Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đề 1:Phần I:Trắc nghiệm.
Câu 1:Cho đoạn thẳng BC = 4cm, gọi I là trung điểm của BC. Hỏi đoạn thẳng BI dài bao nhiêu cm ?
A.1 | B.2 | C.3 | D.4 |
Câu 2:Cho a,b ⛇ N, b ≠ 0, a ⋮ b thì:
A. a là ước của b | B. a là bội của b |
Câu 3:Cho tập hợp E = {1;2;a;b}{1;2;a;b}. Cách viết nào sau đây là đúng ?
A. {1;2}{1;2} ⛇ E | B. 0 ⛇ E | C. {1;2}{1;2} ⊂ E | D. 2 ⊂ E |
Câu 4:Trên đường thẳng xy, lấy 3 điểm A, B, C phân biệt. Số đoạn thẳng được tạo thành là:
A. 1 | B. 4 | C. 2 | D. 3 |
Câu 5:Số đối của ||-8||+2 là:
A. -10 | B. -8 | C. 8 | D. -6 |
Câu 6: Qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng số đường thẳng vẽ được là:
A. 6 | B. 1 | C. 3 | D. 2 |
Câu 7:Với a = 4; b = 5 thì tích a22.b bằng bao nhiêu ?
A. 30 | B. 100 | C. 80 | D. 40 |
Câu 8;Cho -6 < x ≤ 5. Tổng các số nguyên x bằng:
A. 0 | B. -1 | C. -6 | D. -5 |
Câu 9:BCNN(10,14,16) là:
A. 5.7 | B. 244 | C. 2.5.7 | D. 244.5.7 |
Câu 10: Cho hình vẽ sau, khẳng định nào là đúng:
A. a cắt b | B. a trùng b | C. a song song b | D. a bằng b |
Câu 11:Cho tập hợp Y = {x⊓N|x≤9}{x⊓N|x≤9}. Số phần tử của Y là:
A. 7 | B. 10 | C. 9 | D.8 |
Câu 12:Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :
A. AM + MB = AB |
B. MA = MB |
C. AM + MB = AB và MA = MB |
D. M nằm giữa A và B |
Câu 13:Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:
A. {2;5;7;9;11;13}{2;5;7;9;11;13} |
B. {1;2;35;7;11}{1;2;35;7;11} |
C. {2;3;5;7;11;13}{2;3;5;7;11;13} |
D. {3;5;7;13;15;17}{3;5;7;13;15;17} |
Câu 14:Tổng của các số nguyên x thỏa mãn -3 < x ≤ 2 là:
A. 5 | B. 0 | C. -3 | D. 6 |
Câu 15:Cho tập hợp P = {x∈N⋅|x≤4}{x∈N⋅|x≤4}. Khi viết tập hợp P bằng cách liệt kê các phần tử, thì:
A. P = {1;2;3}{1;2;3} |
B. P = {1;2;3;4}{1;2;3;4} |
C. P = {0;1;2;3}{0;1;2;3} |
D. P = {0;1;2;3;4}{0;1;2;3;4} |
Câu 16:Khẳng định nào sau đây là đúng;
A. Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó cũng chia hết cho 9 |
B. Nếu a là phần tử của tập hợp A thì ta viết a ⊂ A |
C. Nếu (a+b) ⋮ m thì a ⋮ m và b ⋮ m |
D. Cả A, B, C đều sai |
Câu 17:Diểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
A. I nằm giữa A và B |
B. IA = IB |
C. IA =IB và IA + IB = AB |
D. IB = AB2AB2 |
Câu 18:Cho các số nguyên -15; 30; -1; 0; -279. Thứ tự sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần là;
A. -279; -15; -1; 0; 30 |
B. -1; -15; -279; 0; 30 |
C. 30; 0; -1; -15; -279 |
D. -279; 30; -15; -1; 0 |
Câu 19:Cho 4 điểm M, N, P, Q cùng nằm trên đường thẳng sao cho điểm M nằm giữa N và P, điểm Q nằm giữa M và N. Chỉ ra đáp án sai:
A. Điểm M nằm giữa N và Q |
B. Hai điểm M và Q nằm cùng phía đối với điểm P |
C. Điểm M nằm giữa N và P |
D. ĐIểm M nằm giữa P và Q |
Câu 20:Cho ƯCLN(a,b) = 2, BCNN(a,b) = 12. Khi đó a,b bằng:
A.6 | B.12 | C.24 | D.2 |
Câu 21:Cho 4 điểm A, B, C, D thẳng hàng. Có số đoạn thẳng là:
A.4 | B.6 | C.5 | D. Một kết quả khác |
