K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 33:Một oxit sắt chứa 30% oxi (về khối lượng), đó là:A.FeO                      B. Fe2O3            C. Fe3O4                 D. Không xác định đượcCâu 34:Có thể làm sạch N2 từ hỗn hợp N2, CO2, SO2 bằng cách cho hỗn hợp này đi qua một lượng dư dung dịch:A.H2SO4                         B. NaOH                        C....
Đọc tiếp

Câu 33:Một oxit sắt chứa 30% oxi (về khối lượng), đó là:

A.FeO                      B. Fe2O3            C. Fe3O4                 D. Không xác định được

Câu 34:Có thể làm sạch N2 từ hỗn hợp N2, CO2, SO2 bằng cách cho hỗn hợp này đi qua một lượng dư dung dịch:

A.H2SO4                         B. NaOH                        C. CaCl2                 D.CuSO4

Câu 35: Cho 31g Na2O tan hoàn toàn trong nước thu được 1 lit dung dịch X . Nồng độ của X là?

A. 1M                            B. 0,5M                C. 2M                             D. Kết quả khác

Câu 36:Cho 11,2 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl.Thể tích H2 thoát ra ở đktc là:

A.2,24 lít                       B.4,48 lít                  C.3,36 lít                    D.8,96 lít

Câu 37:Hòa tan 3,1g Na2O vào nước được 500ml dung dịch. Dung dịch này có nồng độ mol:

Câu 38.Nung 200kg CaCO3 được 89,6kg CaO. Hiệu suất của phản ứng đạt?

Câu 39.Khử hoàn toàn 14,4g oxit sắt FexOy bằng CO ở nhiệt độ cao được 11,2g sắt. Công thức oxit sắt trên là:

Câu 40:Để hòa tan hoàn toàn 2,4 gam một oxit kim loại M(hóa trị II) cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch H2SO4 0,6 M,sau phản ứng thu được dung dịch chứa muối MSO4 tương ứng.CTHH của oxit kim loại là:

Câu 41:Khử hoàn toàn  17,6 gam hỗn hợp gồm Fe,FeO,Fe2O3 cần 4,48 lít khí CO(đktc).Khối lượng Fe thu được là:

Câu 42:Cho 47 gam K2O tan hết vào m gam dung dịch KOH 8% thu được dung dịch KOH 21%.Giá trị của m là:

Câu 43:Cho 3,2gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ số mol là 1:1.Khối lượng của CuO và Fe2O3 lần lượt là:

Câu 44 :Cho a gam CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 200 gam dung dịch CuSO4 16%.Giá trị của a là :

Câu 45 :Khử 3,48 gam một kim loại M cần dùng 1,344 lít khí H2(đktc).Toàn bộ lượng kim loại M thu được cho tác dụng với dung dịch HCl dư cho 1,008 lít khí H2(đktc).Oxit kim loại M có CTPT nào sau :

Câu 46 :Khí O2 bị lẫn các tạp chất là các khí :CO2,SO2,H2S.Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất :

a.Nước          b.dd H2SO4 loãng              c.dd Ca(OH)2       d.dd CuSO4

 

2
31 tháng 10 2021

Câu 33:Một oxit sắt chứa 30% oxi (về khối lượng), đó là:

A.FeO                      B. Fe2O3            C. Fe3O4                 D. Không xác định được

Câu 34:Có thể làm sạch N2 từ hỗn hợp N2, CO2, SO2 bằng cách cho hỗn hợp này đi qua một lượng dư dung dịch:

A.H2SO4                         B. NaOH                        C. CaCl2                 D.CuSO4

Câu 35: Cho 31g Na2O tan hoàn toàn trong nước thu được 1 lit dung dịch X . Nồng độ của X là?

A. 1M                            B. 0,5M                C. 2M                             D. Kết quả khác

Câu 36:Cho 11,2 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl.Thể tích H2 thoát ra ở đktc là:

A.2,24 lít                       B.4,48 lít                  C.3,36 lít                    D.8,96 lít

Câu 37:Hòa tan 3,1g Na2O vào nước được 500ml dung dịch. Dung dịch này có nồng độ mol:

\(n_{Na_2O}=\dfrac{3,1}{62}=0,05\left(mol\right)\\ BTNT\left(Na\right):n_{NaOH}=n_{Na_2O}.2=0,1\left(mol\right)\\ CM_{NaOH}=\dfrac{0,1}{0,5}=0,2M\)

Câu 38.Nung 200kg CaCO3 được 89,6kg CaO. Hiệu suất của phản ứng đạt?

