Cho 16,25 gam Zn tác dụng vừa đủ <...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 12 2022

25 độ , 1bar là điều kiện chuẩn

\(PTHH:Zn+H_2SO_4->ZnSO_4+H_2\)

                0,25----------------------------->0,25   (mol)

\(n_{Zn}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{16,25}{65}=0,25\left(mol\right)\)

\(V_{H_2\left(dkc\right)}=n\cdot24,79=0,25\cdot24,79=6,1975\left(l\right)\\ =>C\)

31 tháng 12 2022

cảm ơnnnnnnnnnn

13 tháng 12 2016

Số mol của H2 là

n=V:22,4=5,6:22,4

=0,25(mol)

Số mol của Zn là

nZn=nH2=0,25(mol)

Khối lượng của Zn là

m=n.M=0,25.65=16,25(g)

Số mol của H2SO4 là

nH2SO4=nH2=0,25(mol)

C)cách1:

Khối lượng của H2SO4 là

m=n.M=0,25.98=24,5(g)

Khối lượng H2 là

m=n.M=0,25.2=0,5(g)

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:

mZn+mH2SO4=mZnSO4+mH2

->mZnSO4=mH2SO4+mZn-mH2=24,5+16,25-0,5=40,25(g)

Cách2:

Số mol của ZnSO2 là

nZnSO4=nH2=0,25(mol)

Khối lượng của ZnSO4 là

m=n.M=0,25.161=40,25(g)

D) số mol của H2SO4 là

n=m:M=9,8:98=0,1(mol)

So sánh:nZnbđ/pt=0,2/1>

n2SO4bđ/pt=0,1/1

->Zn dư tính theoH2SO4

Số mol của H2 là

nH2=nH2SO4=0,1(mol)

Thể tích của H2 là

V=n.22,4=0,1.22,4=2,24(l)

 

13 tháng 12 2016

Ta có : \(n_{H_2}=\frac{V}{22,4}=\frac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)

\(PTHH:Zn+H_2SO_4_{ }---^{t^o}\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\) (1)

Theo PTHH=>1mol Zn tham gia phản ứng tạo ra 1 mol khí H2

Theo bài ra , x mol Zn tham gia phản ứng tạo ra 0,25 mol khí H2

\(\Rightarrow x=0,25\left(mol\right)\)

a) Ta có : \(m_{Zn}=m.M=0,25.65=16,25\left(g\right)\)

15 tháng 9 2021

FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)? + H2O

2FexOy + (6x-2y)H2SO4 → xFe2(SO4)3 + (3x-2y)SO2 + (6x-2y)H2O

giúp mik vs. mik dang gấp1.      Oxit là:A.  Hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khácB.  Hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi.C.  Hợp chất được tạo bởi nguyên tố oxi và 1 nguyên tố nào đó.D.  Cả A, B, C đúng.2.      Oxit axit là:A.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axitB.  Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 axitC.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit...
Đọc tiếp

giúp mik vs. mik dang gấp

1.      Oxit là:

A.  Hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác

B.  Hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi.

C.  Hợp chất được tạo bởi nguyên tố oxi và 1 nguyên tố nào đó.

D.  Cả A, B, C đúng.

2.      Oxit axit là:

A.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit

B.  Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 axit

C.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit

D.  Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit

3.      Oxit bazơ là:

A. Là oxit của phi kim và kim loại, tương ứng với 1 bazơ

B.  Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ

C.  Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 bazơ

D.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit

4.      Cho các oxit sau: CO2, SO2, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C. Một oxit axit và 4 oxit bazơ                       D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

5.      Cho các oxit sau: CaO, SO2, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C.  Một oxit axit và 4 oxit bazơ                      D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

6.      Cho các oxit sau: CO2, SO2, Fe2O3, P2O5, Mn2O7. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C. Một oxit axit và 4 oxit bazơ                       D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

7.      Cho các oxit sau: CuO, BaO, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C.  Một oxit axit và 4 oxit bazơ                      D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

8.      Cho các oxit có công thức hóa học sau:

CO2; CO; CaO; P2O ; NO2; Na2O; MgO; N2O5; Al2O3

a) Các oxit axit được sắp xếp như sau:

A. CO2; CO; NO2; Na2O                                B. CO; CaO; P2O5; N2O5

C. CO2; P2O5; NO2; N2O5                               D. CaO; P2O5; Na2O; Al2O3

b) Các oxit bazơ được sắp xếp như sau:

