6 km = …m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

       ...">

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 7 2021

Các số cần tìm có dạng abcd

=> a=2+b; b=2+c; c=2+d

=>  Các số cần tìm là : 1357; 2468; 3579

Vậy:.....

#H

12 tháng 6 2021

a. 1345

b. 103

c.-101

d. 100

e.300

f. 200

g. 3

h. 13

29 tháng 2 2016

Ta có: thể thấy quy luật

1002557
3543     ?

Ta có: 43 + 57 = 100

Theo thứ tự hàng chéo 

Nên 35 + 25 = ?

Mà 35 + 25 = 60

Vậy chọn b . 60  

29 tháng 2 2016

Câu trả lời là b

10 tháng 7 2017

3a2 + 21b = c18 \(\Rightarrow\)a = 0 ; b = 6 ; c = 5

10a + b80 = 9c1 \(\Rightarrow\)a = 1 ; b = 8 ; c = 8

a16 + 1b2  = 24c \(\Rightarrow\)a = 1 ; b = 3 ; c = 8

4a1  + 50b = c08 \(\Rightarrow\)a = 0 ; b = 7 ; c = 9

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ INăm học 2018 -2019Môn học : TO ÁNThời gian : 40 phút ĐI ỂMNH ẬN X ÉTPHẦN 1 TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất :Câu 1 ) (o,5đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : …….. -- 14 = 48 A . 65 ; B . 62 ; C . 64 ; D . 72 Câu 2 ) (o,5đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm của phép tính : 74 -- 36 + 28 = …….. Câu 3 ) (0,5đ) Điền số...
Đọc tiếp


ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2018 -2019
Môn học : TO ÁN
Thời gian : 40 phút 


ĐI ỂM
NH ẬN X ÉT

PHẦN 1 TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất :
Câu 1 ) (o,5đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : …….. -- 14 = 48 
A . 65 ; B . 62 ; C . 64 ; D . 72 
Câu 2 ) (o,5đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm của phép tính : 
74 -- 36 + 28 = …….. 
Câu 3 ) (0,5đ) Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm : 100 ;……..;…….. ; 97
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất :
Câu 4 )(0,5đ) Số cần điền vào chỗ chấm là : 60 cm = …… dm 
A . 600 ; B . 6 ; C . 60 ; D . 70 
Câu 5(0,5đ) Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ? A………………B………………..C……………………… D 
A . 2 đoạn thẳng ; B . 4 đoạn thẳng ; 
C . 8 đoạn thẳng ; D . 6 đoạn thẳng .
Câu 6 (0,5đ) Ngày 18 tháng 12 năm 2018 là thứ ba . Vậy ngày 25 tháng 12 là thứ mấy ?
A . thứ ba ; B . thứ tư ; C . thứ năm ; D . chủ nhật 






phần tự luận : (7 điểm )
1 ) ( 2 điểm ) . Đặt tính rồi tính : 
38 + 25 ; 64 + 9 ; 83 -- 36 ; 100 -- 67 . 
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2 ) ( 1,5 đi ểm ) . T ìm Y , bi ết : 
17 + y = 54 ; y -- 15 = 38 ; ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
3) ( 2 điểm ) Điền vào chỗ chấm : 
37 dm + 26 dm = …………. 53 cm -- 18 cm = ……….. 
29 kg + 7 kg = ………….. 65 L -- 27 L = ……………

Bài 4 ) ( 1,5 điểm ) 
Trên đồi có 35 con trâu và con bò đang ăn cỏ, trong đó có 18 con trâu . Hỏi trên đồi có bao nhiêu con bò đang ăn cỏ ?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

3
3 tháng 1 2019

1. B. 62

2. 66

3. 99; 98

4. B. 6

5. D. 6 đoạn thẳng

6. A. thứ ba

3 tháng 1 2019

phần tự luận:

1. (tự đặt tính)             a, 63               b, 73                c, 47                 d, 33

2. a, 17 + y = 54                                           b, y - 15 = 58

               y = 54 - 17                                         y       = 58 + 15

               y = 37                                               y       = 73

3. 37 dm + 26 dm = 63 dm                    54 cm - 18 cm = 36 cm

   29 kg + 7 kg = 36 kg                         65 l - 27 l = 38 l 

4.              giải

có số con bò đang ăn cỏ là:

