Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn từ khác âm ( âm cuối)
stopped, watched, listened, worked
Trả lời : listened ( âm : / d / )
stopped ; watched ; worked ( âm : / t / )
Chúc bạn học tốt !!!
Sometime chỉ thời gian mà các cái khác chỉ sự vật
=============
Chọn từ có cách phát âm vần nhấn đọc khác với các từ còn lại:
A. Citadel
B. Chocolate
C. Museum
D. Badminton
Bài 1: Chọn từ có cách phát âm khác.
1.A. cleaned B. played C. cried D. invented
2. A. called B. wished C. brushed D. liked
Bài 2: Chọn đáp án đúng.
1. They __________ the bus yesterday.
A. don’t catch B. weren’t catch C. didn’t catch D. not catch
2. My sister __________ home late last night.
A. comes B. come C. came D. was come
3. My father __________ tired when I __________ home.
A. was – got B. is – get C. was – getted D. were – got
4. What __________ you __________ two days ago?
A. do – do B. did – did C. do – did D. did – do
5. Where _____ your family ________ on the summer holiday last year?
A. do – go B. does – go C. did – go D. did – went
Trả lời :
Chọn từ phát âm khác với những từ còn lại (chìa khóa: ed)
1.extended 2.visited 3.jumped 4.started
~HT~
a
A nhé.T mk nhé