Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. A: cat. B: hat. C: that. D: hate.
2. A: luck. B: put. C: love. D: cup.
3. A: spend. B: pen. C: she. D: men.
4. A: pens. B: books. C: chairs. D: toys.
5. A: like. B: lively. C: live. D: life.
6. A: friend. B: mean. C: ten. D: men.
7. A: stay. B: dad. C: tale. D:great.
8. A: poor. B: door. C: more. D: saw.
9. A: brother. B: money. C: love. D: lose.
10. A: tell. B: sale. C: hell. D: best.
Có bao nhiêu cách đọc ở phần được gạch chân của các từ sau:
1. much ----- teacher ----- kitchen ----- ache ___________
2. fast ----- last ----- man ----- late _________
3. do ----- go ----- hot ----- cold _________
4. summer ----- usually ----- autumn ----- sunny _________
5. season ----- weather ----- scream ----- breakfast _________
6. never ----- often ----- evening ----- wet ________
Có bao nhiêu cách đọc ở phần được gạch chân của các từ sau:
1. much ----- teacher ----- kitchen ----- ache ___________
2. fast ----- last ----- man ----- late _________
3. do ----- go ----- hot ----- cold _________
4. summer ----- usually ----- autumn ----- sunny _________
5. season ----- weather ----- scream ----- breakfast _________
6. never ----- often ----- evening ----- wet ________
1. b, please
2. a, favorite
3. b, carry
4. b, baby
5. d, pretty
6. c, mean.
_Hok tốt!_
1. A. writes B. drives C. takes D. makes
2. A. funny B. lunch C. sun D. computer
3. A. breakfast B. eating C teacher D. reading
4. A. never B. often C. tennis D. when
5. A. school B. teaching C. chalk D. chess
1. A. writes B. drives C. takes D. makes
2. A. funny B. lunch C. sun D. computer
3. A. breakfast B. eating C teacher D. reading
4. A. never B. often C. tennis D. when
5. A. school B. teaching C. chalk D. chess
l.Đặt câu hỏi cho từ gạch chân:
1.Mr.Smith comes from the United Startes.
-> Where does Mr.Smith come from ?
II.Viết lại câu giữ nguyên nghĩa:
1.Miss White's face is oval.It is small
Miss White has a small oval face.
2.What food do you like?
What is your favorite food ?
lll.Chọn từ phát âm khác loại:
1. A.accident B.ahead C.travel D.bank
2. A.write B.drive C.live D.bike
3. A.help B.well C.left D.evening
4. A.hotel B.slow C.volleyball D.home
5. A.day B.quay C.pay D.may
6. A.teach B.mean C.peach D.head
7. A.bus B.must C.sun D.busy
8. A.chair B.chorus C.cheap D.child
9. A.except B.expand C.exam D.exercise
10. A.thick B.thank C.though D.think
l.Đặt câu hỏi cho từ gạch chân:
1.Mr.Smith comes from the United Startes.
Where does Mr. Smith come from?
II.Viết lại câu giữ nguyên nghĩa:
1.Miss White's face is oval.It is small
Miss White has an smalloval face.
2.What food do you like?
What's your favourite food?
lll.Chọn từ phát âm khác loại:
1. A.accident B.ahead C.travel D.bank
2. A.write B.drive C.live D.bike
3. A.help B.well C.left D.evening
4. A.hotel B.slow C.volleyball D.home
5. A.day B.quay C.pay D.may
6. A.teach B.mean C.peaca D.head
7. A.bus B.must C.sun D.busy
8. A.chair B.chorus C.cheap D.child
9. A.except B.expand C.exam D.exercise
10. A.thick B.thank C.though D.think
1. black
2. bean
3. tea
4. kite
Chắc thế =]]
Học tốt nhé bạn !!
4, Hãy chọn từ có cách phát âm khác với các từ con lài trong cùng 1 hàng:
1. a, station ----- b, cinema ----- c, place ----- d, late
2. a, left ----- b, zebra ----- c, next ----- d, wet
3. a, near ----- b, hear ----- c, ear ----- d, ahead
4. a, excuse ----- b, must ----- c, sun ----- d, junction
5. a, evening ----- b, desk ----- c, welcome ----- d, next
6. a, live ----- b, music ----- c, listen ----- d, decide
5, tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau:
a, Students sometimes like to have picnic
having
b, Mr Brown always goes to work in car
by
c, Can you tell me the way to hospital?
the hospital.
d, There are a dog under the table.
is
Bài 4: Hãy chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại trong cùng một hàng:
1. b, cinema.
2. b, zebra.
3. d, ahead.
4. a, exuse.
5. a, evening.
6. d, decide.
Bài 5, Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau:
a, like => likes
b, in => by
c, Can => Could
d, There are => There is