\(CaCO_3-^{t^o}\rightarrow CaO+CO_2\\ n_{CaO\left(lt\right)}=n_{CaCO_3}=\dfrac{200}{100}=2\left(mol\right)\\ m_{CaO\left(lt\right)}=2.56=112\left(kg\right)\\ H=\dfrac{89,6}{112}.100=80\%\)

 

31 tháng 10 2021

Câu 39.Khử hoàn toàn 14,4g oxit sắt FexOy bằng CO ở nhiệt độ cao được 11,2g sắt. Công thức oxit sắt trên là:

\(m_{oxit}=m_{Fe}+m_O\\ \Rightarrow m_O=14,4-11,2=3,2\left(g\right)\\ \Rightarrow n_O=0,2\left(mol\right)\\ n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\\ Tacó:x:y=0,2:0,2=1:1\\ \Rightarrow CToxit:FeO\)

Câu 40:Để hòa tan hoàn toàn 2,4 gam một oxit kim loại M(hóa trị II) cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch H2SO4 0,6 M,sau phản ứng thu được dung dịch chứa muối MSO4 tương ứng.CTHH của oxit kim loại là:

\(MO+H_2SO_4\rightarrow MSO_4+H_2O\\ n_{MO}=n_{H_2SO_4}=0,06\left(mol\right)\\ M_{MO}=\dfrac{2,4}{0,06}=40\left(đvC\right)\\ \Rightarrow M=24\left(Mg\right)\)

Câu 41:Khử hoàn toàn  17,6 gam hỗn hợp gồm Fe,FeO,Fe2Ocần 4,48 lít khí CO(đktc).Khối lượng Fe thu được là:

\(BTNT\left(C\right):n_{CO_2}=n_{CO}=0,2\left(mol\right)\\ BTKL:m_{hh}+m_{CO}=m_{Fe}+m_{CO_2}\\ \Rightarrow m_{Fe}=17,6+0,2.28-0,2.44=14,4\left(g\right)\)

Câu 42:Cho 47 gam K2O tan hết vào m gam dung dịch KOH 8% thu được dung dịch KOH 21%.Giá trị của m là:

\(n_{K_2O}=0,5\left(mol\right)\\ BTNT\left(K\right):n_{KOH}=2n_{K_2O}=1\left(mol\right)\\ m_{ddsaupu}=47+m\left(g\right)\\ \Sigma m_{KOH}=1.56+m.8\%\left(g\right)\\ Tacó:C\%_{KOH}=\dfrac{56+m.8\%}{47+m}.100=21\\ \Rightarrow m=354,85\left(g\right)\)

 

25 tháng 9 2019

3,Chi dùng giấy quỳ tím hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau

HCl, H2SO4,Ba(OH)2,NaOH,NaCl,BaCl2

- Cho QT vào

MT làm QT hóa đỏ là HCl, H2SO4(N1)

MT lm QT hóa xanh là Ba(OH)2 và NaOH(N2)

MT k lm QT đổi màu là NaCl và BaCl2(N3)

- Cho các Mauaxu thử ở nhóm 1 lần lượt vào các MT ở N2

+MT tạo kết tủa là H2SO4 ở N1 và Ba(OH)2 ở N2

H2SO4+Ba(OH)2---->BaSO4 +2H2O

-Cho H2SO4 vào N3

+MT tạo kết tủa là BaCl2

+MT k có ht là NaCl

4.chỉ dùng giấy quỳ tím hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau

NaCL,HCl,Ba(OH)2,Na2CO3

-Cho QT vào

+MT lm QT hóa đỏ là HCl

+MT lm QT hóa xanh là Ba(OH)2

+MT k Lm QT đổi màu là Na2CO3 và NaCl

- Cho BaCl vào Na2CO3 và NaCl

+MT tạo kết tủa là Na2CO3

+MT k có ht là NaCl

Chúc bạn học tốt

25 tháng 9 2019

Câu 4

Cho QT vào MT

Hóa xanh : Ba(OH)2

Hóa đỏ : HCl

Không hiện tượng : NaCl và Na2CO3(n1)

