Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axit
H2SO4: axit sunfuric - axit
MgS: Magie sunfur - muối
Ca(OH)2: canxi hiđroxit - bazơ
NaCl: natri clorua - muối
LiOH: Liti hiđroxit - bazơ
CO2: cacbon đioxit - oxit axit
HBr: axit bromhiđric - axit
CuSO4: đồng (II) sunfar - muối
oxit : P2O5: điphotpho pentaoxit
BaO : Bari Oxit
CO2 : cacbonic
axit H2SO4 : axit sunfuric
HBr : Axit Brom hidric
bazo : Ca(OH)2 : vôi tôi
LiOH : Liti hdroxit
muoi : MgS : Magie sunfua
NaCl : Natri clorua
CuSO4 : đồng (2) sunfat
Axit :
H3PO4 : Axit photphoric
HBr : Axit Bromhidric
Bazo : Mg(OH)2 : Magie hidroxit
Cu(OH)2 : Đồng (II) Hidroxit
Muối :
NaSiO3 : Natri Silicat
Fe2(SO4)3 : Sắt (III) Sunfat
Oxit : N2O5 : Đi nito pentaoxit
Tham khảo:
Khí trong khí quyển | % về thể tích | Vai trò |
Oxygen (O2)
| 20,9% | - Cần thiết cho sự cháy và hô hấp của động vật. |
Nitrogen (N2)
| 78,1% | - Sau 1 số các thay đổi trong không khí, nitơ có thể chuyển hoá thành axit nitơric với nước mưa và rơi xuống, sau đó tác dụng với một số khoáng chất có trong đất và tạo thành phân đạm để các loại thực vật có thể hấp thụ. - Các loại thực vật họ đậu có thể hấp thụ trực tiếp khí nitơ trong không khí, sau đó tự chuyển hoá thành những hợp chất hoá học có chứa nitơ cần thiết cho sự sinh trưởng của chúng. |
Carbon dioxide (CO2)
| khoảng 0,035% |
- Đóng vai trò quan trọng trong quá trình quang hợp của cây xanh tạo nên chất hữu cơ và oxy - những dưỡng chất cần thiết cho sự sống trên Trái Đất. |
Khí trong khí quyển | % về thể tích | Vai trò |
Oxygen (O2)
| 21% | Dùng cho hô hấp và sự đốt nhiên liệu |
Nitrogen (N2)
| 78% | Tham khảo: - Làm chậm sự ôi thiu. Và các dạng tổn thất khác gây ra bởi sự oxi hóa. Nito được ứng dụng để bảo quản tính tươi của thực phẩm đóng gói hay dạng rời. Bảo quản thực phẩm không bị oxy hoá bằng khí Nitơ. |
Carbon dioxide (CO2)
| 1% | Làm gas trong nước giải khát, làm dung môi, làm các loại đá khô, sản xuất áo phao, .... Ngoài ra, CO2 còn có nhiều vai trò trong đời sống thực vật: Carbon dioxide (CO 2 ) là một thành phần thiết yếu của quang hợp (còn gọi là đồng hóa carbon). Quang hợp là một quá trình hóa học có sử dụng năng lượng ánh sáng để chuyển đổi CO2 và nước thành các loại đường trong cây xanh. Các loại đường này được sử dụng cho sự phát triển cây, thông qua hô hấp. < Cái này bạn tham khảo nhé!! > |
Axit:
HF : Axit flohidric
HNO3 : Axit nitric
H3PO4 : Axit photphoric
Bazo :
Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit
Fe(OH)2 : Sắt II hidroxit
Muối :
ZnSO4 : Kẽm sunfat
CaCO3 : Canxi cacbonat
Oxit bazo :
K2O : Kali oxit
Oxit lưỡng tính
Al2O3 : Nhôm oxit
Oxit axit :
SO3 : Lưu huỳnh trioxit
CO2 : Cacbon đioxit
NO2 : Nito đioxit
Oxit trung tính :
CO : Cacbon monooxit
Câu 1:
HCl: axit không có oxi: axit clohiđric
H2SO4: axit có nhiều oxi: axit sunfuric
HNO3: axit có nhiều oxi: axit nitric
H3PO4: axit có nhiều oxi: axit photphoric
H2S: axit không có oxi: hiđro sunfua
HBr: axit không có oxi: axit bromhiđric
H2SO3: axit ít oxi: axit sunfurơ
Axit làm quỳ tím chuyển đỏ
Câu 2:
NaHCO3: muối axit: natri hiđrocacbonat
Ba(NO3)2: muối trung hòa: bari nitrat
CaCO3: muối trung hòa: canxi cacbonat
MgSO4: muối trung hòa: magie sunfat
Ca(HSO4)2: muối axit: canxi hiđrosunfat
CuCl2: muối trung hòa: đồng (II) clorua
FeS: muối trung hòa: sắt (II) sunfua
\(Cu_2O\) oxit bazo: đồng (l) oxit
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3\) muối: sắt (lll) sunfat
\(Al\left(OH\right)_3\) bazo: nhôm hidroxit
\(HBr\) axit: axit hidrobromic
\(N_2O_5\) oxit axit: đinito pentaoxit
\(NH_4HCO_3\) muối: amoni hidrocacbonat
\(NO\) oxit axit: nito oxit
\(HClO_4\) axit: axit pecloric
\(KH_2PO_4\) muối: kali hidrophotphat
\(Mg\left(NO_3\right)_2\) muối: magie nitrat
\(ZnS\) muối: kẽm sunfua
\(Fe_2O_3\) oxit bazo: sắt (lll) oxit
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố oxi. Tên của oxit là tên của nguyên tố cộng với từ oxit.
oxit là hợp chất của hai nguyên tố,trong đó có một nguyên tố oxi.tên của oxit là tên của nguyên tố cộng với từ oxit
HBr : axit bromhydric
HI: axit iothydric
HF: axit flohydric
HBr: axit bromhydric
HI: axit iothydric
HF: axit flohidric