Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Một thẻ nhớ 8 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB ?
A. 2 nghìn ảnh ( xấp xỉ ) | B. 4 nghìn ảnh | C. 8 nghìn ảnh | D. 8 triệu ảnh |
Đáp án khi tính ra không làm tròn là: 2048 bức ảnh
- HT -
1.Nhấn chuột vào nơi cần đặt bảng
2.Nhấn Table -> Insert -> Table =>Xuất hiện bảng chọn Table
3.Chọn số cột (Column) : 5
hàng : 1
4.Chọn biểu tượng căn lê trái
5.Đánh chữ
ngón út chữ a
ngón thứ hai từ ngón út trở đi chữ s
ngón giữa chữ d
ngón thứ tư từ ngón út trở đi chữ f(bàn tay trái )
ngón thứ hai từ ngón cái trở đi chữ j
ngón giữa chữ k
ngón thứ tư từ ngón cái trở đi chữ l (bàn tay phải)
Câu 29 : Lợi ích khi kết nối các máy tính thành mạng máy tính:
A. Chia sẻ dữ liệu cho nhau | B. Tất các các đáp án |
C. Dùng chung các thiết bị như máy in, máy scan | D. Dùng chung các phần mềm |
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mạng máy tính là các máy tính được để gần nhau |
B. Mạng máy tính gồm các máy tính, dây mạng, vỉ mạng |
C. Mạng máy tính gồm các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện giao tiếp |
D. Mạng máy tính gồm các máy tính, dây mạng. |
Câu 31: Bộ phận trong máy tính thực hiện xử lí thông tin là:
A. Thiết bị vào | B. Bộ nhớ | C. CPU | D. Thiết bị ra |
Câu 32: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lí thông tin?
A. 3 |
. 4 |
C. 5 |
D. 6 |
B
Câu 33 : Đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin là:
A. Megabyte
B. Byte
C. Kilobyte
D. Bit
Câu 34 : Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?
A. Thu nhận thông tin
B. Hiển thị thông tin
C. Xử lí thông tin
D. Lưu trữ thông tin
Câu 35 : Mạng có dây sử dụng thích hợp cho công việc nào sau đây?
A. Khi đi máy bay | B. Khi đi xe buýt |
C. Khi làm việc tại văn phòng | D. khi đi tàu hỏa |
Câu 36 : Trong các thiết bị dưới dây, thiết bị nào không phải là thiết bị kết nối trong mạng máy tính:
A. Dây mạng | B. Switch | C. Webcam | D. Modem |
Câu 37: Lợi ích của mạng máy tính là:
A. Có nhiều thành phần
B. Tiết kiệm điện
C. Chia sẻ các thiết bị, trao đổi dữ liệu
D. Thuận tiện cho việc sửa chữa.
Câu 38: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị kết nối mạng?
A. Điện thoại di động
B. Bộ chuyển mạch
C. Máy tính để bàn
D. Máy in
Câu 39: Thiết bị nào dưới đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Dây mạng
B. Máy tính
C. Điện thoại thông minh
D. Máy in
Câu 40: Em thuyết trình chủ đề tình bạn trước lớp thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận thông tin
B. Truyền thông tin
C. Lưu trữ thông tin
D. Xử lí thông tin
1. Chèn hình ảnh vào văn bản làm cho nội dung văn bản thêm trực quan, sinh động và dễ hiểu hơn.
Các bước chèn hình ảnh vào văn bản:
B1: Đưa con trỏ soạn thảo đến nơi cần chèn.
B2: Chọn Insert \(\rightarrow\) chọn Picture \(\rightarrow\) chọn From File
\(\Rightarrow\) Xuất hiện hộp thoại Insert Table
B3: Chọn hình ảnh cần chèn.
B4: Nháy Insert.
2.
Find | Find and Replace |
Dùng để tìm kiếm một từ hoặc một dãy ký tự. | Dùng để tìm từ hoặc dãy kí tự và thay thế từ hoặc dãy kí tự tìm được bằng một từ hoặc dãy kí tự khác. |
TL :
D. 1024
_HT_
Đáp án:D
HT~~~~