Cho BaCl vào n1

Kết tủa Na2CO3

Không hiện tượng NaCL

Câu 1 Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là: A. Na2CO3 B. KCl C. NaOH D. NaNO3 Câu 2 Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau: A. pH = 8 B. pH = 12 C. pH = 10 D. pH = 14 Câu 3 Nhóm các dung dịch có pH > 7 là: A. HCl, NaOH B. H2SO4,...
Đọc tiếp

Câu 1

Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là:

A. Na2CO3 B. KCl C. NaOH D. NaNO3

Câu 2

Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:

A. pH = 8 B. pH = 12 C. pH = 10 D. pH = 14

Câu 3

Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:

A. HCl, NaOH B. H2SO4, HNO3

C. NaOH, Ca(OH)2 D. BaCl2, NaNO3

Câu 4

Để phân biệt hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2 đựng trong hai lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử:

A. Quỳ tím B. HCl C. NaCl D. H2SO4

Câu 5

NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ?

A.Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước

B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt

C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt

D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt.

Câu 6

Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan vì:

A.Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit.

B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit.

C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit.

D. Tác dụng với oxit axit và axit.

Câu 7

Cặp chất không thể tồn tại trong một dung dịch ( tác dụng được với nhau) là:

A. Ca(OH)2 , Na2CO3 B. Ca(OH)2 , NaCl

C. Ca(OH)2 , NaNO3 D. NaOH , KNO3

Câu 8

Nếu rót 200 ml dung dịch NaOH 1M vào ống nghiệm đựng 100 ml dung dịch H2SO4 1M thì dung dịch tạo thành sau phản ứng sẽ:

A. Làm quỳ tím chuyển đỏ

B. Làm quỳ tím chuyển xanh

C. Làm dung dịch phenolphtalein không màu chuyển đỏ.

D. Không làm thay đổi màu quỳ tím.

Câu 9

Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?

A.Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein

B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước.

C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước

D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước

Câu 10

Cặp oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ là:

A. K2O, Fe2O3. B. Al2O3, CuO. C. Na2O, K2O. D. ZnO, MgO.

Câu 11

Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:

A.Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3

B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2

C.Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2

D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH

Câu 12

Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:

A.Fe(OH)3, BaCl2, CuO, HNO3. B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2

C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3 D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2

Câu 13

Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?

A.NaCl, HCl, Na2CO3, KOH B.H2SO4, NaCl, KNO3, CO2

C. KNO3, HCl, KOH, H2SO4 D. HCl, CO2, Na2CO3, H2SO4

Câu 14

Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch ( không tác dụng được với nhau) là:

A. NaOH, KNO3 B. Ca(OH)2, HCl

C. Ca(OH)2, Na2CO3 D. NaOH, MgCl2

Câu 15

Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?

A. Muối NaCl B. Nước vôi trong C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaNO3

Câu 16

Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là:

A.Quỳ tím và dung dịch HCl B. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2

C. Quỳ tím và dung dịch K2CO3 D. Quỳ tím và dung dịch NaCl

Câu 17

Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng :

A. Ca(OH)2 và Na2CO3. B. NaOH và Na2CO3.

C. KOH và NaNO3. D. Ca(OH)2 và NaCl

Câu 18

Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2:

A. Na2O và H2O. B. Na2O và CO2.

C. Na và H2O. D. NaOH và HCl

Câu 19

Cặp chất đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2 :

A.CO2, Na2O. B.CO2, SO2.

C.SO2, K2O D.SO2, BaO

Câu 20

Dãy các bazơ đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenolphtalein :

A.KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2 B. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2

C. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2 D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2

Câu 21

Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng với cặp chất:

A.HCl, H2SO4 B. CO2, SO3

C.Ba(NO3)2, NaCl D. H3PO4, ZnCl2

Câu 22

Thành phần phần trăm của Na và Ca trong hợp chất NaOH và Ca(OH)2 lần lượt là:

A. 50,0 %, 54,0 % B. 52,0 %, 56,0 %

C. 54,1 %, 57,5 % D. 57, 5% , 54,1 %

Câu 23

Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:

A.CO2, P2O5, HCl, CuCl2 B.CO2, P2O5, KOH, CuCl2

C. CO2, CaO, KOH, CuCl2 D. CO2, P2O5, HCl, KCl

Câu 24

NaOH rắn có khả năng hút nước rất mạnh nên có thể dùng làm khô một số chất. NaOH làm khô khí ẩm nào sau đây?