     35 - 18 = 17 (con bò)

       đáp số: 17 con bò

      

27 tháng 12 2016

Thùng thứ hai chứa được số lít nước là:

898 - 112 = 786 (lít)

Thùng thứ ba chứa được số lít nước là:

786 + 13 = 799 (lít)

Đáp số: 799 lít nước

tk nha bạn

thank you bạn

(^_^)

27 tháng 12 2016

Số lít nước ở thùng thứ 2 là:

   898-112=786 (lít)

Số lít nước ở thùng thứ 3 là:

   786+13=799 (lít)
Đ/s: 799 lít nước

27 tháng 6 2017

                                                            Giải

- Dựa vào câu nói của bạn trồng cây mai nói với bạn Lan “Chúng ta không có ai trồngcây trùng với tên của mình cả”. Suy ra bạn Lan không trồng cây mai và không trồng câyl an, vậy bạn Lan trồng cây phượng.

- Bạn Mai không trồng cây mai và không trồng cây phượng vậy bạn Mai trồng cây lan.

- Còn bạn Phượng trồng cây mai

ĐS:Lan trồng cây phượng

Mai trồng cây lan

Phượng trồng cây mai

MÔN TOÁNI. Phần 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.Câu 1: Tính:   87   x   4  –  37  = ……A. 310                       B. 311                     C. 312                       D. 314Câu 2: Con năm nay 5 tuổi. Tuổi của mẹ gấp 6 lần tuổi của con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?A. 11 tuổi                  B. 30 tuổi                C. 56...
Đọc tiếp

MÔN TOÁN

I. Phần 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Tính:   87   x   4  –  37  = ……

A. 310                       B. 311                     C. 312                       D. 314

Câu 2: Con năm nay 5 tuổi. Tuổi của mẹ gấp 6 lần tuổi của con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?

A. 11 tuổi                  B. 30 tuổi                C. 56 tuổi                  D. 28 tuổi

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

 4hm 8m = ….. m

A. 48                         B. 408                    C. 480                       D. 4800

Câu 4: Năm nay bố 35 tuổi, tuổi con bằng  tuổi bố. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?

A. 5                           B. 7                          C. 9                           D. 11

Câu 5: 57 : X = 8 ( dư 1 ). Giá trị của X là:

A. 5                           B. 6                              C. 7                           D. 8

Câu 6: Tính:  6m  +  78dm  = ….. dm

A. 678dm                  B. 6078dm                  C. 138dm                  D. 768dm

Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

2 ;  4  ;   6  ; … ; 10.

A. 7                            B. 8                     C. 9                            D. 10

Câu 8: Anh có 25 cái kẹo, em có ít hơn anh 8 cái kẹo. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu cái kẹo?

A. 40                          B. 41                     C. 42                          D. 43

Câu 9: Tổ Một trồng được 35 cây, tổ Hai trồng được gấp 3 lần số cây của tổ Một. Hỏi tổ Hai trồng được bao nhiêu cây?

A. 100                           B. 105                      C. 110                           D. 115

Câu 10. Tìm x

a) x : 7 = 7 (dư 1). Giá trị của là:

A. 49               B. 45                    C. 50

b) x : 6 =  5  . Giá trị của là:

A. 23                B. 32                   C.30

Phần 2Tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính

37  ×  4            44  ×  6           23  ×  7            37  ×  4               44  ×  6             23  ×  7

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

46 : 2                63 : 3              44 : 5               59 : 6                  38: 4                  48 : 6

..................................................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .........................................................................................................................................

Bài 2 . Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

1dam = …............m

….........m = 1dam

7dam = …............m

5dam = …................m

….......dam = 1hm

3hm = …..........dam

1hm 5dam = …........dam

2m 2cm = ...........…cm

10dam 5m = ...........…m

Bài 3: Tính: 

a)  38  ×  4  +  19

= ………………….

