K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 4 2020

c1

Dẫn qua dd Ca(OH)2 dư thì CO2 có kết tủa nhận biết được sau đó dẫn qua dd AgNO3/NH3 thì ankin C3H4 làm xuất hiện kết tủa cuối cùng qua dd Br2 thì C3H6 làm nhạt màu còn C3H8 không có hiện tượng gì

c2Hỏi đáp Hóa học

13 tháng 5 2020

1. \(CH_3-CH_2-CH_3+Cl_2\underrightarrow{^{as}}CH_3-CHCl-CH_3+HCl\)

2. \(CH_3-CH=CH_2+Br_2\rightarrow CH_3-CHBr-CH_2Br\)

3.\(CH_3-CH=CH_2+HBr\rightarrow CH_3-CHBr-CH_3\)

4.\(nCH_2=CH_2\underrightarrow{^{t^o,xt,p}}\left(-CH_2-CH_2-\right)_n\)

5.\(CH\equiv CH+H_2\xrightarrow[^{t^o}]{^{Pd/PbCO3}}CH_2=CH_2\)

Câu 1: Công thức tổng quát của anken là: A. C n H 2n ( n  2) B. C n H 2n-2 ( n  2) C. C n H 2n + 2 ( n>1) D. C n H 2n-2 ( n  1) Câu 2: Công thức tổng quát của ankin là: A. C n H 2n B. C n H 2n-2 ( n  2) C. C n H 2n + 2 ( n>1) D. C n H 2n-2 ( n  1) Câu 3: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H 2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm chất xúc tác, có thể thu được: A. butan B. isobitan C. isobutađien D. pentan Câu 4: Trong các chất...
Đọc tiếp

Câu 1: Công thức tổng quát của anken là:
A. C n H 2n ( n  2) B. C

n H 2n-2 ( n  2) C. C

n H 2n + 2 ( n>1) D. C n H 2n-2 ( n  1)

Câu 2: Công thức tổng quát của ankin là:
A. C n H 2n B. C n H 2n-2 ( n  2) C. C

n H 2n + 2 ( n>1) D. C n H 2n-2 ( n  1)

Câu 3: Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H 2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm chất xúc tác, có thể
thu được: A. butan B. isobitan C. isobutađien D. pentan
Câu 4: Trong các chất dưới đây chất nào được gọi là đivinyl?
A. CH 2 = C=CH-CH 3 B. CH 2 = CH-CH= CH 2
C. CH 2 = CH- CH 2 -CH=CH 2 D. CH 2 = CH-CH=CH-CH 3
Câu 5: Nhận xét sau đây đúng?
A. Các chất có công thức C n H 2n-2 đều là ankađien
B. Các ankađien đều có công thức C n H 2n-2
C. Các ankađien có từ 2 liên kết đôi trở lên
D. Các chất có 2 liên kết đôi đều là ankađien
Câu 6: Công thức phân tử nào phù hợp với penten?
A. C 5 H 8 B. C 5 H 10 C. C 5 H 12 D. C 3 H 6
Câu 7: Hợp chất nào là ankin? A. C 2 H 2 B. C 8 H 8 C. C 4 H 4 D. C 6 H 6
Câu 8: Có bao nhiêu đồng phân ankin C 5 H 8 tác dụng với dd AgNO 3 / dd NH 3 tạo kết tủa
màu vàng
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9: PVC là sản phẩm trùng hợp của :
A. CH 2 = CHCl B. CH 2 = CH 2 C. CH 2 = CH- CH= CH 2 D. CH 2 = C = CH 2
Câu 10: Cho các chất (1) H 2 / Ni,t ; (2) dd Br 2 ; (3) AgNO 3 /NH 3 ; (4) dd KMnO 4 . Etilen
pứ được với:
A. 1,2,4 B. 1,2,3,4 C. 1,3 D. 2,4
Câu 11: Ankin có CT(CH 3 ) 2 CH - C  CH có tên gọi là:
A. 3-metyl but-1-in B. 2-metyl but-3-in C. 1,2 -dimetyl propin D. 1 tên gọi khác
Câu 12: Để phân biệt axetilen và etilen ta dùng:
A. Dung dịch Br 2 B. Dung dịch KMnO 4 C. AgNO 3 /dd NH 3 D. A v à B đ úng
Câu 13: Axetilen có thể điều chế bằng cách :
A. Nhiệt phân Metan ở 1500C B. Cho nhôm cacbua hợp nước
C. Đun CH 3 COONa với vôi tôi xút D. A v à B
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO 2 (đkc) và 2,7 g
H 2 O .Thể tích oxi tham gia phản ứng là:
A. 3,92 lít B. 5,6 lít C. 2,8 lít D. 4,48 lít
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 2,6g một ankin A thu được 1,8g nước. Công thức cấu tạo đúng
của A là:
A. CHC-CH 3 B. CHCH C. CH 3 -CC-CH 3 D. Kết quả khác
Câu 16: Cho 2,8 g anken X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 8 g brom. CTPT của anken
X là:
A. C 5 H 10 B. C 2 H 4 C. C 4 H 8 D. C 3 H 6
Câu 17: Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp gồm C 2 H 2 và C 2 H 4 đi qua bình dd brom dư thấy khối
lượng bình brom tăng 2,70 g. Trong 2,24 lít X có:
A. C 2 H 4 chiếm 50 % thể tích B. 0,56 lít C 2 H 4
C. C 2 H 4 chiếm 50 % khối lượng D. C 2 H 4 chiếm 45 % thể tích