A. H2S. B. H2. C. CO2. D. SO2.

Câu 25

Cho 2,24 lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)2 , chỉ thu được muối CaCO3. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 cần dùng là:

A. 0,5M B. 0,25M C. 0,1M D. 0,05M

Câu 26

Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH có nồng độ là:

A. 18% B. 16 % C. 15 % D. 17 %

Câu 27

Dẫn 22,4 lít khí CO2 ( đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau:

A. Muối natricacbonat và nước. B. Muối natri hidrocacbonat

C. Muối natricacbonat. D.Muối natrihiđrocacbonat và natricacbonat

Câu 28

Trung hòa 200 g dung dịch NaOH 10% bằng dung dịch HCl 3,65%. Khối lượng dung dịch HCl cần dùng là:

A. 200g B. 300g C. 400g D. 500g

Câu 29

Hòa tan 112 g KOH vào nước thì được 2 lit dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:

A. 2,0M B. 1,0M C. 0,1M D. 0,2M

Câu 30

Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch H2SO4 10%. Khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng là:

A . 98 g B. 89 g C. 9,8 g D.8,9 g

1
30 tháng 8 2018

1.A

2.D

3.C

4.D

5.B

6.C

7.A

8.D

9.B

10.C

11.C

12.B

13.D

14.A

15.B

16.C

17.A

18.C

19.B

20.D

21.C

22.D

23.A

24.B

25.A

26.C

27.B

28.D

29.B

30.A

-Khí CO2 được dùng để nhận biết dung dịch nào dưới đây ?A dd NaOH    B dd KOH     C dd NaCl   D dd Ca(OH)2-Có thể nhận biết dung dịch axit bằng cách đơn giản nhất là dùngA Nước      B dung dịch Bazo    C Quỳ tím  D Dung dịch muối ăn-Ngâm hỡn hợp kim loại Al,Fe,Cu,AG,Zn vào trong dd H2SO4 loãng dư sẽ còn lại chất rắn X.Chất rắn chứaA một kim loại     B Hai kim loại     C 3 kim loại     D...
Đọc tiếp

-Khí CO2 được dùng để nhận biết dung dịch nào dưới đây ?

A dd NaOH    B dd KOH     C dd NaCl   D dd Ca(OH)2

-Có thể nhận biết dung dịch axit bằng cách đơn giản nhất là dùng

A Nước      B dung dịch Bazo    C Quỳ tím  D Dung dịch muối ăn

-Ngâm hỡn hợp kim loại Al,Fe,Cu,AG,Zn vào trong dd H2SO4 loãng dư sẽ còn lại chất rắn X.Chất rắn chứa

A một kim loại     B Hai kim loại     C 3 kim loại     D 4 kim loại 

-cho hỗn hợp khí gồm CO,CO2 và SO2 đi qua bình đựng dung dịch bazo dư,thì khí thoát ra khỏi bình là 

A khí CO2     B khí SO2              C khí CO            D ko có khí nào 

-Cho dd chứa 10g HCl vào dung dịch chứa 10g NaOH,dung dịch thu được làm quỳ tím đổi màu

A đỏ              B xanh          C ko đổi màu       D mất màu

-chất nào tác dụng với dd axit tạo ra chất khí có mùi rất độc 

A CuO            B CuSO3      C ko có chất nào   D Mg

2
3 tháng 9 2021

-Khí CO2 được dùng để nhận biết dung dịch nào dưới đây ?

A dd NaOH    B dd KOH     C dd NaCl   D dd Ca(OH)2

-Có thể nhận biết dung dịch axit bằng cách đơn giản nhất là dùng

A Nước      B dung dịch Bazo    C Quỳ tím  D Dung dịch muối ăn

-Ngâm hỡn hợp kim loại Al,Fe,Cu,AG,Zn vào trong dd H2SO4 loãng dư sẽ còn lại chất rắn X.Chất rắn chứa

A một kim loại     B Hai kim loại     C 3 kim loại     D 4 kim loại 

-cho hỗn hợp khí gồm CO,CO2 và SO2 đi qua bình đựng dung dịch bazo dư,thì khí thoát ra khỏi bình là 

A khí CO2     B khí SO2              C khí CO            D ko có khí nào 

-Cho dd chứa 10g HCl vào dung dịch chứa 10g NaOH,dung dịch thu được làm quỳ tím đổi màu

