Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Ếch : thụ tinh ngoài , dưới nước ,hiệu suất thụ tinh thấp
Thằn lằn: thụ tinh trong ,trên bờ , hiệu suất cao
b) Do thằn lằn tiến hóa , có cơ quan sinh dục của con đực
c) Hiệu suất thụ tinh cao do có cơ quan sinh dục nên tinh trùng không bị mất mát
d) Do chúng được nuôi trong môi trường nước (cá) hoặc ẩm ( ếch nhái )
Mình chia mỗi câu làm 1 phần nha!
Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ:
Quan sát một hoa thụ phấn nhờ sâu bọ,
- Hoa có đặc điểm gì để hấp dân sâu bọ?
+Màu sắc sặc sỡ: Vàng, tím, đỏ...
Tràng hoa có đặc điểm gì làm cho sâu bọ muốn lấy mật hoặc lấy phấn thường phải chui vào trong hoa?
+Tràng hoa hình ống, chật hẹp,sâu bọ phải chui sâu lấy phấn và mật ở đáy hoa
Nhị của hoa có đặc điểm gì khiến sâu bọ khi đến lấy mật hoặc phấn hoa
thường mang theo hạt phấn sang hoa khác.
+Hạt phấn to, có gai, có chất dính
Nhụy hoa có đặc điểm gì để giữ hạt phấn?
+ Đầu nhụy có chất dính.
Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ?
Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có đặc điểm:
+Màu sắc sặc sỡ, hấp dẫn sâu bọ
+Có hương thơm và mật ngọt quyến rũ sâu bọ
+Hạt phấn to, có gai
+Đầu nhụy có chất dính
* Đặc điểm hoa thụ phấn nhờ gió:
+ Hoa thường nằm ở ngọn cây
+ Bao hoa thường tiêu giảm
+ Chỉ nhị dài
+ Hạt phấn nhiều, nhỏ và nhẹ
+ Đầu nhụy thường có lông dính
* Đặc điểm hoa thụ phấn nhờ sâu bọ:
+ Thường có màu sắc sặc sỡ
+ Có hương thơm, mật ngọt
+ Hạt phấn to và có gai
+ Đầu nhụy có chất dính
Bổ sung câu 1:
Thỏ đẻ con, nuôi con bằng sữa mẹ (thai sinh) tiến hóa hơn so với các loài trước nó(Chim,Thằn lằn, Ếch, Cá)
- Thai sinh không lệ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng như động vật có xương sống đẻ trứng.
- Phôi được phát triển trong bụng mẹ --> an toàn và có các điều kiện sống thích hợp cho phát triển.
- Con non được nuôi bằng sữa mẹ, không bị lệ thuộc vào thức ăn ngoài tự nhiên.
Câu 1:
ớp bò sát:
+ Đặc điểm chung:
Là động vật có xương sống, thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn:
_ Da khô, có vảy sừng, cổ dài, chi yếu, đầu ngón có vuốt sắc.
_ Màng nhĩ nằm trong hốc tai, mắt có mí
_ Phổi có nhiều vách ngăn
_ Tim 3 ngăn, có vách cơ hụt ở tâm thất (trừ cá sấu), máu đi nuôi cơ thể vẫn là máu pha, là động vật biến nhiệt.
_ Thụ tinh trong, con đực có cơ quan giao phối, con cái đẻ trứng có vỏ dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, nhiều noãn hoàng
+ Vai trò:
Có lợi:
_ Có ích lợi cho nông nghiệp như tiêu diệt sâu bọ, chuột đồng,...
_ Có giá trị thực phẩm cao như: thịt rắn, rùa, ba ba...
_ Làm dược phẩm như rượu rắn, mật trắn, nọc rắn độc...
_ Làm sản phẩm mĩ nghệ như: vảy đồi mồi, da cá sấu.