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 2 hidrocacbon là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 3,96 g H 2 O
và 15,4 g CO 2 . CTPT của 2 hidrocacbon là:
A. CH 4 và C 2 H 6 B. C 2 H 4 và C 3 H 6 B. C 2 H 6 và C 3 H 8 D. C 2 H 2 và C 3 H 4
Câu 19: Hòa tan 1,48 g hỗn hợp X gồm propin và 1 anken A trong dd AgNO 3 /dd NH 3 thấy
xuất hiện 4,41 g kết tủa. Nếu cũng lượng X trên qua dd brom dư thấy có 11,2 g brom phản
ứng. CTPT của A là:
A. C 3 H 6 B. C 2 H 4 C. C 5 H 10 D. C 4 H 8
Câu 20: Cho 3,12 g etin tác dụng hết với dd AgNO 3 /NH 3 dư thấy xuất hiện m g kết tủa. Giá
trị của m là: A. 2,88 g B. 28,8 g C. 14,4 g D. 6,615 g

1
22 tháng 4 2020

1/ A

2/ C

3/ A

4/ B

5/ B

6/ B

7/ A

8/ A

9/ A

10/ A

11/ A

12/ C

13/ A

14/ A

15/ B

16/ C

17/ A

18/ D

19/ B

20/ B

23 tháng 4 2020

Cám ơn

Câu 1: Trong các chất dưới đây, chất nào là ankadien liên hợp? A. CH 2 =CH-CH 2 - CH=CH 2 . B. CH 2 =C=CH 2 . C. CH 2 =CH-CH 2 -CH 2 -CH 3 . D. CH 2 =CH-CH=CH 2 . Câu 2: Hợp chất nào sau đây cộng H 2 dư tạo isopentan? A. CH 2 =C-CH=CH 2 . CH 3 B. CH 2 =CH-CH=CH 2 . C. CH 2 =C- CH 2 . CH 3 D. CH 2 =CH-CH 2 -CH=CH 2 . Câu 3: Cao su buna là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình A. trùng hợp butilen, xúc tác natri. B....
Đọc tiếp

Câu 1: Trong các chất dưới đây, chất nào là ankadien liên hợp?
A. CH 2 =CH-CH 2 - CH=CH 2 .
B. CH 2 =C=CH 2 .
C. CH 2 =CH-CH 2 -CH 2 -CH 3 .
D. CH 2 =CH-CH=CH 2 .
Câu 2: Hợp chất nào sau đây cộng H 2 dư tạo isopentan?
A. CH 2 =C-CH=CH 2 .
CH 3

B. CH 2 =CH-CH=CH 2 .

C. CH 2 =C- CH 2 .
CH 3

D. CH 2 =CH-CH 2 -CH=CH 2 .

Câu 3: Cao su buna là sản phẩm có thành phần chính là polime thu được từ quá trình
A. trùng hợp butilen, xúc tác natri.
B. trùng hợp buta–1,3–đien, xúc tác natri.
C. polime hoá cao su thiên nhiên.
D. đồng trùng hợp buta–1,3–đien với natri.
Câu 4: Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Ankađien có công thức phân tử dạng C n H 2n–2. (n  3)
B. Các hiđrocacbon có công thức phân tử dạng C n H 2n–2 đều thuộc loại ankađien.
C. Ankađien không có đồng phân hình học.
D. Ankađien phân tử khối lớn không tác dụng với brom (trong dung dịch).
Câu 5: Khi trùng hợp một ankađien Y thu được polime Z có cấu tạo như sau :

...– CH 2 C(CH 3 )=CHCH 2 CH 2 C(CH 3 )=CHCH 2 CH 2 C(CH 3 )=CHCH 2 –...