= ………………….

b) 42 : 7 + 38

= …………………

= …………………

c) 4  ×  9  –  17

= …………………

= …………………

d) 28  :  4  ×  8

= …………………

= …………………

Bài 4: Một cửa hàng buổi sáng bán được 35 kg gạo, buổi chiều bán được số gạo gạo gấp 3 lần buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki - lô - gam gạo?

                   Tóm tắt                                                      Bài giải

.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 5: Ngăn trên có 332 quyển sách, ngăn dưới có ít hơn ngăn trên 58 quyển sách. Hỏi cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách?

                  Tóm tắt                                                      Bài giải

.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 6: Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 96 bao gạo, ngày thứ hai bán số gạo bằng  số gạo bán ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu bao gạo?

                       Tóm tắt                                                      Bài giải

.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 7: Một đội công nhân phải sửa 55km đường, đội công nhân đã sửa được    đoạn đường. Hỏi đội công nhân còn phải sửa bao nhiêu ki-lô-mét đường nữa mới xong?

                     Tóm tắt                                                      Bài giải

.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 8: Tìm một số biết nếu giảm số đó đi 4 lần, sau đó thêm 35 thì được 42.

.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................



 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIẾNG VIỆT

Phần 1: Đọc - hiểu

Tình quê hương

Làng quê tôi đã khuất hẳn, nhưng tôi vẫn đăm đắm nhìn theo. Tôi đã đi nhiều nơi, đóng quân nhiều chỗ phong cảnh đẹp hơn đây nhiều, nhân dân coi tôi như người làng và cũng có những người yêu tôi tha thiết, nhưng sao sức quyến rũ, nhớ thương vẫn không mãnh liệt, day dứt bằng mảnh đất cọc cằn này.

Ở mảnh đất ấy, tháng giêng, tôi đi đốt bãi, đào ổ chuột; tháng tám nước lên, tôi đánh giậm, úp cá, đơm tép; tháng chín, tháng mười, đi móc con da(1) dưới vệ sông. Ở mảnh đất ấy, những ngày chợ phiên, dì tôi lại mua cho vài cái bánh rợm(2)… Những tối liên hoan xã, nghe cái Tị hát chèo và đôi lúc lại ngồi nói chuyện với Cún con, nhắc lại những kỉ niệm đẹp đẽ thời thơ ấu.

Phảng phất trong không khí có thứ mùi quen thuộc, không hẳn là mùi nhang ngày Tết, cũng không phải là thứ mùi nào khác có thể gọi tên được,có lẽ đã lâu lắm, nay tôi lại cảm thấy nó. Thôi tôi nhớ ra rồi… Đó là thứ mùi vị rất đặc biệt,mùi vị của quê hương.

(Theo Nguyễn Khải)

(1) Con da: một loại cua giống cua đồng nhưng chân có lông.

(2) Bánh rợm: một loại bánh làm bằng bột nếp, gói bằng lá chuối tươi.

Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng

1. Đoạn 1 (“Làng quê tôi… mảnh đất cọc cằn này.”) ý nói gì?

a. Tình cảm gắn bó thiết tha, mãnh liệt của tác giả đối với nhân dân

b. Tình cảm gắn bó thiết tha, mãnh liệt của tác giả với nơi đóng quân

c. Tình cảm gắn bó thiết tha, mãnh liệt của tác giả đối với quê hương

2. Ở đoạn 2 (“Ở mảnh đất ấy…thời thơ ấu.”), tác giả nhớ những việc gì đã làm từ thời thơ ấu trên quê hương?

a. Đốt bãi, đào ổ chuột, đánh giậm, úp cá, đơm tép, đi chợ phiên

b. Đốt bãi, đào ổ chuột, đánh giậm, úp cá, đơm tép, móc con da

c. Đốt bãi, đánh giậm, úp cá, đơm tép, móc con da, đi hát chèo

3. Thứ mùi vị đặc biệt mà tác giả cảm nhận được là mùi vị gì?

a. Mùi vị của đất bãi

b. Mùi nhang ngày Tết

c. Mùi vị của quê hương

4. Dòng nào dưới đây nêu đúng ý chính của bài văn?

a. Tình cảm gắn bó của anh bộ đội với quê hương qua những kỉ niệm khó quên

b. Tình cảm gắn bó của anh bộ đội với bạn bè, người thân qua kỉ niệm thời thơ ấu

c. Tình cảm lưu luyến, nhớ thương của anh bộ đội đối với quê hương trước lúc đi xa

