K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 9 2018

1) C. Vì nhóm SO4 có hóa trị là ll nên Fe có hóa trị lll=> chọnC

2) tương tự NO3 hóa trị l=> A hóa trị 2=> chọn B

2) SO4 hóa trị ll=> X hóa trị lll.

Mg hóa trị ll=> Y hóa trị ll.

=> chọn C.

mk giải thích như vậy bn có hỉu k???

21 tháng 8 2019

Trắc nghiệm:

1. Hoá trị của S, nhóm PO4 trog các CTHH sau: H2S & H3PO4 lần lượt là:

a. III,II b. I,III c. III,I d. II,III

2. Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl,H2, NaOH, KMnO4,O2, NaClO. Số chất hợp chất có là:

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

3. CTHH phù hợp vs Si(IV) là:

a. Si4O2 b. SiO2 c. Si2O2 d. Si2O4

4. Dựa theo hoá trị của Fe trog hợp chất có CTHH là FeO CTHH phù hợp vs hoá trị của Fe:

a. FeSO4 b. Fe2SO4 c. Fe2(SO4)2 d. Fe2(SO4)3

5. Cho bk CTHH của X vs H là H3X, của Y vs O là YO. Chọn CTHH nào đúng cho hợp chất X và Y

a. XY3 b. X3Y c. X2Y3 d. X2Y2

6. Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng II clorua CuCl2 là:

a. 540 b. 542 c. 544 d. 548

21 tháng 8 2019

Trắc nghiệm:

1. Hoá trị của S, nhóm PO4 trog các CTHH sau: H2S & H3PO4 lần lượt là:

a. III,II b. I,III c. III,I d. II,III

2. Trong các hợp chất có CTHH sau: HCl,H2, NaOH, KMnO4,O2, NaClO. Số chất hợp chất có là:

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

3. CTHH phù hợp vs Si(IV) là:

a. Si4O2 b. SiO2 c. Si2O2 d. Si2O4

4. Dựa theo hoá trị của Fe trog hợp chất có CTHH là FeO CTHH phù hợp vs hoá trị của Fe:

a. FeSO4 b. Fe2SO4 c. Fe2(SO4)2 d. Fe2(SO4)3

5. Cho bk CTHH của X vs H là H3X, của Y vs O là YO. Chọn CTHH nào đúng cho hợp chất X và Y

a. XY3 b. X3Y c. X2Y3 d. X2Y2

6. Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng II clorua CuCl2 là:

a. 540 b. 542 c. 544 d. 548

23 tháng 9 2018

1) C

2) C

3) B

27 tháng 11 2016

Chọn c VÌ X hóa trị I, Y hóa trị III

7 tháng 8 2019

Câu C đấy

1. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các hỗn hợp sau: ( Fe+Fe2O3 ); ( Fe+FeO ); ( FeO+Fe2O3 ) 2. Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất đựng riêng trong các trường hợp sau: a) Bốn chất bột: Na2CO3, BaCO3, Na2SO4 ( chỉ dùng HCl ) b) Hai chất khí: CH4 và C2H6 c) Dung dịch hỗn hợp: Cu(NO3)2, AlCl3, BaCl2 3. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các hỗn hợp sau: a) ( Al+Al2O3 ); ( Fe+Fe2O3 ); ( FeO+Fe2O3...
Đọc tiếp

1. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các hỗn hợp sau: ( Fe+Fe2O3 ); ( Fe+FeO ); ( FeO+Fe2O3 )
2. Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất đựng riêng trong các trường hợp sau:
a) Bốn chất bột: Na2CO3, BaCO3, Na2SO4 ( chỉ dùng HCl )
b) Hai chất khí: CH4 và C2H6
c) Dung dịch hỗn hợp: Cu(NO3)2, AlCl3, BaCl2
3. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các hỗn hợp sau:
a) ( Al+Al2O3 ); ( Fe+Fe2O3 ); ( FeO+Fe2O3 )
b) ( H2+CO2 ); ( CO2+SO2 ); ( CH4+SO2 )
4. Có 3 muối khác nhau, mỗi muối chứa một gốc và một kim loại khác nhau ( có thể là muối trung hòa hoặc muối axit ) được ký hiệu A, B, C.
Biết: A + B ---> có khí bay ra; B + C ---> có kết tủa; A + C ---> vừa có kết tủa vừa có khí bay ra
Hãy chọn 3 chất tương ứng với A, B, C và viết phương trình hóa học xảy ra.