Công thức phân tử của monome Y là
A. C 3 H 4 . B. C 4 H 6 . C. C 5 H 8 . D. C 4 H 8 .
Câu 6: Butađien khi cộng Br 2 theo tỉ lệ mol 1:1 có thể tạo ra bao nhiêu sản phẩm có cấu tạo khác nhau?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7: Kết luận nào sau đây sai ?
A. Buta–1,3–đien và đồng đẳng có công thức phân tử chung C x H 2x–2 (x ≥ 3).
B. Butađien không làm mất màu dung dịch Br 2
C. Buta–1,3–đien là một ankađien liên hợp.
D. Trùng hợp buta–1,3–đien (có natri làm xúc tác) được cao su buna.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 4 gam ankađien X, thu được 6,72 lít CO 2 (đktc). Công thức phân tử của X là
A. C 4 H 6 . B. C 5 H 10 . C. C 3 H 4 . D. C 5 H 8
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lit (đktc)một ankađien liên hợp X thu được 5,6 lít khí CO 2 (đktc). Khi X
cộng hiđro tạo thành isopentan. Tên gọi của X là
A. 2–metylpenta–1,3–đien. B. penta–1,4–đien.
C. 2–metylbuta–1,3–đien. D. isopenten.
Câu 10: Dẫn 5,4g butađien qua bình đựng dung dịch Br 2 (dư). Sau khi phản ứng hoàn toàn thì cần một
lượng tối thiểu Br 2 là bao nhiêu gam?

A. 16. B. 8. C. 64. D. 32.

1
29 tháng 4 2020

1/D

Ankadien liên hợp là 2 nối đôi cách 1 nối đơn

2/A

\(CH_2=C\left(CH_3\right)-CH=CH_2+H_2\underrightarrow{^{Ni,t^o}}CH_3-CH\left(CH_3\right)-CH_2-CH_3\)

3/B

4/A

5/C

6/B

7/B

8/C

9/C

10/A

21 tháng 4 2020

b2

Hỏi đáp Hóa học

b5

Hỏi đáp Hóa học

21 tháng 4 2020

3,

a. CH≡C-CH3 + H2 --> CH2=CH-CH3
b. CH≡C-CH3 + 2H2 --> CH3-CH2-CH3
c. CH≡C-CH3 + Br2 --> CHBr2-CHBr2-CH3
d. CH≡CH + HCl (1:1)-->CH2=CH2
e. CH≡CH + H2O-->CH3-CH=O
f. 2CH≡CH 𝑥𝑡,đ𝑖𝑚𝑒ℎ𝑜𝑎→ C4H4
g. 3CH≡CH --->C6H6

1.Hỏi đáp Hóa học

2. Viết phương trình hóa học ứng với các trường hợp sau: (a) Cho benzen tác dụng với Br2 (Fe, to ) (b) Cho toluen tác dụng với Br2 (askt) (c) Cho toluen tác dụng với HNO3/H2SO4 (tỉ lệ mol 1 : 1). Xác định sản phẩm chính. (d) Cho benzen, stiren, naphtalen tác dụng với H2 (Ni, to ) (e) Trùng hợp stiren. (g) Cho toluen tác dụng với dung dịch KMnO4, đun nóng. Câu 3: Chỉ dùng 1 thuốc thử, hãy nhận biết các chất lỏng:...
Đọc tiếp

2. Viết phương trình hóa học ứng với các trường hợp sau:
(a) Cho benzen tác dụng với Br2 (Fe, to
)
(b) Cho toluen tác dụng với Br2 (askt)
(c) Cho toluen tác dụng với HNO3/H2SO4 (tỉ lệ mol 1 : 1). Xác định sản phẩm chính.
(d) Cho benzen, stiren, naphtalen tác dụng với H2 (Ni, to
)

(e) Trùng hợp stiren.
(g) Cho toluen tác dụng với dung dịch KMnO4, đun nóng.
Câu 3: Chỉ dùng 1 thuốc thử, hãy nhận biết các chất lỏng: benzen, toluen, stiren.
Câu 4: Xác định công thức phân tử, viết các đồng phân (nếu có) và gọi tên X trong các
trường hợp sau:
(a) Ankylbenzen X có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 46.
(b) Ankylbenzen X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 90,57%.
Câu 5: Đốt cháy hết 9,18 gam 2 hiđrocacbon kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của benzen A, B
thu được H2O và 30,36 gam CO2. Xác định công thức phân tử của A và B.
Câu 6: Cho m gam stiren tác dụng vừa đủ với 32 gam Br2 thu được x gam dẫn xuất đibrom.
Tính giá trị của m và x ?

