Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
. Tâm nhĩ trái co -> Tâm thất trái
. Tâm nhĩ phải co -> Tâm thất phải
. Tâm thất phải co -> Động mạch chủ ( Vòng tuần hoàn lớn )
. Tâm thất trái co -> Động mạch phổi ( Vòng tuần hoàn nhỏ ).
các ngăn tim co | nơi máu được bơm tới |
tâm nhĩ trái co | tâm thất trái |
tâm nhĩ phải co | tâm thất phải |
tâm thất phải co | động mạch phổi (vòng tuần hoàn nhỏ) |
tâm thất trái co | động mạch chủ (vòng tuần hoàn lớn) |
chúc bạn học tốt
Khả năng co cơ phụ thuộc vào những yếu tố:
- Thần kinh: Tinh thần sảng khoái, ý thức cố gắng thì co cơ tốt hơn.
- Thể tích của cơ: Bắp cơ lớn thì khả năng co cơ mạnh hơn.
- Lực co cơ.
- Khả năng dẻo dai và bền bỉ của cơ.
Khả năng co cơ phụ thuộc vào những yếu tố:
-Thần kinh: Tinh thần sảng khoái, ý thức cố gắng thì co cơ tốt hơn.
-Thể tích của cơ: Bắp cơ lớn thì khả năng co cơ mạnh hơn.
-Khả năng dẻo dai và bền bỉ của cơ.
Chúc bạn học tốt nha!
1 . hệ tim
2. trao đổi khí giữa cơ thể vs môi trường bên ngoài
3. hệ vận động
4. biến đổi thức ăn , hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân
Cơ vân | Cơ trơn | Cơ tim | |
Đặc điểm cấu tạo | tế bào có nhiều nhân, có vân ngang. | tế bào có hình thoi, đầu nhọn, có nhân. | tế bào phân nhánh, có nhân, vân ngang. |
Sự phân bố trong cơ thể | gắn vào xương, tạo nên hệ cơ xương. | tạo nên thành nội quan. | cấu tạo nên thành của tim. |
Khả năng co dãn | có khả năng co dãn lớn nhất | có khả năng co dãn thấp nhất |
có khả năng co dãn vừa phải |
STT | Hệ cơ quan | Cơ quan |
1 | hệ vận động | cơ và xương. |
2 | hệ hô hấp | mũi, khí quản, phế quản và hai lá phổi, đường dẫn khí. |
3 | hệ tiêu hóa | ống tiêu hóa và ống tiêu hóa. |
4 | hệ tuần hoàn | tim và hệ mạch. |
5 | hệ thần kinh | tủy, dây thần kinh và hạch thần kinh, não. |
6 | hệ bài tiết | thận, ống dẫn nước tiểu và bóng đái. |
STT | Vấn đề sức khỏe | Cách phòng tránh |
1 |
Dịch cúm mùa |
- Tiêm phòng; - Giữ vệ sinh cá nhân; - Hạn chế tiếp xúc nguồn bệnh; - Rửa tay sạch thường xuyên và vệ sinh môi trường sống. |
2 | Dịch ebola |
- Rửa tay sạch bằng nước sạch và xà phòng; - Không tiếp xúc với người nhiễm bệnh; - Tránh xa các thi thể người chết vì Ebola; - Không ăn thịt thú rừng (nên hạn chế vì có thể thú cũng đã bị nhiễm bệnh rồi, phải cẩn thận khi chế biến món ăn và chắc chắn rằng chúng được nấu chín hoàn toàn). |
3 | Sốt xuất huyết |
- Loại bỏ nơi sinh sản của muỗi, diệt lăng quăng/bọ gậy bằng cách: + Đậy kín tất cả các dụng cụ chứa nước để muỗi không vào đẻ trứng; + Thả cá hoặc mê zô vào các dụng cụ chứa nước lớn ( bể, giếng, chum, vại,...) để diệt lăng quăng/bọ gậy; + Lau, rửa các dụng cụ chứa nước vừa và nhỏ (lu, khạp...) hàng tuần; + Thu gom,hủy các vật dụng phế thải trong nhà và xung quanh nhà như chai, lọ, mảnh chai, mảnh lu vỡ, ống bơ, vỏ dừa, lốp/vỏ xe cũ, hốc tre, bẹ lá,....Dọn vệ sinh môi trường, lật úp các dụng cụ chứa nước khi không dùng đến; + Bỏ muối hoặc dầu vào bát nước kê chân chạn/tủ đựng chén bát, thay nước bình hoa/bình bông. - Phòng chống muỗi đốt: + Mặc quần áo dài tay; + Ngủ trong màn/mùng kể cả ban ngày; + Dùng bình xịt diệt muỗi, hương muỗi, kem xua muỗi, cợt điện diệt muỗi,...; + Dùng rèm che, màn tẩm hóa chất diệt muỗi; + Cho người sốt xuất huyết nằm trong màn, tránh muỗi đốt để lây lan sang người khác. - Tích cực phối hợp với chính quyền địa phương và ngành y tế trong các đợt phun hóa chất phòng, chống dịch. |
Chúc bạn học tốt!
STT | Yếu tố gây hại | Tác hại lên các cơ quan của cơ thể người |
1 | Rác thải sinh hoạt | Ảnh hưởng đến hệ hô hấp |
2 | Thức ăn bị nhiễm độc (chất bảo quản thực vật) hoặc bị ôi, thiu... | Ảnh hưởng đến hệ tiêu hóa |
3 | Các khí độc hại có trong các nhà máy hóa chất hoặc cháy rừng... | Ảnh hưởng đến hệ hô hấp |
4 | Uống nhiều rượu, bìa | Ảnh hưởng đến hệ tiêu hóa |
5 | Virut gây bệnh tả, lị, tiêu chảy | Ảnh hưởng đến hệ tiêu hóa |
6 | Hút thuốc lá | Ảnh hưởng đến hệ hô hấp |
7 | Căng thẳng, làm việc đầu óc nhiều | Ảnh hưởng đến hệ thần kinh |
Chúc bạn học tốt
Các ngăn tim co | Nơi máu đc bơm tới |
Tâm nhĩ trái co | Tâm thất trái |
Tâm nhĩ phải co | Tâm thất phải |
Tâm thất trái co | Vòng tuần hoàn lớn |
Tâm thất phải co | Vòng tuần hoàn nhỏ |
STT | Tuyến nội tiết | Vị trí | Vai trò |
1 | Tuyến yên | Nằm ở nền sọ | Đóng vai trò chỉ huy hoạt động đến các tuyến nội tiết khác |
2 | Tuyến giáp | Nằm trước sụn giáp của thanh quản |
Có vai trò quan trọng trong trao đổi chất ở tế bào |
3 | Tuyến cận giáp | Nằm gần tuyến giáp | Cùng vs tuyến giáp có vai trò điều hòa trao đổi, canxi và photpho trong máu |
STT
chuc nang
hut mau ve va day mau di khap co the
dieu khien moi hoat dg cua co the
Bảng 22.3 chức năng của các hệ cơ quan