0
9 tháng 5 2018

giải hộ đuê pls!

9 tháng 5 2018

nhìu dzậy mak cho 2 thốc thử ak

18 tháng 2 2020

Câu 1

a. ZnO , SO3 , CO2

b. + Oxit Axit : SO3 ,CO2

+ Oxit lưỡng tính : ZnO

c. ZnO : kẽm oxit

SO3 : lưu huỳnh trioxit

CO2 : Cacbon đioxit ( Cacbonic)

Câu 2 :

a. S,Al,P,Ca

b. PTHH

S + O2 ---------> SO2

4Al + 3O2------------>2Al2O3

2Ca +O2 ---------> 2CaO

4P +5O2 ----------> 2P2O5

Câu 3 : C

Câu 4 :B

Câu 5 :

Viết sai : KO , Zn2O,Mg2O,PO,S2O

Sửa : K2O , ZnO , MgO , P2O5 , SO2

Câu 6

Oxit Axit : SO2 , CO2 , SiO2 , P2O5

Tên : +SO2 : lưu huỳnh đi oxit

+CO2 : Cacbon đi oxit ( cacbonic)

+SiO2 : Silic đi oxit

+ P2O5 : Đi photpho penta oxit

Oxit Ba zơ : CuO , FeO ,MgO , BaO

Tên : +CuO : đồng (II) oxit

+ FeO : Sắt (II) oxit

+ MgO : Magie oxit

+BaO : Bari oxit

18 tháng 2 2020

mơn bạn nhìu lắm ạ

27 tháng 11 2016

Chọn c

X là C ( 12 đvC)

Y là N( 14 đcV)

Bài 1 Lập các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử / phân tử của chất phản ứng với sản phẩm. a) CuO + Cu → Cu2O b) FeO + O2 → Fe2O3 c) Fe + HCl → FeCl2 + H2 d) Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2 e) NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 f) Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH g) Fe(OH)3 → ...
Đọc tiếp

Bài 1
Lập các PTHH sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử / phân tử của chất phản ứng với sản phẩm.
a) CuO + Cu → Cu2O
b) FeO + O2 → Fe2O3
c) Fe + HCl → FeCl2 + H2
d) Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2
e) NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
f) Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH
g) Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
h) CaO + HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O
i) Fe(OH)x + H2SO4 → Fe2(SO4)x + H2O
Bài 2
Lập PTHH của các phản ứng sau:
a) Photpho + Khí oxi → Photpho(V) oxit (P2O5)
b) Khí hidro + oxit sắt từ (Fe3O4) → Sắt + Nước (H2O)
c) Canxi + axit photphoric (H3PO4) → Canxi photphat (Ca3(PO4)2) + khí hidro
d) Canxi cacbonat (CaCO­3) + axit clohidric (HCl) →
Canxi clorua (CaCl2)+ nước + khí cacbonic
Bài 3
Cho kim loại nhôm tác dụng với axit sunfuric (H2SO4) tạo ra khí hidro (H2) và hợp chất nhôm sunfat Al2(SO4)3.
a) Lập PTHH.
b) Cho biết tỉ lệ nguyên tử nhôm Al lần lượt với ba chất còn lại trong phản ứng hóa học.
Bài 4
Photpho đỏ cháy trong không khí, phản ứng với oxi tạo thành hợp chất P2O5.
a) Lập PTHH.
b) Cho biết tỉ lệ giữa nguyên tử P với các chất còn lại trong PTHH.
Bài 5
a) Khí etan C2H6 khi cháy trong không khí phản ứng với khí oxi, tạo thành nước H2O và khí cacbon đioxit CO2. Hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ giữa số phân tử C2H6 với số phân tử khí oxi và khí cacbon đioxit.
b) Cho sơ đồ phản ứng sau:
Al + CuSO4 → Alx(SO4)y + Cu
Xác định các chỉ số x và y. Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử Al lần lượt với các chất còn lại trong phản ứng.
Bài 6
Khi phân hủy hoàn toàn 24,5g muối kaliclorat(KClO3) thu được 9,6 g khí oxi và muối kali clorua(KCl).
a/Lập PTHH
b/Tính khối lượng muối kali clorua thu được?
Bài 7
a) M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O
b) M + H2SO4 → M2(SO4)n + SO2 + H2O
c) M + HNO3 → M(NO3)3 + N2O + H2O
d) M + HNO3 → M(NO3)n + N2O + H2O
e) Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
f) FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
g) FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
h) FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O
i) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + H2O