1
20 tháng 4 2020

cảm ơn bạn nha , bạn có thể làm giúp mình bài đầu được không ạ ...??

20 tháng 4 2020

Mình gửi link bạn tham khảo nha :

Câu 2:

Viết phương trình hóa học ứng với các trường hợp sau: (a) Cho benzen tác dụng với Br2 (Fe, to) (b) Cho toluen tác dụng với Br2 (askt) (c) Cho toluen tác dụng

Câu 4:

Anh phatle giúp em với ạ Xác định công thức phân tử, viết các đồng phân (nếu có) và gọi tên X trong các trường hợp sau: (a) Ankylbenzen X có tỉ khối hơi so với

26 tháng 3 2020

a; C2H4 + H2 \(\underrightarrow{t^o,Ni}\) C2H6

b; CH2=CH-CH3 + Br2 -> CH2Br-CHBr-CH3

c; CH2=CH-CH3 +HCl -> CH2Cl-CH2-CH3 và CH3-CHCl-CH3(SP chính: 2-clopropan)

d; CH2=CH-CH2-CH3 + H2O -> CH3-CH(OH)-CH2-CH3( buta-2-ol) và CH(OH)-CH2-CH2-CH3

e; nCH2=CH2 \(\underrightarrow{t^o,p,xt}\)(-CH2-CH2-)n

g; CnH2n + \(\frac{3n}{2}\)O2 -to-> nCO2 + nH2O

h;2KMnO4 + 3CH2=CH2 + 4H2O -> 2KOH + 3CH2(OH)-CH2(OH) + 2MnO2

26 tháng 3 2020

chỗ buta-2-ol chuyển thành butan-2-ol nha

Bài 2. Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dd: HNO3;NaOH;(NH4)2SO4;K2CO3và CaCl2. Bài 3. Bằng phương pháp hóa học, hãy chứng tỏ sự có mặt của các ion sau trong dd. a.NH4+; Fe3+ và NO3-. b.NH4+; PO43-và NO3-. Bài 4. Nhận biết các khí chứa trong các lọ mất nhãn sau: a.N2, Cl2, CO2, SO2. b.CO, CO2, N2, NH3. c.NH3, H2, SO2 , NO.Bài 1. Trộn 3 lit NO...
Đọc tiếp

Bài 2. Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dd: HNO3;NaOH;(NH4)2SO4;K2CO3và CaCl2.

Bài 3. Bằng phương pháp hóa học, hãy chứng tỏ sự có mặt của các ion sau trong dd.

a.NH4+; Fe3+ và NO3-.

b.NH4+; PO43-và NO3-.

Bài 4. Nhận biết các khí chứa trong các lọ mất nhãn sau:

a.N2, Cl2, CO2, SO2.

b.CO, CO2, N2, NH3.

c.NH3, H2, SO2 , NO.

Bài 1. Trộn 3 lit NO với 10 không khí.Tính thể tích NO2 tạo thành và thể tích hỗn hợp khí sau phản ứng. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn,oxi chiếm 1/5 thể tích không khí, các khí đo ở đktc.

Bài 2. Dẫn 1lít hỗn hợp NH3 và O2, có tỉ lệ 1:1 về số mol đi qua ống đựng xúc tác Pt nung nóng. Khí nào không phản ứng hết còn thừa bao nhiêu lít ?( thể tích các khí đo ở cùng điều kiện )

 

Bài 3. Hỗn hợp N2 và H2 có tỉ lệ số mol là 1:3 được lấy vào bình phản ứng có diện tích 20 l. áp suất của hỗn hợp khí lúc đầu là 372 at và nhiệt độ là 427 0c,

  1. Tính số mol N­2 và H­2 có lúc đầu.
  2. Tính số mol các khí trong hỗn hợp sau phản ứng biết hiệu suất của phản ứng là 20 %.
  3. Tính áp suất của hỗn hợp khí sau phản ứng biết nhiệt độ trong bình đươc giữ không đổi

    Bài 1. Cho 1,5 l NH3( đktc) đi qua ống đựng CuO nung nóng thu được một chất rắn X.