Có hại:
_ Rắn độc và cá sấu tấn công nguy hiểm cho con người và vật nuôi
Lớp chim:
+ Đặc điểm chung:
Là động vật có xương sống, thích nghi cao với sự bay lượn và các điều kiện sống khác nhau.:
+ Toàn thân phủ lông vũ, chi trước biến đổi thành cánh, có mỏ sừng.
+ Phổi có các ống khí và các mảng túi khí giúp tham gia hô hấp
+ Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể và là động vật hằng nhiệt
+ Trứng có vỏ đá vôi, và được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của chim bố, mẹ.
+ Vai trò:
Có lợi:
_ Chim cung cấp thực phẩm và tạo sản phẩm vật dụng gia đình, trang trí và làm cảnh
_ Chim được huấn luyện để săn mồi và phục vụ du lịch
_ Trong tự nhiên, chim ăn sâu bọ và các động vật gặm nhấm có hại, giúp phán tán quả và hạt cho cây rừng và giúp thụ phấn cho cây trồng
Có hại:
_ Chim ăn các loài cá, ăn cỏ và hạt có hại cho nền kinh tế và sản xuất nông nghiệp
Câu 6:
Thai sinh là hiện tượng động vật mang thai (phôi thai phát triển trong tử cung của cơ thể mẹ, nhận chất dinh dưỡng từ mẹ qua nhau thai) và đẻ con. Gặp ở thú bậc cao.
Câu 1: Ở thỏ, lồng ngực được tạo thành từ sự gắn kết của
-
A. xương cột sống, xương sườn và xương mỏ ác.
- B. xương sườn, xương đòn và xương mỏ ác.
- C. xương trụ, xương đòn và xương quay.
- D. xương đòn, đốt sống lưng và xương sườn.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về thỏ là sai?
- A. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
- B. Hàm răng thiếu răng nanh.
- C. Bán cầu não và tiểu não phát triển.
-
D. Sự thông khí ở phổi nhờ sự nâng hạ của thềm miệng.
Câu 3: Môi trường sống của thỏ là
- A. Dưới biển
-
B. Bụi rậm, trong hang
- C. Vùng lạnh giá
- D. Đồng cỏ khô nóng
Câu 4: Động vật ăn thực vật khác với động vật ăn thịt ở đặc điểm nào dưới đây?
- A. Ruột già tiêu giảm.
-
B. Manh tràng phát triển.
- C. Dạ dày phát triển.
- D. Có đủ các loại răng.
Câu 5: Ở thỏ, xenlulôzơ được tiêu hóa chủ yếu ở bộ phận nào?
-
A. Manh tràng.
- B. Kết tràng.
- C. Tá tràng.
- D. Hồi tràng.
Câu 6: Nhau thai có vai trò
- A. Là cơ quan giao phối của thỏ
-
B. Đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ nuôi phôi
- C. Là nơi chứa phôi thai
- D. Nơi diễn ra quá trình thụ tinh
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là đúng?
- A. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
- B. Có một vòng tuần hoàn.
- C. Là động vật biến nhiệt.
-
D. Tim bốn ngăn.
Câu 8: Tai thỏ rất thính, có vành tai dài, lớn để
- A. Giữ nhiệt cho cơ thể
- B. Giảm trọng lượng
-
C. Định hướng âm thanh phát hiện kẻ thù
- D. Bảo vệ mắt
Câu 9: Xương cột sống của thỏ được phân chia thành các phần theo thứ tự sau:
- A. cổ, thắt lưng, ngực, đuôi.
- B. cổ, ngực, chậu, đuôi.
- C. cổ, ngực, đuôi.
-
D. cổ, ngực, thắt lưng, đuôi.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về đặc điểm của thỏ
- A. Đào hang
- B. Hoạt động vào ban đêm
- C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
-
D. Là động vật biến nhiệt
Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây có ở cả thỏ và chim bồ câu?
- A. Thông khí ở phổi có sự tham gia của cơ hoành.
- B. Miệng có răng giúp nghiền nhỏ thức ăn.