A đỏ              B xanh          C ko đổi màu       D mất màu

-chất nào tác dụng với dd axit tạo ra chất khí có mùi rất độc 

A CuO            B CuSO3      C ko có chất nào   D Mg

6 tháng 10 2017

D)

Cho Ca(OH)2 dư tạo ra kết tủa, lọc kết tủa loại bỏ kết tủa chỉ còn lại khí CO

CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O

SO2 + Ca(OH)2 --> CaSO3 + H2O

26 tháng 1 2019

Câu 1 : D

Câu 2 : A

Câu 3 : D

Câu 4 :C

Câu 5 : A

câu 1. D

câu 2. A

câu 3.D

câu 4.C

câu 5.A

29 tháng 12 2016

a) Trích mẫu thử

- Nhỏ mỗi dung dịch một ít lên giấy quì tím. Nhận ra

+ Ba(OH)2: Đổi màu quì tím sang xanh

+ H2SO4 : Đổi màu quì tím sang đỏ

+ AgNO3, BaCl2: không đổi màu quì tím

+Dùng H2SO4 vừa nhận tra cho tác dụng với 2 dd còn lại. Nhận ra:

+BaCl2: Sing ra kết tủa màu trắng

-Còn lại là AgNO3

b) -Cho 4 kim loại trên lần lượt tác dụng với H2SO4 loãng. Nhận ra:

+ Nhóm 1: Cu, Ag do không tác dụng với axit

+ Nhóm 2 : Ba: tác dụng với axit và sinh ra kết tủa màu trắng. Còn lại là Fe tác dụng với axit

- Cho 2 kim loại ở nhóm 1 tác dụng với HCl. Nhận ra:

+ Ag: Có kết tủa màu trắng sinh ra

+ Còn lại là Cu

c)- Cho 3 dd axit trên tác dụng với Ca(NO3)2. Nhận ra H2CO3 do sinh ra kết tủa

-Cho 2 dd còn lại tác dụng với AgNO3. Nhận ra HCl do có kết tủa màu trắng sinh ra.

-Còn lại là H2SO4

24 tháng 11 2021

C

24 tháng 11 2021

C

Câu 1; Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)2 bởi nhiệt là: A. CuO và H2 B. Cu, H2O và O2 C. Cu ,O2 và H2 D. CuO và H2O Câu 2; Cho 6,4 gam đồng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, đồng tan hết khối lượng dung dịch H2SO4 thay đổi như thế nào? A. Không thay đổi B. Tăng thêm 6,4 gam C. Giảm đi 6,3 gam D. Không xác định được. Câu 3: hòa tan 5 gam NaCl vào 120 H2O được dung dịch x Dung dịch x có nồng...
Đọc tiếp

Câu 1; Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)2 bởi nhiệt là:

A. CuO và H2

B. Cu, H2O và O2

C. Cu ,O2 và H2

D. CuO và H2O

Câu 2; Cho 6,4 gam đồng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, đồng tan hết khối lượng dung dịch H2SO4 thay đổi như thế nào?

A. Không thay đổi

B. Tăng thêm 6,4 gam

C. Giảm đi 6,3 gam

D. Không xác định được.

Câu 3: hòa tan 5 gam NaCl vào 120 H2O được dung dịch x Dung dịch x có nồng độ phần trăm là:

A. 4%. B. 0,4%

C. 4,2%. D. 5,2%

Câu 4; Để tác dụng hết 25 hỗn hợp gồm Ca và MgO cần Vml dung dịch HCl 2m. thể tích V đó là:

A. 400 ml. B. 450 ml

C. 500 ml. D. 550 ml

Câu 5 ;Cặp chất nào trong các cặp chất sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch:

A. NaOH và HBr

B. H2SO4 và BaCl2

C. NaCl và và NaNO3

D. KCl và NaNO3

Câu 6; Cho các chất : Ca, Ca(OH)2, CaCO3,CaO dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ để chọn dãy nào sau đây:

A. Ca➝CaCO3➝Ca(OH)2➝Ca

B.Ca➝CaO➝Ca(OH)2➝CaCO3

C. CaCO3➝Ca➝CaO➝Ca(OH)2

D. CaCO3➝Ca(OH)2➝Ca➝CaO

Câu 7; Phân đạm có phần trăm nitơ cao nhất là;

A. Amoniac ( NH4NO3 )

B. Amonisunfat ( NH4 )SO4

C. URE CO(NH2)2

D. Kalinitrat. ( KNO3)

Câu 8; Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ có kết tủa xuất hiện:

A. Dung dịch BaCl2 và dung dịch AgNO3

B. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch AlCl3.

