Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
15 m 4 dm = 15.4 m 6 m 53 cm = 6.53 m 16 dm 7 cm=1.67 m 3 km 403 m = 3.403 km
7 km 7 m = 7.007 km 9 tấn 7 yến = 9.07 tấn 8 tạ 24 kg = 824 kg 8 kg 89 g = 8.089 kg
2 tấn 25 yến = 2.25 tấn 3.5 m = 350 cm 15.4 km = 15400 m 24.57 m = 2457 cm
0.308 kg = 308 g 2468 kg= 24 tạ 68 kg =24.68 tạ 4056 g = 4 kg 56 g = 4.056 kg
5 tấn 45 kg = 5045 kg = 5.045 tấn 7 tạ 9 kg = 709 kg = 7.09 tạ 0.074 tấn = 74 kg = 0.74 tạ
15m4dm =15,4m
6m53cm=6,53m
16dm7cm=1,67m
3km403m=3,403km
7km7m=7,007km
9 tấn 7 yến=9,07 tấn
8 tạ 24 kg=824kg
6kg89g=6,089kg
2 tấn 25 yến =2,25 tấn
3,5m=350cm
15,4km=15400m
24,57m=2475cm
0,308kg=308g
1.
a.3km 75m = 3,075km 15m 6cm = 15,06m 0,08km = 80m 1,2m = 120cm
3 tấn 655 kg = 3,655 tấn 4kg 50g = 4,05kg 6,7 tấn = 6700kg 0,35kg = 350g
2.
a. 3064m = 3km 64m = 3,064km
b. 57m = 0,05km 7m = 0,057km
c. 1789kg = 1 tấn 789kg = 1,789 tấn
d. 726 g = 0 kg 726 g = 0,726kg
24,7dm = 2,47m
2,34kg = 0,0234 tạ
345,04m = 0,34504km
123,08cm = 1,2308m
705kg = 0,705 tấn
1450g = 1,405kg
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
5376 m = 5,376 km
67 cm= 0,67 m
6750kg = 6,75 tấn
345g = 0,345 kg
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
5376 m = 5,376 km
67 cm= 0,67 m
6750kg = 6,75 tấn
345g = 0,345 kg
a) 4320 m = 4 km 320 m = 4,32 km
91502 dm = 9 km 1502 dm = 9,1502 km
b) 1860 g = 1 kg 860 g = 1,86 kg
462 kg = 4 tạ 62 kg = 4,62 tạ
6072 kg = 6 tấn 72 kg = 6,072 tấn
Chúc bn học tốt!!!!!
\(4321m=4km320m=4.32km\)
\(91502dm=9km1502dm=9.1502km\)
\(3068cm=30m68cm=30.68m\)
\(1860g=1kg860g=1.86kg\)
462 kg = 4 tạ 62 kg 4.62 tạ
6072 tấn 72 kg = 6.072 tấn
Bài 3:
16782 m2=1,6782 ha
531.m2=53,1. dam
6,94 m2=0,00000694 km2
2,7 cm2=0,00027 m2
125cm=1m=12,5dm
15m24cm=15m=152,4dm
các bài khác cx làm như vậy nha ^_^
9 km 475 m = 9, 475 km
25kg 62 g = 25,062kg
1 phút 48 giây = 108 phút
42 m² 7dm² =42,07 m²
15.4m
9.07 tấn
0.824tans
34.007kg
6.089kg
5.025tanas
6.35m
1.67m
3 .403km
7.007km
15,4m
9,07
0,824
34,007
6,089
2,25
6,53
1,67
3,403
7,007