Bao nhiêu “kilobyte” tạo thành một “megabyte”?

A. 8

B. 96

C. 500

D. 1024

#Tin học lớp 6
4
5 tháng 11 2021

Đáp án:D

HT~~~~

Một thẻ nhớ 8 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB ?A. 2 nghìn ảnhB. 4 nghìn ảnhC. 8 nghìn ảnhD. 8 triệu...
Đọc tiếp

Một thẻ nhớ 8 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB ?

A. 2 nghìn ảnh

B. 4 nghìn ảnh

C. 8 nghìn ảnh

D. 8 triệu ảnh

3
5 tháng 11 2021

8 triệu ảnh

Một thẻ nhớ 8 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB ?

A. 2 nghìn ảnh ( xấp xỉ )

B. 4 nghìn ảnh

C. 8 nghìn ảnh

D. 8 triệu ảnh

Đáp án khi tính ra không làm tròn là: 2048 bức ảnh

- HT -

Số 4 được mã hoá thành dãy bít làA. 010B. 011C. 100D....
Đọc tiếp

Số 4 được mã hoá thành dãy bít là

A. 010

B. 011

C. 100

D. 110

4
5 tháng 11 2021

ý C 100

5 tháng 11 2021
C.100 bạn nhé HT~
 Một thẻ nhớ 8 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB ?A. 2 nghìn ảnhB. 4 nghìn ảnhC. 8 nghìn ảnhD. 8 triệu...
Đọc tiếp

 

Một thẻ nhớ 8 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB ?

A. 2 nghìn ảnh

B. 4 nghìn ảnh

C. 8 nghìn ảnh

D. 8 triệu ảnh

1
9 tháng 11 2021

C 8 nghìn ảnh nhé

1) Hãy nêu ngắn gọn các bước thực hiện để nhận bảng mẫu sau: STT Họ và tên Tin Văn Sinh ...
Đọc tiếp

1) Hãy nêu ngắn gọn các bước thực hiện để nhận bảng mẫu sau:

STT Họ và tên Tin Văn Sinh

2
9 tháng 5 2017
STT Tên Sinh Văn Tin

9 tháng 5 2017

1.Nhấn chuột vào nơi cần đặt bảng

2.Nhấn Table -> Insert -> Table =>Xuất hiện bảng chọn Table

3.Chọn số cột (Column) : 5

hàng : 1

4.Chọn biểu tượng căn lê trái

5.Đánh chữ

khi luyện gõ phím 10 ngón tay theo quy định trên 2 bàn tay của em phải đạt ở những phím nào trên hàng phím cơ sở:A S D F G H J K L ; phím A S D F G H J K L ; ngón tay Hãy giúp mình với mai thi rồi...
Đọc tiếp

khi luyện gõ phím 10 ngón tay theo quy định trên 2 bàn tay của em phải đạt ở những phím nào trên hàng phím cơ sở:A S D F G H J K L ;

phím A S D F G H J K L ;
ngón tay

Hãy giúp mình với mai thi rồi khocroihuhu

2
16 tháng 1 2017

ngón út chữ a

ngón thứ hai từ ngón út trở đi chữ s

ngón giữa chữ d

ngón thứ tư từ ngón út trở đi chữ f(bàn tay trái )

ngón thứ hai từ ngón cái trở đi chữ j

ngón giữa chữ k

ngón thứ tư từ ngón cái trở đi chữ l (bàn tay phải)

5 tháng 9 2017

...............

Câu 29 : Lợi ích khi kết nối các máy  tính thành mạng máy tính:  A. Chia sẻ dữ liệu cho nhau B. Tất các các đáp án C. Dùng chung các thiết bị như máy in, máy scan D. Dùng chung các phần mềm Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mạng máy tính là các máy tính được để gần nhau B. Mạng máy tính gồm các máy tính, dây mạng, vỉ mạng C. Mạng máy tính gồm các máy tính, thiết bị mạng đảm...
Đọc tiếp

Câu 29 : Lợi ích khi kết nối các máy  tính thành mạng máy tính:

 

 A. Chia sẻ dữ liệu cho nhau

 B. Tất các các đáp án

 C. Dùng chung các thiết bị như máy in, máy scan

 D. Dùng chung các phần mềm

 

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng?

 A. Mạng máy tính là các máy tính được để gần nhau

 B. Mạng máy tính gồm các máy tính, dây mạng, vỉ mạng

 C. Mạng máy tính gồm các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện giao tiếp

 D. Mạng máy tính gồm các máy tính, dây mạng.

Câu 31: Bộ phận trong máy tính thực hiện xử lí thông tin là:

 

 A. Thiết bị vào

 B. Bộ nhớ

 C. CPU

 D. Thiết bị ra

Câu 32: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lí thông tin?

 A. 3

 B. 4

 C. 5

 D. 6

 

Câu 33 : Đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin là:

A. Megabyte

B. Byte

C. Kilobyte

D. Bit

Câu 34 : Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?

A. Thu nhận thông tin

B. Hiển thị thông tin

C. Xử lí thông tin

D. Lưu trữ thông tin

Câu 35 : Mạng có dây sử dụng thích hợp cho công việc nào sau đây?

 A. Khi đi máy bay

 B. Khi đi xe buýt

 C. Khi làm việc tại văn phòng

 D. khi đi tàu hỏa

 

Câu 36 : Trong các thiết bị dưới dây, thiết bị nào không phải là thiết bị kết nối trong mạng máy tính:

 A. Dây mạng

 B. Switch

 C. Webcam

 D. Modem

                                                                                

Câu 37: Lợi ích của mạng máy tính là:

A. Có nhiều thành phần

B. Tiết kiệm điện

C. Chia sẻ các thiết bị, trao đổi dữ liệu

D. Thuận tiện cho việc sửa chữa.

 

Câu 38: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị kết nối mạng?