Câu 22:Trên đường thẳng d lấy 3 điểm A, B, C sao cho A nằm giữa B và C. Chỉ ra đáp án sai:
A. Tia CBvà tia CA trùng nhau |
B. Tia AB và tia CA trùng nhau |
C. Ba điểm A, B, C thẳng hàng |
D. Tia AB và tia AC đối nhau |
Đề j mà dài dữ zậy !!! ( mỏi tay )
Câu 3 :
a) Đặt n2 + 2006 = a2 (a\(\in\)Z)
=> 2006 = a2 - n2 = (a - n)(a + n) (1)
Mà (a + n) - (a - n) = 2n chia hết cho 2
=>a + n và a - n có cùng tính chẵn lẻ
+)TH1: a + n và a - n cùng lẻ => (a - n)(a + n) lẻ, trái với (1)
+)TH2: a + n và a - n cùng chẵn => (a - n)(a + n) chia hết cho 4, trái với (1)
Vậy không có n thỏa mãn n2+2006 là số chính phương
b)Vì n là số nguyên tố lớn hơn 3 => n không chia hết cho 3
=> n = 3k + 1 hoặc n = 3k + 2 (k \(\in\)N*)
+) n = 3k + 1 thì n2 + 2006 = (3k + 1)2 + 2006 = 9k2 + 6k + 2007 chia hết cho 3 và lớn hơn 3
=> n2 + 2006 là hợp số
+) n = 3k + 2 thì n2 + 2006 = (3k + 2)2 + 2006 = 9k2 + 12k + 2010 chia hết cho 3 và lớn hơn 3
=> n2 + 2006 là hợp số
Vậy n2 + 2006 là hợp số
Câu 1: Cho tập hợp A gồm các chữ cái trong từ “CHĂM HỌC”. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 4 phần tử |
B. 5 phần tử |
C. 6 phần tử |
D. 7 phần tử |
Câu 2: Cho hai tập hợp M = {0; 1; 2; 3} và tập hợp N = {x ∈ N| x < 3}.
A. M ⊂ N |
B. M > N |
C. M < N |
D. N ⊂ M |
(Câu này mình có sửa lại đề nhé, vì đề sai + phần chọn đáp án cx sai :>>>)
Câu 3: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ từ 5 đến 39 là:
A. 17 |
B. 18 |
C. 19 |
D. 20 |
Câu 4: Kết quả của phép tính | 2011| +| – 2011| là:
A. 4022 |
B. – 4022 |
C. 0 |
D. 2011 |
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng:
- Các số tự nhiên khác 0 gọi là số nguyên dương.
- Số 0 không phải là số nguyên.
- Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương bao giờ cũng lớn giờ cũng lớn hơn giá trị tuyệt đối của số nguyên âm.
- Số tự nhiên là số nguyên dương.
Câu 6: Giá trị của x thõa mãn: (–7) – x = (–12) + 8 là:
A. –11 |
B. 3 |
C. –3 |
D. –27 |
Câu 7: Số liền sau của số –999 là :
A. – 1000 |
B. –998 |
C. 1000 |
D. 998 |
Câu 8: Giá trị của biểu thức (x – 3) ( x + 2) tại x = 1 là:
A. –5 |
B. 6 |
C. - 6 |
D. 12 |
Câu 9: Câu trả lời nào sau đây là đúng:
A. (–3)2 |
B. (–3)5 = 35 |
C. (–6)2 = 36 |
D. (–4)3 = – 64 |
Câu 10: Cho x Î Z và -5 ≤ x < 7. Tổng các số nguyên x bằng :
A. 6 |
B. - 6 |
C. - 11 |
D. 0 |
Câu 11: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức – m – (– n + p) ta được:
A. – m + n + p |
B. – m – n + p |
C. m + n – p |
D. – m + n – p |
Câu 12: Nếu a.b < 0 thì:
A.a và b cùng dấu |
B. a ≤ 0 và b < 0 |
C.a và b trái dấu |
D. a > 0 và b ≤ 0 |
câu 1 :
a | -4 | -3 | 1 | 0 | 9 | -4 |
b | -8 | 7 | -40 | -12 | -4 | -11 |
a.b | 32 | -21 | -40 | 0 | -36 | 44 |
Câu 1: C
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: D
Câu 5: C
Câu 6: A
Câu 7: D
Câu 8: D
Câu 9: C
Câu 10: B
Câu 11: D
Câu 12: B
Câu 13: C
Câu 14: Mình Không Biết