-
C. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
- D. Đẻ con.
Câu 12: Khi trốn kẻ thù, thỏ chạy
- A. Theo đường thẳng
-
B. Theo đường zíc zắc
- C. Theo đường tròn
- D. Theo đường elip
Câu 13: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Để thích nghi với đời sống “gặm nhấm”, thỏ có những thích nghi thể hiện ở các răng cửa ...(1)… và …(2)… mọc dài, răng hàm …(3)… còn răng nanh khuyết thiếu.
- A. (1): ngắn sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
-
B. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): kiểu nghiền
- C. (1): cong sắc; (2): không; (3): có mấu dẹp
- D. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
Câu 14: Thỏ thuộc
- A. Động vật nguyên sinh
- B. Lưỡng cư
- C. Bò sát
-
D. Động vật có vú
Câu 15: Ở thỏ, sự thông khí ở phổi thực hiện nhờ sự co dãn
- A. cơ liên sườn ngoài và cơ liên sườn trong.
- B. cơ liên sườn và cơ Delta.
- C. các cơ liên sườn và cơ hoành.
- D. cơ hoành và cơ Delta.
Câu 16: Ở thỏ, các phần của não đều phát triển, đặc biệt là
-
A. bán cầu não và tiểu não.
- B. bán cầu não và thùy khứu giác.
- C. thùy khứu giác và tiểu não.
- D. tiểu não và hành tủy.
Câu 11. Đặc điểm nào dưới đây đúng khi nói về sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài?
A. Thụ tinh trong, đẻ con.
B. Thụ tinh trong, đẻ trứng.
C. Con đực không có cơ quan giao phối chính thức.
D. Thụ tinh ngoài, đẻ con.
Câu 12. Đặc điểm nào dưới đây không có thằn lằn bóng đuôi dài?
A. Vảy sừng xếp lớp.
B. Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu.
C. Bàn chân gồm có 4 ngón, không có vuốt.
D. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?
A. Ưa sống nơi ẩm ướt.
B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.
C. Là động vật hằng nhiệt.
D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.
Câu 14. Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở
A. Trong cát.
B. Trong nước.
C. Trong buồng trứng của con cái.
D. Trong ống dẫn trứng của con cái.
Câu 15. Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở
A. Gần hô nước.
B. Đầm nước lớn.
C. Hang đất khô.
D. Khu vực đất ẩm, mềm, xốp.
Câu 16: Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài chim?
A. 4000 loài. B. 5700 loài.
C. 6500 loài. D. 9600 loài.
Câu 17: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy?
A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón.
B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước.
C. Cánh phát triển; chân có bốn ngón.
D. Chân yếu, cánh to, khỏe.
Câu 18: Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới?
A. Ngỗng Canada.
B. Đà điểu châu Phi.
C. Bồ nông châu Úc.
D. Chim ưng Peregrine.
Câu 19: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Gà?
A. Mỏ ngắn, khỏe.
B. Cánh ngắn, tròn.
C. Màng bơi rộng nối liền ba ngón trước.
D. Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp,…
Câu 20: Động vật nào dưới đây không thuộc bộ Gà?
A. Vịt trời. B. Công. C. Trĩ sao. D. Gà rừng.
Câu 21: Lông của động vật nào dưới đây thường được dùng để làm chăn, đệm?
A. Đà điểu. B. Cốc đế. C. Vịt. D. Diều hâu.
Câu 11.B. Thụ tinh trong, đẻ trứng.
Câu 12. C. Bàn chân gồm có 4 ngón, không có vuốt.
Câu 13. B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.
Câu 14. D. Trong ống dẫn trứng của con cái.
Câu 15. C. Hang đất khô.
Câu 16: D. 9600 loài.
Câu 17:A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón.
Câu 18: B. Đà điểu châu Phi.
Câu 19: C. Màng bơi rộng nối liền ba ngón trước.
Câu 20: D. Gà rừng.
tách ra đi bn
B
D
D