K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 2 2023

1. That / These cousins are in Australia now.

2. Is this / those your pen under the teacher's chair?

3. This / These present is nice.

4. These / That is Maria's dad, Bill.

5. Is this / Are those books on my desk yours?

25 tháng 6 2023

1. That / These cousins are in Australia now.

2. Is this / those your pen under the teacher's chair?

3. This / These present is nice.

4. These / That is Maria's dad, Bill.

5. Is this / Are those books on my desk yours?

30 tháng 8 2021

1.this

30 tháng 8 2021

bạn ơi sao chả lời 1 câu thôi thế

13 tháng 7 2021

1 that

2 that

3 these

4 this

5 that

13 tháng 7 2021

1. That

2. That

3. These

4. This

5. That

Chúc bạn học tốt!! ^^

18 tháng 11 2021

1.Her

2.mine

3.my ; hers

4.Your ; their

5.His , ours

18 tháng 11 2021

1.her

2.mine

3.my...hers

4.your....their

5.his...ours

23 tháng 12 2017

1. She

2. His ; he

3. It

4. My

5. Their

6. They

7.  They ; our

8. Your

9. She

10. He ; his

19 tháng 2 2023

those

this

it

these

them

those

that

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. How much are those shoes?

(Đôi giày đó bao nhiêu tiền?)

2. Excuse me, how much is this shirt?

(Xin lỗi, cái áo này bao nhiêu tiền?)

3. I like that skirt. Do you have it in black?

(Tôi thích chiếc váy đó. Bạn có chiếc váy này mà màu đen không?)

4. Do you have these shoes in black?

(Bạn có đôi giày này màu đen không?)

5. I like these shorts. Can I try them on?

(Tôi thích chiếc quần đùi này. Tôi có thể mặc thử được không?)

6. What size are those pants over there?

(Cái quần đằng kia cỡ bao nhiêu?)

7. How much is that shirt by the window?

(Cái áo đó bên cửa sổ bao nhiêu tiền?)

2 tháng 8 2017

Ex3: Complete the sentences with " this/that/these/those"

2. This my my classroom.

3. That is a bookcase.

4. These are desks.

5. This is an eraser.

6. Those are pencils.

7. Those are pictures.

tick mk nha.Chúc bạn hok giỏi.

2 tháng 8 2017

ex3 complete the sentnces with '' this/ that/these/those

2.........this/ that..........is my classroom

3.........this/ that............is a bookcase

4...........these/those...........are desks

5.........this/ that.............is an eraser

6.............these/those..........are pencils

7............these/those...........are pictures

1. This is Lan. That is her house.

--> That house is Lan's.

2. This is Ba. Those are his books.

---> Those books are Ba's.

3. This is Nam. This is his school bag.

--> This school bag is Nam's.

4. This is Hong. That is her brother.

---> That is Hong's brother.

5. This is Hoa. These are her pencils.

---> These are Hoa's pencils.

14 tháng 8 2017

Hoàn thành các câu sau với hình thức sở hữu :

1. This is Lan. That is her house.

--> That..is Lan's house........

2. This is Ba. Those are his book.

---> Those...are Ba's books.........(Mik nghĩ đã "are" thì "book" có "s" nhé)

3. This is Nam. This is his school bag.

--> This....school bag belongs Nam........

4. This is Hong. That is her brother.

---> That...is Hong's brother........

5. This is Hoa. These are her pencils.

---> These....pencils of Hoa..................

****Hình thức sở hữu trong T.Anh gồm :

-Sở hữu cách('s)

-Dùng of

-Dùng động từ belong (nghĩa: thuộc về)

Hết và hết....

12 tháng 11 2019

1, better

2, hotter

3,easier

4,more expensive

5,more peaceful

6,deeper

7, larger

8, more boring

9,cheaper

10,heavier
tick nha <3

12 tháng 11 2019

thank