A. Điện thoại di động

B. Bộ chuyển mạch

C. Máy tính để bàn

D. Máy in

 

Câu 39: Thiết bị nào dưới đây không phải là thiết bị đầu cuối?

A. Dây mạng

B. Máy tính

C. Điện thoại thông minh

D. Máy in

 

Câu 40: Em thuyết trình chủ đề tình bạn trước lớp thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?

A. Thu nhận thông tin

B. Truyền thông tin

C. Lưu trữ thông tin

D. Xử lí thông tin

1
7 tháng 11 2021

Câu 29 : Lợi ích khi kết nối các máy  tính thành mạng máy tính:

 A. Chia sẻ dữ liệu cho nhau

 B. Tất các các đáp án

 C. Dùng chung các thiết bị như máy in, máy scan

 D. Dùng chung các phần mềm

 

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng?

 A. Mạng máy tính là các máy tính được để gần nhau

 B. Mạng máy tính gồm các máy tính, dây mạng, vỉ mạng

 C. Mạng máy tính gồm các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện giao tiếp

 D. Mạng máy tính gồm các máy tính, dây mạng.

Câu 31: Bộ phận trong máy tính thực hiện xử lí thông tin là:

 A. Thiết bị vào

 B. Bộ nhớ

 C. CPU

 D. Thiết bị ra

Câu 32: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lí thông tin?

 A. 3

 . 4

 C. 5

 D. 6

B 

Câu 33 : Đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin là:

A. Megabyte

B. Byte

C. Kilobyte

D. Bit

Câu 34 : Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?

A. Thu nhận thông tin

B. Hiển thị thông tin

C. Xử lí thông tin

D. Lưu trữ thông tin

Câu 35 : Mạng có dây sử dụng thích hợp cho công việc nào sau đây?

 A. Khi đi máy bay

 B. Khi đi xe buýt

 C. Khi làm việc tại văn phòng

 D. khi đi tàu hỏa

 

Câu 36 : Trong các thiết bị dưới dây, thiết bị nào không phải là thiết bị kết nối trong mạng máy tính:

 A. Dây mạng

 B. Switch

 C. Webcam

 D. Modem

                                                                                

Câu 37: Lợi ích của mạng máy tính là:

A. Có nhiều thành phần

B. Tiết kiệm điện

C. Chia sẻ các thiết bị, trao đổi dữ liệu

D. Thuận tiện cho việc sửa chữa.

Câu 38: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị kết nối mạng?

A. Điện thoại di động

B. Bộ chuyển mạch

C. Máy tính để bàn

D. Máy in

Câu 39: Thiết bị nào dưới đây không phải là thiết bị đầu cuối?

A. Dây mạng

B. Máy tính

C. Điện thoại thông minh

D. Máy in

Câu 40: Em thuyết trình chủ đề tình bạn trước lớp thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?

A. Thu nhận thông tin

B. Truyền thông tin

C. Lưu trữ thông tin

D. Xử lí thông tin

start Hk I LOP 6 09-10-Mi... utitled-paint
0
start Hk I LOP 6 09-10-Mi... utitled-paint
0
1) Mục đích của việc chèn thêm hình ảnh vào văn bản là gì? Nêu các bước chèn thêm hình ảnh vào văn bản 2) Hãy nêu sự khác nhau của lệnh Find và lệnh Find and Replace 3) Một trang văn bản được trình bày với trang nằm ngang. Em hãy nêu thao tác để trình bày lại văn bản đó theo hướng trang đứng. 4) Em hãy nêu tháo tác để thay thế toàn bộ các chữ xanh trong bài: "Tre xanh" thành từ vàng 5) Hãy...
Đọc tiếp

1) Mục đích của việc chèn thêm hình ảnh vào văn bản là gì?

Nêu các bước chèn thêm hình ảnh vào văn bản

2) Hãy nêu sự khác nhau của lệnh Find và lệnh Find and Replace

3) Một trang văn bản được trình bày với trang nằm ngang. Em hãy nêu thao tác để trình bày lại văn bản đó theo hướng trang đứng.

4) Em hãy nêu tháo tác để thay thế toàn bộ các chữ xanh trong bài: "Tre xanh" thành từ vàng

5) Hãy nêu ngắn gọn các bước thực hiện để nhận bảng mẫu sau:


STT Họ và tên Tin Văn Sinh

3
1 tháng 5 2017

1. Chèn hình ảnh vào văn bản làm cho nội dung văn bản thêm trực quan, sinh động và dễ hiểu hơn.

Các bước chèn hình ảnh vào văn bản:

B1: Đưa con trỏ soạn thảo đến nơi cần chèn.

B2: Chọn Insert \(\rightarrow\) chọn Picture \(\rightarrow\) chọn From File

\(\Rightarrow\) Xuất hiện hộp thoại Insert Table

B3: Chọn hình ảnh cần chèn.

B4: Nháy Insert.

1 tháng 5 2017

2.

Find Find and Replace
Dùng để tìm kiếm một từ hoặc một dãy ký tự. Dùng để tìm từ hoặc dãy kí tự và thay thế từ hoặc dãy kí tự tìm được bằng một từ hoặc dãy kí tự khác.