A. CaO; Na2O; MgO; N2O5                            B. CaO; MgO; Na2O; Al2O3

C. CaO; P2O5; Na2O; Al2O3                            D. MgO; N2O5; Na2O; Al2O3

9.      Trong các oxít sau đây, oxít nào tác dụng được với nước.

A.  SO3, CuO, Na2O,                                      B.  SO3, Na2O, CO2, CaO.

C.  SO3, Al2O3, Na2O.                                    D. Tất cả đều sai.

10.  Trong những chất sau đây, chất nào là axít .

A.  H2SiO3, H3PO4, Cu(OH)2, Na2SiO3             B.  HNO3, Al2O3, NaHSO4, Ca(OH)2.

C.  H3PO4, HNO3, H2SiO3.                             D.  Tất cả đều sai.

11.   Dãy chất nào chỉ gồm  toàn axit:

A. HCl; NaOH            B. CaO; H2SO4           C. H3PO4; HNO3        D. SO2; KOH

12.   Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ:

      A.   Fe2O3, CO2, CuO, NO2                            B.   Na2O, CuO, HgO, Al2O3

C.   N2O3, BaO, P2O5 , K2O                           D.   Al2O3, Fe3O4, BaO, SiO2.

13.   Dãy hợp chất gồm các bazơ tan trong nước :

            A.  Mg(OH)2; Cu(OH)2; Fe(OH)3                   B.  NaOH; KOH; Ca(OH)2

            C.  NaOH; Fe(OH)2; AgOH                          D.  Câu b, c  đúng

14.   Dãy hợp chất gồm các bazơ đều không tan trong nước :

            A.  Mg(OH)2; Cu(OH)2; Fe(OH)3                   B.  NaOH; KOH; Ca(OH)2

            C.  NaOH; Fe(OH)2; LiOH                            D.  Al(OH)3; Zn(OH)2; Ca(OH)2.

15.  Dãy các chất nào sau đây đều tan trong nước:

A. NaOH, BaSO4, HCl, Cu(OH)2.                 B. NaOH, HNO3, CaCO3, NaCl.

C.  NaOH, Ba(NO3)2, FeCl2, K2SO4.             D. NaOH, H2SiO3, Ca(NO3)2, HCl.

16.  Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là :

A. H2O                                                           B. Dung dịch NaOH    

C. Dung dịch H2SO4                                     D. Dung dịch K2SO4

17.  Trong số những chất có công thức HH dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:

A. HNO3                     B. NaOH                     C. Ca(OH)2                             D. NaCl

18.  Có thể phân biệt các dung dịch axit, muối ăn, kiềm bằng cách dùng :

A. Nước cất               B. Giấy quỳ tím           C. Giấy phenolphtalein        D. Khí CO2

19.  Có những chất rắn sau: FeO, P2O5, Ba(OH)2, NaNO3. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên là: 

          A. dung dịch H2SO4, giấy quỳ tím.                 B. H2O, giấy quỳ tím.

          C. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím.                  D. dung dịch HCl, giấy quỳ.

20.  Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối:

A.  KCl, HNO3, CuCl2, NaHCO3                   B.  NaNO3, Al2(SO4)3, NaOH, H2S

C.  ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, Na2S                   D.  Cu(NO3)2, PbCl2, FeS2, AgCl.

 

7
17 tháng 3 2022

Bấm vô chữ  "đúng''

17 tháng 3 2022

tách r đi ạ

29 tháng 1 2024

\(a.CTHH\left(muối.ngậm.nước\right):FeSO_4.nH_2O\\ n_{H_2}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05mol\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ n_{H_2SO_4}=n_{FeSO_4}=n_{H_2}=0,05mol\\ n_{muối.ngâm.nước}=n_{FeSO_4}=0,05mol\\ M_{muối.ngậm.nước}=\dfrac{13,9}{0,05}=278g/mol\\ M_{FeSO_4.nH_2O}=152+18n=278g/mol\\ \Rightarrow n=7\\ \Rightarrow CTHH\left(muối.ngậm.nước\right):FeSO_4.7H_2O\\ b.200ml=0,2l\\ C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,05}{0,2}=0,25M\)

29 tháng 1 2024

giúp mình với ạ

26 tháng 1 2022

Bài 1:

\(n_{C_4H_{10}}=\frac{m}{M}=\frac{11,6}{58}=0,2mol\)

PTHH: \(2C_4H_{10}+13O_2\rightarrow^{t^o}8CO_2\uparrow+10H_2O\)

               0,2                    1,3            0,8        1       mol

\(\rightarrow n_{O_2}=n_{C_4H_{10}}=\frac{13.0,2}{2}=1,3mol\)

\(V_{O_2\left(ĐKTC\right)}=n.22,4=1,3.22,4=29,12l\)

