Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số là a, gọi là cơ số; n khác 0 gọi là số mũ
b) Dạng tổng quát chia 2 lũy thừa cùng cơ số:
\(a^m:a^n=a^{m-n}\)( m;n \(\ne\)0 )
Bạn tự áp dụng để tính nhé
Bài 5:
Dấu hiệu chia hết cho 2 là số có tận cùng là 0;2;4;6;8
Dấu hiệu chia hết cho 5 là số có tận cùng là 0;5
A = 2 + 2 + 22 + 23 + ..+ 249
=> 2A = 22 + 22 + 23 + 24 + ..+ 250
=> 2A - A = ( 22 + 22 + 23 + 24 + ..+ 250 ) - ( 2 + 2 + 22 + 23 + ..+ 249 )
=> A = 250 + 22 - 2 - 2
=> A = 250 + 22 - 2 . 2
=> A = 250 + ( 22 - 22 )
=> A = 250
1.
85 . 23 = 215 . 23 = 218
2.
- Khối lượng trái đất = 6 . 1021
- Khối lượng khí quyển trái đất = 5 . 1015
3
Số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số là: 99
Vậy nhà văn Anh Sếch - xpia đã viết 992 = 9801 cuốn sách
4
a) 13 + 23 + 33 + 43 = 100
100 = 102
b) 13 + 23 + 33 + 43 + 53 = 225
225 = 152
Hk tốt
ko giúp thì mk giúp
a/ C1: 1024:256=4; C2: = 2^10-8=2^2
b/ C1: 4096: 64=64; C2: =4^6-3=4^3
c/ C1: 32768:4096=8; C2: = 8^5-4=8^1
d/ C1: 2401:2401=1; C2: =7^4-4=7^0=1
nhớ ****
1 .
Tính chất | Phép cộng | Phép nhân |
Giao hoán | a + b = b +a | a . b = b . a |
Kết hợp | ( a + b ) + c = a + (b + c) | (a . b) . c = a . ( b . c ) |
Phân phối của phép nhân với phép cộng | ( a + b ) . c = a . b + b . c |
2 . Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng a
3 . am . an = am + n
am : an = am - n
4 . Ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi có số tự nhiên q sao cho : a = bq
5 . Đối với biểu thức không có ngoặc :
Ta thực hiện phép tính nâng lên luỹ thừa , rồi đến nhân và chia , cuối cùng là cộng và trừ
Tổng quát : Luỹ thừa -> Nhân và chia -> Cộng và trừ
Đối với biểu thức có dấu ngoặc
Từ ngoặc tròn đến ngoặc vuông rồi cuối cùng đến ngoặc vuông
Tổng quát : ( ) -> [ ] -> { }
1.Phép cộng:
giao hoán: a + b = b + a
Kết hợp : (a + b) + c = a + ( b + c)
Phép nhân:
Giao hoán: a . b = b . a
Kết hợp: (a . b) . c = a( b . c)
2, Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số, mỡi thừa số bằng a
3, Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: an . am = an+m
chia hai luỹ thừa cùng cơ số: an : am = an-m ( n lớn hơn hoặc bằng m, n khác 0)
1
tính chất | phép cộng | phép nhân | phép nhân và phép cộng | |
giao hoán | a+b=b+a | a*b=b*a | k | |
kết hợp | (a+b)+c=a+(b+c) | (A*b)*c=a*(b*c) | k | |
phân phối | k co | k có | (a+b)*c=a*c+b*c | |
2 là n số tự nhiên a nhân với nhau
3 a^m/a^n=a^m-n ( phép chia )
a^m*a^n=a^m+n
Ta có : \(a^{15}.a^6\)= \(a^{15+6}=a^{21}\)
Tổng quát tự rút ra nhs
a,Lũy thừa bậc n của a ,kí hiệu là xn.Là tích cảu n với thừa số a.
b,am:an= am-n.
Áp dụng: a15:a6=a15-6=a9 .