Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Unhealthy habits will make you tired and heavy.
Dịch: Những thói quen không lành mạnh sẽ khiến bạn mệt mỏi và nặng nề.
Đáp án: C
Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: Make sure that you eat more fresh fruits and vegetables than high-fat food.
Dịch: Hãy chắc chắn rằng bạn ăn nhiều trái cây và rau quả tươi hơn thực phẩm giàu chất béo.
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: It is one of the most important parts of keeping your body at a healthy weight.
Dịch: Đây là một trong những phần quan trọng nhất để giữ cho cơ thể bạn ở một trọng lượng khỏe mạnh.
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: It makes your heart and muscles become stronger.
Dịch: Nó làm cho trái tim và cơ bắp của bạn trở nên mạnh mẽ hơn.
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 3: Some habits are really unhealthy such as staying up late or working too hard.
Dịch: Một số thói quen thực sự không lành mạnh như thức khuya hoặc làm việc quá sức.
Reoder the words to make a meaningful sentences
1. Sarah/ I / keeps / think / flu / sneezing / because / she / has / the/ .
-> I think Sarah has the flu because she keeps sneezing.
2. not/ get/ drinks/ he/ though/ throat/ drinks/ lots/ cold/ sore/ soft/ He/ does/ a/ of
-> He does not get a sore throat though he drinks lots of cold soft drinks.
3. has/ neighbourhood/ Sarah/ she/ healthy/ hates/ polluted/ lifestyle/ a/ and
-> Sarah has a healthy lifestyle and she hates polluted neighbourhoods.
4. your/ with/ will/ appointment/ you/ doctor/ When/ make/ an/?
-> When will you make an appointment with your doctor?
5. toothache/ you/ Too/ cause/ or/ many/ stomache/ sweets/ may/ a/ a.
-> Too many sweets may cause you a toothache or a stomache.
2 heavy
3 easily
3 earache