C. Dung dịch NaCl vào dung dịch KNO3.

D. Dung dịch ZnSO4 và dung dịch CuCl2

Câu 9 ; Có 4 dung dịch: HCl ,AgNO3,NaNO3,NaCl chỉ dùng thêm một thuốc khử cho dưới đây để nhận biết dung dịch trên:

A. Quỳ tím

B. Phenophtalein

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch H2SO4.

Câu 10; Cho 10 gam hỗn hợp gồm: Mg,Zn,Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 1,12 lít khí ( ở đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:

A. 15,5 g. B. 14,65 g

C. 13,55 g. D. 12,5 g

Câu 11: Cho a gam CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 200 g dung dịch CuS04 có nồng độ 16%. Giá trị của a là:

A. 12 g. B. 14 g

C. 15 g. D. 16 g

Câu 12; Sục 3,36 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch chứa 6g NaOH khô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối khan thu được là;

A. 12 g. B. 12,6 g

C. 13 g. D. 13,6 g

Câu 13; cho 17,1 gam Ca(OH)2, Ba(OH)2 vào 200 g dung dịch H2SO4 khối lượng sau phản ứng là;

A. 193,8 g. B. 19,3 g

C. 18,39 g. D. 183,9 g

Câu 14: hòa tan hết 4,6 g Na vào H2O được dung dịch x thể tích dung dịch HCl 1 mol cần để phản ứng hết với dung dịch x là;

A. 100 ml. B 200 ml

C. 300 ml. D. 400 ml

Câu 15; Nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm được trực trùng dịch NaOH có hiện tượng:

A. Tạo dung dịch màu xanh

B. Tạo dung dịch không màu

C. Xuất hiện chất không tan màu xanh lơ

D. Xuất hiện chất của trắng

Câu 16: khử đất chua bằng vôi và bón phân đạm cho cây đúng cách là cách nào sau đây;

A. Bón đạm cùng một lúc với vôi

B. Bón phân đạm trước rồi vài ngày sau mới bón vôi khử chua

C. Bón vôi khử chua trước rồi vài ngày sau mới đó bón đạm

D. Cách nào cũng được

Câu 17;hiện tượng nào dưới đây là đúng nhất khi mô tả thí nghiệm thả một chiếc đinh sắt vào dung dịch CuSO4 loãng;

A. Màu xanh của dung dịch nhạt dần

B. Màu xanh của dung dịch đậm dần

C.có một lớp đồng màu đỏ phụ quanh chiếc đinh sắt ,màu xanh của dung dịch nhạt dần;

D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ quanh chiếc đinh sắt

Câu 18; phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng trao đổi:

A. H2O + BaO➝Ba(OH)2

B. Na2SO3+ BaCl2➝BaCO3+2NaCl

C. KClO3➝2kCl+3O2

D. Fe+ CuSO4➝ FeSO4+Cu

Câu 19;H tan 8 g NaOH trong H2O thành 800ml dung dịch .Dung dịch này có nồng độ mol/lít là:

A. 0,25 mol/lít

B. 10 m/l

C. 2,5 m/l

D. 3,5 m/l

Giúp mjk vs mai mjk kt r!!!

2
24 tháng 10 2019
https://i.imgur.com/Bf8mT7j.jpg
24 tháng 10 2019

Câu 1; Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)2 bởi nhiệt là:

A. CuO và H2

B. Cu, H2O và O2

C. Cu ,O2 và H2

D. CuO và H2O

Câu 2; Cho 6,4 gam đồng tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, đồng tan hết khối lượng dung dịch H2SO4 thay đổi như thế nào?