 

Phần 2: Bài tập

Bài 1: Điền chỗ chấm oai hay oay:

th…   thoải                          ch….    Chân                                    ngọ ng….

viết ng….                            …..    oái                                            l….    Hoay

Bài 2: Gạch dưới những từ ngữ chỉ âm thanh được so sánh với nhau trong mỗi câu sau:

a) Tiếng ve râm ran như tiếng nhạc chiều êm ả.

b) Tiếng sóng ì oạp vỗ vào bờ cát như tiếng ru dịu dàng của mẹ.

c) Tiếng khèn dìu dặt tựa tiếng gió reo vi vút trong rừng bương.

Bài 3: Ngắt đoạn văn dưới đây thành 3 câu và chép lại cho đúng chính tả

Cháu rất nhớ khu vườn của bà khu vườn ấy có cây ổi đào mà cháu rất thích hè này về thăm bà, chắc cháu lại được ăn ổi trái ổi thơm ngon như tấm lòng yêu thương của bà dành cho cháu.

.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 4: Tìm từ ngữ chỉ âm thanh thích hợp để điền vào chỗ trống ở mỗi dòng sau:

a)     Từ xa, tiếng thác dội về nghe như ...............................................................

b)    Tiếng trò chuyện của bầy trẻ ríu rít như.......................................................

c)     Tiếng sóng biển rì rầm như...........................................................................

Bài 5: H·y viết một bức thư ngắn cho người thân của em.

.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

 

 

MÔN TOÁN

I. Phần 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Tính:   87   x   4  –  37  = ……

A. 310                       B. 311                     C. 312                       D. 314

Câu 2: Con năm nay 5 tuổi. Tuổi của mẹ gấp 6 lần tuổi của con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?

A. 11 tuổi                  B. 30 tuổi                C. 56 tuổi                  D. 28 tuổi

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

 4hm 8m = ….. m

A. 48                         B. 408                    C. 480                       D. 4800

Câu 4: Năm nay bố 35 tuổi, tuổi con bằng  tuổi bố. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?

A. 5                           B. 7                          C. 9                           D. 11

Câu 5: 57 : X = 8 ( dư 1 ). Giá trị của X là:

A. 5                           B. 6                              C. 7                           D. 8

Câu 6: Tính:  6m  +  78dm  = ….. dm

A. 678dm                  B. 6078dm                  C. 138dm                  D. 768dm

Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

2 ;  4  ;   6  ; … ; 10.

A. 7                            B. 8                     C. 9                            D. 10

Câu 8: Anh có 25 cái kẹo, em có ít hơn anh 8 cái kẹo. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu cái kẹo?

A. 40                          B. 41                     C. 42                          D. 43

Câu 9: Tổ Một trồng được 35 cây, tổ Hai trồng được gấp 3 lần số cây của tổ Một. Hỏi tổ Hai trồng được bao nhiêu cây?

A. 100                           B. 105                      C. 110                           D. 115

Câu 10. Tìm x

a) x : 7 = 7 (dư 1). Giá trị của là:

A. 49               B. 45                    C. 50

b) x : 6 =  5  . Giá trị của là:

A. 23                B. 32                   C.30

Phần 2Tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính

37  ×  4            44  ×  6           23  ×  7            37  ×  4               44  ×  6             23  ×  7

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

46 : 2                63 : 3              44 : 5               59 : 6                  38: 4                  48 : 6

..................................................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .........................................................................................................................................

Bài 2 . Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

1dam = …............m

….........m = 1dam

7dam = …............m

5dam = …................m

….......dam = 1hm

3hm = …..........dam

1hm 5dam = …........dam

2m 2cm = ...........…cm

10dam 5m = ...........…m

Bài 3: Tính: 

a)  38  ×  4  +  19

= ………………….