  4. Viết phương trình phản ứng giữa CuO và NH3 biết trong phản ứng số OXH của N tăng lên bàng 0.
  5. Tính lượng CuO đã bị khử.
  6. Tính V HCl 2M đủ để tác dụng với
  7. .Bài 3. Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml dung dịch (NH4)2SO4)2 1M đun nóng nóng nhẹ. Tính số mol và số lít chất khí bay ra ở đktc (ĐS 0,1 mol; 2,24 l)
1
25 tháng 10 2016

Mong các bạn giúp mình nhabanhqua

Help me !!! I'm in urgent need ! T.T 1 .Khi nung nóng đồng trong không khí, một lớp phủ màu đen bao quanh miếng đồng. Giải thích hiện tượng trên A. Miếng đồng bắt lửa B. Miếng đồng bị phân hủy C. Miếng đồng nhận oxi D. Miếng đồng mất oxi 2 . Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thuận nghịch? A. Phản ứng cháy của ankan. B. Phản ứng hidrat hóa của muối đồng (II) sulfate khan C. Phản ứng nóng...
Đọc tiếp

Help me !!! I'm in urgent need ! T.T

1 .Khi nung nóng đồng trong không khí, một lớp phủ màu đen bao quanh miếng đồng. Giải thích hiện tượng trên
A. Miếng đồng bắt lửa
B. Miếng đồng bị phân hủy
C. Miếng đồng nhận oxi
D. Miếng đồng mất oxi
2 . Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thuận nghịch?
A. Phản ứng cháy của ankan.
B. Phản ứng hidrat hóa của muối đồng (II) sulfate khan
C. Phản ứng nóng chảy chì (II) bromua
D. Phản ứng nhiệt phân của coban (II) clorua ngậm nước
E. Phản ứng giữa khí nito với khí hidro

3. Bảng dưới đây biểu diễn một chu kì của bảng tuần hoàn hóa học

Li B B C N O F Ne

Hai nguyên tố nào hình thành oxit axit?
A. cacbon và liti
B. cacbon và neon
C. cacbon và nitơ
D. nitơ và neon

4 . Sự thay đổi nào dưới đây làm giảm tốc độ của phản ứng giữa magie và axit clohidric
1. pha loãng axit
2. sử dụng mẩu magie lớn hơn
3. làm lạnh hỗn hợp
A. 1, 2 và 3
B. 1 và 2
C. 1 và 3
D. 2 và 3

2

liti(Li) là kim loại => loại

Bo(B) là kim loại => loại

cacbon(C) và nitơ(N) là phi kim => nhận

còn oxi(O) thì không tính vì oxit nào cũng có oxi

neon(Ne) là khí hiếm thì kém hoạt động nên hầu như không xảy ra các phản ứng và tham gia lên kết hóa học nên không thể tạo oxit

1 .Khi nung nóng đồng trong không khí, một lớp phủ màu đen bao quanh miếng đồng. Giải thích hiện tượng trên
A. Miếng đồng bắt lửa
B. Miếng đồng bị phân hủy
C. Miếng đồng nhận oxi
D. Miếng đồng mất oxi
2 . Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thuận nghịch?
A. Phản ứng cháy của ankan.
B. Phản ứng hidrat hóa của muối đồng (II) sulfate khan
C. Phản ứng nóng chảy chì (II) bromua
D. Phản ứng nhiệt phân của coban (II) clorua ngậm nước
E. Phản ứng giữa khí nito với khí hidro

3. Bảng dưới đây biểu diễn một chu kì của bảng tuần hoàn hóa học

Li B B C N O F Ne

Hai nguyên tố nào hình thành oxit axit?
A. cacbon và liti
B. cacbon và neon
C. cacbon và nitơ
D. nitơ và neon

4 . Sự thay đổi nào dưới đây làm giảm tốc độ của phản ứng giữa magie và axit clohidric
1. pha loãng axit
2. sử dụng mẩu magie lớn hơn
3. làm lạnh hỗn hợp
A. 1, 2 và 3
B. 1 và 2
C. 1 và 3
D. 2 và 3