Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Viết lần lượt nhé: SO3, FeCl2, Mg(OH)2, Zn3(PO4)2, Pb(NO3)2, Al2(SO4)3, H2SO3, NaOH, P2O5, HCl, CaCO3, HgO, BaSO3
Canxi oxit: CaO : 56đvc
Caxi nitrat : Ca(NO3)2:164đvc
Bari hidroxit:Ba(OH)2:171đvc
Bari sunfat:BaSO4 :233đvc
Lưu huỳnh đioxit: SO2 :64đvc
Kali sunfit: K2SO3:158đvc
đồng hidroxit: Cu(OH)2 : 98đvc
Axxit clohidric: HCl :36,5đvc
Kaliclorua:KCl:74,5đvc
axxit sunfuric:H2SO4 :98đvc
Lưu huỳnh trioxit :SO3 :80đvc
Sắt (III) Clorua: FeCl3 :162,5đvc
Bari nitrat:Ba(NO3)2:261đvc
Đồng (II) oxit: CuO :80đvc
Cabonat:CO3 :60đvc
Nhôm sunfat:Al2(SO4)3:342đvc
Natriphotphat: Na3PO4:164đvc
Magie clo rua: MgCl2 :95đvc
Mangan ddioxxit:MnO2:87đvc
Điphotphopentaoxit:P2O5:142đvc
a+b
- CaO = 56 đvC
Ca(NO3)2 = 164 đvC
Ba(OH)2 : 171 đvC
BaSO4 = 233 đvC
SO2 = 64đvC
K2SO3 = 158đvC
Cu(OH)2=98đvC
HCl= 36,5 đvC
KCl = 74,5 đvC
H2SO4 = 98đvC
Tương tự làm tiếp đi nhé
viết các cthh có tên gọi
1. cacbon dioxit: CO2 15. sắt(III) oxit: Fe2O3
2. axit sunfuric: H2SO4 16. sắt(II) oxit: FeO
3 kali sunfat: K2SO4 17. sắt(II) clorua: FeCl2
4. natri nitrat: NaNO3 18. sắt(II) nitrat: Fe(NO3)2
5. kẽm hidroxit: Zn(OH)2 19. sắt(III) hidroxit: Fe(OH)3
6. đồng (II) sùnat: Cu(OH)2 20.axit sunfuric: H2SO4
7. canxi hidroxit: Ca(OH)2 21.oxit sắt từ: Fe3O4
8. bạc nitrat: AgNO3 22.nhôm oxit: Al2O3
9.bari sunfat: BaSO4 23.nhôm clorua: AlCl3
10. chì phot pha: Pb3(PO4)2 24.nhôm sunfat Al2(SO4)3
11. axit phot phoric: H3PO4 25.nhôm cacbonat: Al2(CO3)3
12. kẽm clorua: ZnCl2 26.nhôm hidroxit: Al(OH)3
13. natri nitrit: NaNO2 27.sắt(II)hidroxit: Fe(OH)2
14. sắt (III) nitrat: Fe(NO3)3 28. kali hidroxi sunfat: KHSO4
1. CO2 15. Fe2O3
2. H2SO4 16. FeO
3 K2SO4 17. FeCl2
4. NaNO3 18. Fe(NO3)2
5. Zn(OH)2 19. Fe(OH)3
6. CuSO4 20.H2SO4
7. Ca(OH)2 21.Fe3O4
8. AgNO3 22. Al2O3
9.Ag2SO4 23.AlCl3
-natri hidroxit = NaOH
- lưu huỳnh đi oxit : SO2
-canxi cacbonat: caco3
-sắt III nitrat : Fe(NO3)3
-bari hiđroxit : Ba(OH)2
-kẽm clorua: ZnCl2
-magiê sunfat: MgSO4
-axit clohidric : HCl
-sắt (II) hroxit : Fe(OH)2
natri hiđroxit: \(NaOH\)
lưu huỳnh đioxit: \(SO_2\)
canxi cacbonat: \(CaCO_3\)
sắt(III) nitrat: \(Fe\left(NO_3\right)_3\)
bari hiđroxit: \(Ba\left(OH\right)_2\)
kẽm clorua: \(ZnCl_2\)
magie sunfat: \(MgSO_4\)
axit clohidric: \(HCl\)
sắt(II) hidroxit: \(Fe\left(OH\right)_2\)
Lần lượt có tên như sau:
\(Ca\left(NO_3\right)_2\)
\(CuSO_4\)
\(HCl\)
\(Na_2SO_3\)
\(NaNO_3\)
\(HNO_3\)
\(FeO\)
\(SO_3\)
\(KH_2PO_4\)
\(N_2O\)
\(NO_2\)
\(FeSO_4\)
\(KOH\)
Tên | CTHH |
Axit sunfuric | H2SO4 |
Axit sunfurơ | H2SO3 |
Sắt (II) hiđrocacbonat | Fe(HCO3)2 |
Magie clorua | MgCl2 |
Nhôm sunfat | Al2(SO4)3 |
Natri oxit | Na2O |
Kali hiđroxit | KOH |
Điphotpho pentaoxit | P2O5 |
Canxi đihiđrophotphat | Ca(H2PO4)2 |
KHCO3, CaSO4, HNO3, Cu(OH)2, Zn(NO3)2, Fe2O3, HBr, PbCl2, Al2(SO4)3, KOH, Ba3(PO4)2, Al2(CO3)3, CO2, CrO3, AlCl3, Ca(H2PO4)2, N2O3, H2SO4, MgO, H2SO3, Fe(OH)3, MnO2, KBr
1) H2SO4
2) H2SO3
3) Fe(OH)2
4) KHCO3
5) MgCl2
6) Al2(SO4)3
7) Na2O
8) KOH
9) P2O5
10) Ca(OH)2
Axit sunfuric : \(H_2SO_4\)
Axit sunfurơ : \(H_2SO_3\)
Sắt(II) hidroxit : \(Fe\left(OH\right)_3\)
Kali hidrocacbonat : \(KHCO_3\)
Magie clorua : \(MgCl_2\)
Nhôm sunfat : \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)
Natri oxit : \(Na_2O\)
Kali hidroxit : \(KOH\)
Điphotpho pentaoxit : \(P_2O_5\)
1. K2CO3: Muối
2. CuO: Oxit bazơ
3. SO2: Oxit axit
4. H2SO4: axit có nhiều oxi
5. Mg(NO3)2: muối
6. NaOH: bazơ
7. H2S: axit không có oxi
8. P2O5: oxit axit
9. MgCl2: muối
10. Fe2O3: oxit bazơ
11. H2SO3: axit có ít oxi
12. Ca2(PO4)3: muối
13. Fe(OH)3: bazơ
14. Pb(NO3)2: muối
15. BaSO4: muối