= ………………….

b) 42 : 7 + 38

= …………………

= …………………

c) 4  ×  9  –  17

= …………………

= …………………

d) 28  :  4  ×  8

= …………………

= …………………

Bài 4: Một cửa hàng buổi sáng bán được 35 kg gạo, buổi chiều bán được số gạo gạo gấp 3 lần buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki - lô - gam gạo?

                   Tóm tắt                                                      Bài giải

.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 5: Ngăn trên có 332 quyển sách, ngăn dưới có ít hơn ngăn trên 58 quyển sách. Hỏi cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách?

                  Tóm tắt                                                      Bài giải

.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 6: Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 96 bao gạo, ngày thứ hai bán số gạo bằng  số gạo bán ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu bao gạo?

                       Tóm tắt                                                      Bài giải

.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 7: Một đội công nhân phải sửa 55km đường, đội công nhân đã sửa được    đoạn đường. Hỏi đội công nhân còn phải sửa bao nhiêu ki-lô-mét đường nữa mới xong?

                     Tóm tắt                                                      Bài giải

.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 8: Tìm một số biết nếu giảm số đó đi 4 lần, sau đó thêm 35 thì được 42.

.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................



 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIẾNG VIỆT

Phần 1: Đọc - hiểu

Tình quê hương

Làng quê tôi đã khuất hẳn, nhưng tôi vẫn đăm đắm nhìn theo. Tôi đã đi nhiều nơi, đóng quân nhiều chỗ phong cảnh đẹp hơn đây nhiều, nhân dân coi tôi như người làng và cũng có những người yêu tôi tha thiết, nhưng sao sức quyến rũ, nhớ thương vẫn không mãnh liệt, day dứt bằng mảnh đất cọc cằn này.

Ở mảnh đất ấy, tháng giêng, tôi đi đốt bãi, đào ổ chuột; tháng tám nước lên, tôi đánh giậm, úp cá, đơm tép; tháng chín, tháng mười, đi móc con da(1) dưới vệ sông. Ở mảnh đất ấy, những ngày chợ phiên, dì tôi lại mua cho vài cái bánh rợm(2)… Những tối liên hoan xã, nghe cái Tị hát chèo và đôi lúc lại ngồi nói chuyện với Cún con, nhắc lại những kỉ niệm đẹp đẽ thời thơ ấu.

Phảng phất trong không khí có thứ mùi quen thuộc, không hẳn là mùi nhang ngày Tết, cũng không phải là thứ mùi nào khác có thể gọi tên được,có lẽ đã lâu lắm, nay tôi lại cảm thấy nó. Thôi tôi nhớ ra rồi… Đó là thứ mùi vị rất đặc biệt,mùi vị của quê hương.

(Theo Nguyễn Khải)

(1) Con da: một loại cua giống cua đồng nhưng chân có lông.

(2) Bánh rợm: một loại bánh làm bằng bột nếp, gói bằng lá chuối tươi.

Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng

1. Đoạn 1 (“Làng quê tôi… mảnh đất cọc cằn này.”) ý nói gì?

a. Tình cảm gắn bó thiết tha, mãnh liệt của tác giả đối với nhân dân

b. Tình cảm gắn bó thiết tha, mãnh liệt của tác giả với nơi đóng quân

c. Tình cảm gắn bó thiết tha, mãnh liệt của tác giả đối với quê hương

2. Ở đoạn 2 (“Ở mảnh đất ấy…thời thơ ấu.”), tác giả nhớ những việc gì đã làm từ thời thơ ấu trên quê hương?

a. Đốt bãi, đào ổ chuột, đánh giậm, úp cá, đơm tép, đi chợ phiên

b. Đốt bãi, đào ổ chuột, đánh giậm, úp cá, đơm tép, móc con da

c. Đốt bãi, đánh giậm, úp cá, đơm tép, móc con da, đi hát chèo

3. Thứ mùi vị đặc biệt mà tác giả cảm nhận được là mùi vị gì?

a. Mùi vị của đất bãi

b. Mùi nhang ngày Tết

c. Mùi vị của quê hương

4. Dòng nào dưới đây nêu đúng ý chính của bài văn?

a. Tình cảm gắn bó của anh bộ đội với quê hương qua những kỉ niệm khó quên

b. Tình cảm gắn bó của anh bộ đội với bạn bè, người thân qua kỉ niệm thời thơ ấu

c. Tình cảm lưu luyến, nhớ thương của anh bộ đội đối với quê hương trước lúc đi xa

