lên d.Sự sinh sản

16. Biến đổi nào sau đây ở vật nuôi là sự phát dục:

a. Gà mái đẻ trứng b. Lợn tăng thêm 0.5kg

c. Chiều cao ngựa tăng thêm 0.5cm d. Gà trống tăng trọng 0.85kg

17.Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản gọi là:

a. Chọn giống b. Chọn phối c. Nhân giống d. Chọn ghép

18. Ví dụ nào sau đây đúng với chọn phối cùng giống

a. Gà Ri x Gà Lơgo b. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái

c. Vịt cỏ x Vịt Omôn d. Lợn Ỉ x Lợn Móng Cái

19.Loại thức ăn nào sau đây có nguồn gốc thực vật

a. Ngô b. Bột cá c.Premic khoáng d. Thức ăn hỗn hợp

20.Thức ăn cung cấp gì cho vật nuôi hoạt động :

a. Năng lượng b. Chất dinh dưỡng c. Chất khoáng d. Vitamin

21.Những chất nào sau đây được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu:

a. Gluxit, lipit, nước b. Lipit, gluxit, nước c.Vitamin,nước d.Nước,muối khoáng

22.Đối với thức ăn hạt, người ta thừơng sử dụng phương pháp chế biến nào sau đây:

a. Cắt ngắn b. Nghiền nhỏ c.Kiềm hoá rơm rạ d. Hỗn hợp

23.Khi làm chuồng nuôi nên chọn một trong hai hứơng chính:

a. B – ĐN b. N- ĐN c. Đ- ĐN d. T- TN

24.Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi chịu ảnh hưởng của:

a. Đặc điểm di truyền b. Các biện pháp chăm sóc vật nuôi

c. Đặc điểm di truyền, biện pháp chăm sóc, nuôi dưỡng d. Chế độ nuôi dưỡng

25. Loại thức ăn nào sau đây có nguồn gốc động vật:

a. Cám gạo b. Premic khoáng c. Bột cá d.Premic vitamin

26. Đối với thức ăn thô xanh người ta thường dùng phương pháp chế biến nào sau đây:

a. Đường hoá tinh bột b. Hỗn hợp c. Nghiền nhỏ c.Cắt ngắn

27. Thức ăn giàu prôtêin có hàm lượng prôtêin là:

a. 10% b. 12% c. >14% d. 5%

28. Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit là:

a. 15% b. >50% c. 35% d.50%

39. Thức ăn thô có hàm lượng xơ:

a. 15% b. 12% c. >30% d. 25%

30.Các yếu tố bên trong có thể gây bệnh cho vật nuôi là:

a. Miễn dịch b. Di truyền

c. Miễn dịch, nuôi dưỡng, di truyền d. Nuôi dưỡng, chăm sóc

31. Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein?

a. Bột cá, giun đất b. Giun đất, rơm c. Đậu phộng, bắp d. Bắp, lúa

32 .Chọn phối cùng giống nhằm mục đích gì?

a. Nhân lên một giống tốt đã có. c. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống

b. Kiểm tra chất lượng vật nuôi d. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi

33: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?

a. Dập tắt dịch bệnh nhanh c. Khống chế dịch bệnh

b. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi d. Ngăn chặn dịch bệnh

34. Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là:

A. Phòng bệnh hơn chữa bệnh B. Tiêu diệt mầm bệnh khi vật nuôi ủ bệnh

C. Duy trì sự sống D. Bảo vệ cơ thể

35: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:

A. Gà Tam Hoàng. B. Gà có thể hình dài.

C. Gà Ri. D. Gà có thể hình ngắn.

36: Đặc điểm nào là đặc điểm phát triển cơ thể của vật nuôi non:

a. Chức năng miễn dịch tốt c. Chức năng miễn dịch chưa tốt

b. Hệ tiêu hóa phát triển hoàn chỉnh d. Sự diều tiết thân nhiệt tốt

37. Chuồng nuôi hợp vệ sinh cần đảm bảo mấy tiêu chuẩn.

a. 3 tiêu chuẩn b. 4 tiêu chuẩn c . 5 tiêu chuẩn d. 6 tiêu chuẩn

38. Nguyên nhân gây ra bệnh truyền nhiễm của vật nuôi là do:

a. Thức ăn b. Di truyền c. Vi sinh vật d. Chất độc.

39. Cắt ngắn, nghiền nhỏ, xử lí nhiệt thức ăn vật nuôi là phương pháp:

a. Hóa học. B. Vật lí c. Vi sinh. D. Hỗn hợp.

40.Thức ăn cung cấp gì để vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi.

a. Năng lượng b. Chất béo c. Chất xơ d. Dinh dưỡng

0