\(\rightarrow n_{CO_2}=n_{C_4H_{10}}=\frac{8.0,2}{2}=0,8mol\)

\(m_{CO_2}=n.M=0,8.44=35,2g\)

\(\rightarrow n_{H_2O}=n_{C_4H_{10}}=\frac{10.0,2}{2}=1mol\)

\(m_{H_2O}=n.M=1.18=18g\)

2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2

Fe3O4 + 4H2-to> 3Fe + 4H2O

Fe + H2SO4 -> H2 + FeSO4

H2O + SO3 -> H2SO4

28 tháng 2 2022

Đáp án : D

Câu 153: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?A. CH4, H2SO4, NO2, CaCO3.                              B. K, N2, Na, H2, O2.C. Cl2, Br2, H2O, Na.                                           D. CH4, FeSO4, CaCO3, H3PO4.Câu 154: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?A. Fe(NO3), NO, C, S.                                         B. Mg, K, S, C, N2.C....
Đọc tiếp

Câu 153: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?

A. CH4, H2SO4, NO2, CaCO3.                              B. K, N2, Na, H2, O2.

C. Cl2, Br2, H2O, Na.                                           D. CH4, FeSO4, CaCO3, H3PO4.

Câu 154: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất?

A. Fe(NO3), NO, C, S.                                         B. Mg, K, S, C, N2.

C. Fe, NO2, H2O.                                                   D. Cu(NO3)2, KCl, HCl.

Câu 155: Dãy nguyên tố kim loại là:

A. Na, Mg, C, Ca, Na.   B. Al, Na, O, H, S.         C. K, Na, Mn, Al, Ca.    D. Ca, S, Cl, Al, Na.

Câu 156: Dãy chất nào sau đây đều là kim loại?

A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc.                          B. Vàng, magie, nhôm, clo.

C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi.                                 D. Sắt, chì, kẽm, thiếc.

Câu 157: Dãy nguyên tố phi kim là:

A. Cl, O, N, Na, Ca.      B. S, O, Cl, N, Na.         C. S, O, Cl, N, C.           D. C, Cu, O, N, Cl.

Câu 158: Dãy chất chỉ gồm các hợp chất là

A. C, H2, Cl2, CO2.        B. H2, O2, Al, Zn.           C. CO2, CaO, H2O.        D. Br2, HNO3,NH3.

Câu 159: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất?

A. CaCO3, NaOH, Fe, NaCl.                                B. FeCO3, NaCl, H2SO4, NaOH.

C. NaCl, H2O, H2, NaOH.                                    D. HCl, NaCl, O2 , CaCO3.

Câu 160: Dãy chất sau đây đều là hợp chất?

A. Cl2, KOH,  H2SO4, AlCl3.                               B. CuO, KOH, H2SO4, AlCl3.

C. CuO, KOH, Fe, H2SO4.                                   D. Cl2, Cu, Fe, Al.

Câu 161: Dãy nào sau đây chỉ có các hợp chất?

A. CH4, K2SO4, Cl2, O2, NH3.                              B. O2, CO2, CaO, N2, H2O.

C. H2O, Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, CuSO4.                D. HBr, Br2, HNO3, NH3, CO2.

Câu 162: Cho các chất có công thức sau: Cl2, H2, CO2, Zn, H2SO4, O3, H2O, CuO. Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:

A. H2, O3, Zn, Cl2.                                                B. O3, H2, CO2, H2SO4.

C. Cl2, CO2, H2, H2O.                                          D. CO2, CuO, H2SO4, H2O.

Câu 163: Trong số các chất: HCl, H2, NaOH, KMnO4, O2, NaClO có mấy chất là hợp chất?

A. 1.                               B. 2.                               C. 3.                               D. 4.

Câu 164: Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số đơn chất là

A. 4.                               B. 3.                               C. 5.                               D. 6.

Câu 165: Trong số các chất sau: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH số đơn chất và hợp chất lần lượt là:

A. 3 đơn chất và 3 hợp chất.                                B. 5 đơn chất và 1 hợp chất.

C. 2 đơn chất và 4 hợp chất.                                D. 1 đơn chất và 5 hợp chất.

Câu 166: Có các chất: O2, Al, NO2, Ca, Cl2, N2, FeO, I2 số các công thức đơn chất và hợp chất là

A. 6 hợp chất và 2 đơn chất.                                B. 5 đơn chất và 3 hợp chất.

C. 3 đơn chất và 5 hợp chất.                                D. 2 hợp chất và 6 đơn chất.

Câu 167: Cho các hợp chất sau: CH4, NH3, CH3COONa, P2O5, CuSO4, C6H12O6, H2SO4, C2H5OH. Số hợp chất vô cơ và hữu cơ lần lượt là

A. 4; 4.                           B. 3; 5.                           C. 6; 2.                           D. 7; 1.

● Mức độ thông hiểu

Câu 168: Sắt trong hợp chất nào dưới đây có cùng hóa trị với sắt trong công thức Fe2O3?

