Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) 18 yến = 180 kg
200 tạ = 20000 kg
35 tấn = 35000 kg
b) 430 kg = 43 yến
2500 kg = 25 tạ
15000 kg = 15 tấn
c) 2 kg 326 g = 2326g
6kg 3g = 6003g
d) 4008g = 4kg 8g
9050kg = 9 tấn 50kg
Chọn mình nha các bạn
a) 18 yến = 180 kg b) 430 kg = 43 yến
200 tạ = 20 000 kg 2500kg = 25 tạ
35 tấn = 35 000 kg 16 000kg = 16 tấn
c) 2kg 326g = 2326 g d) 4008g = 4 kg 8 g
6kg 3g = 6003 g 9050 kg = 9 tấn 50kg
a 18 yến =...180............. kg b 430 kg =..43.........yến c 2 kg 326 g = .....2326............. g
200 tạ = ........2......kg 2500kg = ........25.......tạ 6kg 3g = ....6003......................g
35 tấn = ......35000........... kg 16 000 kg = ....16......... tấn d 4008 =.4.....kg....8.....g
21,3 tấn = 21300 kg
3,6 km = 3600 m
8,02 m =802 cm
5,16 tấn = 5 tấn 160 kg
0,39 tạ =1 yến 390 kg
4,2 kg = 4 kg 200 g
21,3 tấn = 21300 kg
3,6 km= 3600 m
8,02 m = 802 cm
5,16 tấn = 5 tấn 16 kg
0,39 tạ = 3 yến 9 kg
4,2 kg = 4 kg 200 g
4,7 tấn = 47 tạ = 470 yến = 4700 kg
600 kg = 60 yến = 6 tạ = 0,6 tấn
8,3 kg = 83 hg = 830 dag = 8300 g
1200 g = 120 dag = 12 hg = 1,2 kg
Đúng 100% luôn nha!
k cho mình nha!
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
21 yến = .......210........ kg |
| 320 kg = .......32...... yến |
130 tạ = .......1,3....... kg |
| 4600 kg = .....46..... tạ |
44 tấn = .......44000...... kg |
| 19000 kg = ......19..... tấn |
3 kg 125 g = ...3125...... g |
| 1256 g = ....1... kg ...256.... g |
2kg 50 g = ........2005.......... g |
| 6005 g = .....6... kg ...50... g |
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
8 dam 2 = ........800........ m 2 | 300 m 2 = ........3......dam 2 |
20 hm 2 = .........2000....... dam 2 | 2100 dam 2 = .......21...... hm 2 |
5 cm 2 = ........500......... mm 2 | 900 mm 2 = ........9...... cm 2 |
Bài 1:
a) 5086m =5,086km
4km 57m = 4,057km = 4057m
b) 8093kg = 8,093tấn =809,3yến
73dm =0,73hm
4,095 km = 40,95hm = 40950dm
3 kg 52g = 3,052kg = 3052g
9kg 720 g = 9,720kg
3682g = 3,682kg = 0,003682 tạ
0,003 tấn = 0,3yến = 3kg
Chúc học tốt!
a) 23,75 tạ = 237,5 yến = 2375 kg
b) 235 yến = 23,5 tạ =2,35 tấn
c) 39,5 hg = 395 dag = 3950 g
d) 475dag =47,5 hg = 4,75 kg
Bài 4 1,6 kg hay 1600g
a,2,375 tấn=23,75 tạ=237,5 yến=2375kg
b,2350kg=235 yến=23,5 tạ=2,35 tấn
c,3,950kg=39,50hg=395dag=3950g
d,4750g=475dag=47,5hg=4,75kg
Hộp kẹo cân nặng kg