A. Không thay đổi

B. Tăng thêm 6,4 gam

C. Giảm đi 6,3 gam

D. Không xác định được.

Câu 3: hòa tan 5 gam NaCl vào 120 H2O được dung dịch x Dung dịch x có nồng độ phần trăm là:

A. 4%. B. 0,4%

C. 4,2%. D. 5,2%

Câu 4; Để tác dụng hết 25 hỗn hợp gồm Ca và MgO cần Vml dung dịch HCl 2m. thể tích V đó là:

A. 400 ml. B. 450 ml

C. 500 ml. D. 550 ml câu này mk nghĩ bằng 625ml

Câu 5 ;Cặp chất nào trong các cặp chất sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch:

A. NaOH và HBr

B. H2SO4 và BaCl2

C. NaCl và và NaNO3

D. KCl và NaNO3

Câu 6; Cho các chất : Ca, Ca(OH)2, CaCO3,CaO dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ để chọn dãy nào sau đây:

A. Ca➝CaCO3➝Ca(OH)2➝Ca

B.Ca➝CaO➝Ca(OH)2➝CaCO3

C. CaCO3➝Ca➝CaO➝Ca(OH)2

D. CaCO3➝Ca(OH)2➝Ca➝CaO

Câu 7; Phân đạm có phần trăm nitơ cao nhất là;

A. Amoniac ( NH4NO3 )

B. Amonisunfat ( NH4 )SO4

C. URE CO(NH2)2

D. Kalinitrat. ( KNO3)

Câu 8; Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ có kết tủa xuất hiện:

A. Dung dịch BaCl2 và dung dịch AgNO3

B. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch AlCl3.

C. Dung dịch NaCl vào dung dịch KNO3.

D. Dung dịch ZnSO4 và dung dịch CuCl2

Câu 9 ; Có 4 dung dịch: HCl ,AgNO3,NaNO3,NaCl chỉ dùng thêm một thuốc khử cho dưới đây để nhận biết dung dịch trên:

A. Quỳ tím

B. Phenophtalein

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch H2SO4.

Câu 10; Cho 10 gam hỗn hợp gồm: Mg,Zn,Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 1,12 lít khí ( ở đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:

A. 15,5 g. B. 14,65 g

C. 13,55 g. D. 12,5 g

Câu 11: Cho a gam CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 200 g dung dịch CuS04 có nồng độ 16%. Giá trị của a là:

A. 12 g. B. 14 g

C. 15 g. D. 16 g

Câu 12; Sục 3,36 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch chứa 6g NaOH khô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối khan thu được là;

A. 12 g. B. 12,6 g

C. 13 g. D. 13,6 g

Câu 13; cho 17,1 gam Ca(OH)2, Ba(OH)2 vào 200 g dung dịch H2SO4 khối lượng sau phản ứng là;

A. 193,8 g. B. 19,3 g

C. 18,39 g. D. 183,9 g

Câu 14: hòa tan hết 4,6 g Na vào H2O được dung dịch x thể tích dung dịch HCl 1 mol cần để phản ứng hết với dung dịch x là;

A. 100 ml. B 200 ml

C. 300 ml. D. 400 ml

Câu 15; Nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm được trực trùng dịch NaOH có hiện tượng:

A. Tạo dung dịch màu xanh

B. Tạo dung dịch không màu

C. Xuất hiện chất không tan màu xanh lơ

D. Xuất hiện chất của trắng

Câu 16: khử đất chua bằng vôi và bón phân đạm cho cây đúng cách là cách nào sau đây;

A. Bón đạm cùng một lúc với vôi

B. Bón phân đạm trước rồi vài ngày sau mới bón vôi khử chua

C. Bón vôi khử chua trước rồi vài ngày sau mới đó bón đạm

D. Cách nào cũng được

Câu 17;hiện tượng nào dưới đây là đúng nhất khi mô tả thí nghiệm thả một chiếc đinh sắt vào dung dịch CuSO4 loãng;

A. Màu xanh của dung dịch nhạt dần

B. Màu xanh của dung dịch đậm dần

C.có một lớp đồng màu đỏ phụ quanh chiếc đinh sắt ,màu xanh của dung dịch nhạt dần;

D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ quanh chiếc đinh sắt

Câu 18; phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng trao đổi:

A. H2O + BaO➝Ba(OH)2

B. Na2SO3+ BaCl2➝BaCO3+2NaCl

C. KClO3➝2kCl+3O2

D. Fe+ CuSO4➝ FeSO4+Cu

Câu 19;H tan 8 g NaOH trong H2O thành 800ml dung dịch .Dung dịch này có nồng độ mol/lít là:

A. 0,25 mol/lít

B. 10 m/l

C. 2,5 m/l

D. 3,5 m/l