A. FeSO4.                      B. Fe2SO4.                      C. Fe2(SO4)2.                 D. Fe2(SO4)3.

Câu 169: Một oxit của crom là Cr2O3. Muối trong đó crom có hoá trị tương ứng là

A. CrSO.                      B. Cr2(SO4)3.                 C. Cr2(SO4)2.                 D. Cr3(SO4)2.

Câu 170: Công thức nào dưới đây viết đúng?

A. MgCl2.                      B. CaBr3.                        C. AlCl2.                        D. Na2NO3.

Câu 171: Công thức hóa học nào đây sai?

A. NaOH.                       B. ZnOH.                       C. KOH.                         D. Fe(OH)3.

Câu 172: Công thức nào sau đây không đúng?

A. BaSO4.                      B. BaO.                          C. BaCl.                         D. Ba(OH)2.

Câu 173: Công thức hoá học đúng là

A. Al(NO3)3.                  B. AlNO3.                      C. Al3(NO3).                  D. Al2(NO3) .

Câu 174: Hãy chọn công thức hoá học đúng là

A. BaPO4.                      B. Ba2PO4.                     C. Ba3PO4.                     D. Ba3(PO4)2.

Câu 175: Hãy chọn công thức hoá học đúng là

A. CaPO4.                      B. Ca2(PO4)2.                 C. Ca3(PO4)2.                 D. Ca3(PO4)3.

Câu 176: Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?

A. Kali clorua KCl2.                                            B. Kali sunfat K(SO4)2.

C. Kali sunfit KSO3.                                            D. Kali sunfua K2S.

Câu 177: Tên gọi và công thức hóa học đúng là

A. Kali sunfurơ KCl.                                           B. Canxi cacbonat Ca(HCO3)2.

C. Cacbon đioxit CO2.                                         D. Khí metin CH4.

Câu 178: Dãy gồm các công thức hóa học đúng là:

A. KCl, AlO, S.             B. Na, BaO, CuSO4.       C. BaSO4, CO, BaOH.   D. SO4, Cu, Mg.

Câu 179: Dãy chất gồm tất cả các chất có công thức hóa học viết đúng là

A. NaCO3, NaCl, CaO.                                         B. AgO, NaCl, H2SO4.

C. Al2O3, Na2O, CaO.                                          D. HCl, H2O, NaO.

Câu 180: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba3(SO4)2, Na2O, KCO3, HSO4. Số công thức hóa học viết sai là

A. 2.                               B. 4.                               C. 3.                               D. 1.

Câu 181: Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 hoá trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là

A. XY.                           B. X2Y.                          C. XY2.                          D. X2Y3.

Câu 182: Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là

A. XY.                           B. X2Y.                          C. XY2.                          D. X2Y3.

Câu 183: Hợp chất của nguyên tố X với S là X2S3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH3. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là

A. XY.                           B. X2Y.                          C. XY2.                          D. X2Y3.

Câu 184: Cho hợp chất của X là XO và Y là Na2Y. Công thức hợp chất tạo bởi X và Y là

A. XY.                           B. X2Y.                          C. X3Y.                          D. XY2.

 

1
18 tháng 1 2022

nhièuuuuuuuuuuuuew

B. BÀI TẬP:Phần I. TRẮC NGHIỆM:Câu 1: Chất nào cho dưới đây có thể dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm?          A. Fe3O4               B. CaCO3                      C. CuSO4                     D. KMnO4    Câu 2:  Dãy chất gồm toàn các chất là oxit :A. SO2, CaO, P2O5, MgO, Cu                     B. SO2, CaO, K2O, P2O5, MgOC. CaO, H2SO4, P2O5, MgO, CuO      ...
Đọc tiếp

B. BÀI TẬP:

Phần I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Chất nào cho dưới đây có thể dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm?         

A. Fe3O4               B. CaCO3                      C. CuSO4                     D. KMnO4    

Câu 2:  Dãy chất gồm toàn các chất là oxit :

A. SO2, CaO, P2O5, MgO, Cu                     B. SO2, CaO, K2O, P2O5, MgO

C. CaO, H2SO4, P2O5, MgO, CuO                        D. SO2, CaO, KClO3, NaOH, O3   

Câu 3: Dãy chất gồm toàn các chất là bazơ:

A. Ca(OH)2, K2SO4, NaOH, Cu(OH)2         B. KOH, K2SO4 , Ca(OH)2, Al(OH)3  

C. Ca(OH)2, NaCl, NaOH, KOH, K2SO4    D. KOH, NaOH, Al(OH)3, Cu(OH)2 

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?