1
25 tháng 4 2018

Bài 1
a) CuO + Cu → Cu2O
Tỉ lệ số phân tử CuO: số phân tử Cu2O là 1 : 1
Tỉ lệ số nguyên tử Cu : số phân tử Cu2O là 1 : 1
Tự làm tương tự với các câu khác.
i) 2Fe(OH)x + xH2SO4 → Fe2(SO4)x + 2xH2O
Tỉ lệ:
Số phân tử Fe(OH)x : số phân tử Fe2(SO4)x là 2 : 1
Số phân tử Fe(OH)x : số phân tử H2O là 2 : 2x tức là 1 : x
Số phân tử H2SO4 : số phân tử Fe2(SO4)x là x : 1
Số phân tử H2SO4 : số phân tử H2O là x : 2x tức là 1 : 2.
Bài 2
a) 4P + 5O2 → 2P2O5
b) 4H2 + Fe3O4 →3Fe + 4H2O
c) 3Ca + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2
d) CaCO­3 + 2HCl →CaCl2 + H2O + CO2
Bài 3
a) 2Al + 2H2SO4 → Al2SO4 + 3H2
b) Tỉ lệ:
Số nguyên tử Al : số phân tử H2SO4 = 2 : 3
Số nguyên tử Al : số phân tử Al2(SO4)3 = 2 : 1
Số nguyên tử Al : số phân tử H2 = 2 : 3
Bài 4
a) 4P + 5O2 → 2P2O5
b) Tỉ lệ:
Số nguyên tử P : số phân tử O2 = 4 : 5
Số nguyên tử P : số phân tử P2O5 = 4 : 2
Bài 5
a) Tự làm.
b) Ta có Al (III) và nhóm SO4 (II), áp dụng quy tắc hóa trị ta tính được x = 2; y = 3
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
Tỉ lệ:
Số nguyên tử Al : số phân tử CuSO4 = 2 : 3
Số nguyên tử Al : số phân tử Al2(SO4)3 = 2 : 1
Số nguyên tử Al : số nguyên tử Cu = 2 : 3
Bài 6
a) PTHH: 2KClO3 → 2KCl + 3O2
b) Theo ĐLBTKL:

mKClO3 = mKCl + mO2

=> mKCl = mKClO3 – mO2 = 24,5 – 9,8 = 14,7g
Bài 7
a) 3M + 4n HNO3 → 3M(NO3)n + nNO + 2n H2O
b) 2M + 2nH2SO4 →M2(SO4)n + nSO2 + 2nH2O
c) 8M + 30HNO3 → 8M(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
d) 8M + 10n HNO3 → 8M(NO3)n + n N2O + 5n H2O
e) (5x-2y)Fe + (18x-6y) HNO3 → (5x-2y)Fe(NO3)3 + 3NxOy +(9x-3y)H2O
f) 3FexOy + (12x-2y)HNO3 → 3xFe(NO3)3 +(3x-2y)NO + (6x-y)H2O
g) FexOy + (6x-2y)HNO3 → x Fe(NO3)3 + (3x-2y)NO2 + (3x-y)H2O
h) FexOy + 2yHCl → xFeCl2y/x + yH2O
i) 2 FexOy + 2y H2SO4 → x Fe2(SO4)2y/x + 2y H2O

28 tháng 10 2018

cho mk hỏi tại sao ý a câu 7 lại cân bằng bằng M , ko phải đã M đã bằng r sao ?

29 tháng 10 2019

\(\text{2H2O + O2 + 4Fe(OH)2 → 4Fe(OH)3}\)

\(\text{4H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + FeSO4}\)

\(\text{ 3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + 12H2O + NO}\)

\(\text{10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2}\)

\(\text{3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO}\)

30 tháng 10 2019
https://i.imgur.com/PPk7f9K.jpg