A. CuCl2 + Fe → FeCl2 + Cu                               B. 2H2 + O2  2H2O

C. 2KClO3       2KCl + 3O2                         D.CaO + H2O → Ca(OH)2

Câu 5:  Oxi tác dụng được với những chất nào sau đây?

A. S, HCl, CH4     B. H2SO4, Mg, C, P        C. Cu, S, H2                   D.  P, Fe, H2O.    

Câu 6: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau và gây nổ?

A. H2 và Fe                    B. H2 và CaO          C. H2 và HCl               D. H2  O2

Câu 7: Số gam KMnO4 cần dùng đ điều chế 2,24 lít khí oxi (đktc) trong phòng thí nghiệm là:

A.  15,8 g                    B.  31,6 g                        C.  23,7 g                       D.  17,3g

Câu 8:  Dãy hợp chất gồm các chất thuộc loại muối là:

A. Na2O, CuSO4, KOH                              B. CaCO3, MgO, Al2(SO4)3

C. CaCO3, CaCl2, FeSO4                                                              D. H2SO4, CuSO4, Ca(OH)2

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 1,35 g nhôm trong khí oxi. Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là:

A. 1,2 g.                        B. 1,28g               C.  1,3g.               D. 3,2 g.

Câu 10: Cho phương trình hóa học sau:

CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

Phản ứng trên thuộc loại:

A. Phản ứng hoá hợp.                                B. Phản ứng phân huỷ.

C. Phản ứng thế.                                        D. Cả A, B và C đều sai.

Câu 11: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

A. CuO + H2  Cu + H2O                   C. Ca(OH)2 + CO2         CaCO3 +H2O

B. Mg +2HCl          MgCl2 +H2                   D. Zn + CuSO4         ZnSO4 +Cu

Câu 12: Điểm khác biệt trong thu khí oxi và hiđro bằng cách đẩy không khí là do:

A.Hirđro và oxi tan rất ít trong nước 

B.Hiđro và oxi nhẹ hơn không khí 

C. Hiđro nhẹ hơn còn oxi nặng hơn không khí

D. Cả A, B và C đều sai

Câu 13 : Trong những chất dưới đây, chất nào làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?

A.   H2O            B. NaCl                C. H2SO4              D. NaOH

Câu 14: Có 4 lọ đựng riêng biệt : nước cất,  dung dịch HCl , dung dịch NaOH, dung dịch NaCl. Bằng cách nào có thể nhận biết được các chất trong mỗi lọ?

A.   Giấy quỳ tím                                         C. Giấy quỳ tím và đun cạn

B.   Nhiệt phân và giấy quỳ tím                            D. Dung dịch KOH.

Câu 15:  Cho phản ứng hóa hợp: CaO + H2O → Ca(OH)2. Tính số mol của canxi hiđroxit (Ca(OH)2 ) biết khối lượng của CaO là 11,2 g?

A. 0,02 mol                   B. 2 mol               C. 0,2 mol            D. 0,002 mol

 

1
26 tháng 1 2022

nuyen4011

25 tháng 11 2016

Câu 1: Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau

1/ 4Al + 3O2 → 2Al2O3

2/ 4K + O2 → 2K2O

4/ Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

5/ 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

6/FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

7/ Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

8/ 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

9/ 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 → 3CaCl2 + 2Fe(OH)3

10/ BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl

26 tháng 11 2016

Câu 1: Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau

1/ 4Al + 3O2 → 2Al2O3

2/ 4K + O2 →2K2O

3/ 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O có t độ

4/ Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

5/ 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

6/FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

7/ Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

8/ 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

9/ 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 → 3CaCl2 + 2Fe(OH)3

10/ BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl

11/ SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3↓ + H2O

12/ 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2↑ có t độ

Câu 2/

a/ nSO2 = 6,4 / 64 = 0,1 (mol)

nH2 = \(\frac{1,2.10^{23}}{6.10^{23}}\) = 0,2 mol

=> V = ( 1,5 + 0,1 + 0,2 + 2,5 ) x 22,4 = 96,32 lít

b/ => mO2 = 1,5 x 32 = 48 gam

mN2 = 2,5 x 28 = 70 gam

mH2 = 0,2 x 2 = 0,4 gam

mSO2 = 6,4 gam

=> Tổng khối lượng hỗn hợp khí trên bằng:

48 + 70 + 0,4 + 6,4 = 124,8 gam