 

Phần 2: Bài tập

Bài 1: Điền chỗ chấm oai hay oay:

th…   thoải                          ch….    Chân                                    ngọ ng….

viết ng….                            …..    oái                                            l….    Hoay

Bài 2: Gạch dưới những từ ngữ chỉ âm thanh được so sánh với nhau trong mỗi câu sau:

a) Tiếng ve râm ran như tiếng nhạc chiều êm ả.

b) Tiếng sóng ì oạp vỗ vào bờ cát như tiếng ru dịu dàng của mẹ.

c) Tiếng khèn dìu dặt tựa tiếng gió reo vi vút trong rừng bương.

Bài 3: Ngắt đoạn văn dưới đây thành 3 câu và chép lại cho đúng chính tả

Cháu rất nhớ khu vườn của bà khu vườn ấy có cây ổi đào mà cháu rất thích hè này về thăm bà, chắc cháu lại được ăn ổi trái ổi thơm ngon như tấm lòng yêu thương của bà dành cho cháu.

.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 4: Tìm từ ngữ chỉ âm thanh thích hợp để điền vào chỗ trống ở mỗi dòng sau:

a)     Từ xa, tiếng thác dội về nghe như ...............................................................

b)    Tiếng trò chuyện của bầy trẻ ríu rít như.......................................................

c)     Tiếng sóng biển rì rầm như...........................................................................

Bài 5: H·y viết một bức thư ngắn cho người thân của em.

.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

 

 MÔN TOÁN

I. Phần 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Tính:   87   x   4  –  37  = ……

A. 310                       B. 311                     C. 312                       D. 314

Câu 2: Con năm nay 5 tuổi. Tuổi của mẹ gấp 6 lần tuổi của con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?

A. 11 tuổi                  B. 30 tuổi                C. 56 tuổi                  D. 28 tuổi

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

 4hm 8m = ….. m

A. 48                         B. 408                    C. 480                       D. 4800

Câu 4: Năm nay bố 35 tuổi, tuổi con bằng  tuổi bố. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?

A. 5                           B. 7                          C. 9                           D. 11

Câu 5: 57 : X = 8 ( dư 1 ). Giá trị của X là:

A. 5                           B. 6                              C. 7                           D. 8

Câu 6: Tính:  6m  +  78dm  = ….. dm

A. 678dm                  B. 6078dm                  C. 138dm                  D. 768dm

Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

2 ;  4  ;   6  ; … ; 10.

A. 7                            B. 8                     C. 9                            D. 10

Câu 8: Anh có 25 cái kẹo, em có ít hơn anh 8 cái kẹo. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu cái kẹo?

A. 40                          B. 41                     C. 42                          D. 43

Câu 9: Tổ Một trồng được 35 cây, tổ Hai trồng được gấp 3 lần số cây của tổ Một. Hỏi tổ Hai trồng được bao nhiêu cây?

A. 100                           B. 105                      C. 110                           D. 115

Câu 10. Tìm x

a) x : 7 = 7 (dư 1). Giá trị của là:

A. 49               B. 45                    C. 50

b) x : 6 =  5  . Giá trị của là:

A. 23                B. 32                   C.30

Phần 2Tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính

37  ×  4            44  ×  6           23  ×  7            37  ×  4               44  ×  6             23  ×  7

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

46 : 2                63 : 3              44 : 5               59 : 6                  38: 4                  48 : 6

..................................................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .........................................................................................................................................

Bài 2 . Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

1dam = …............m

….........m = 1dam

7dam = …............m

5dam = …................m

….......dam = 1hm

3hm = …..........dam

1hm 5dam = …........dam

2m 2cm = ...........…cm

10dam 5m = ...........…m

Bài 3: Tính: 

a)  38  ×  4  +  19

= ………………….

= ………………….

b) 42 : 7 + 38

= …………………

= …………………

c) 4  ×  9  –  17

= …………………

= …………………

d) 28  :  4  ×  8

= …………………

= …………………

Bài 4: Một cửa hàng buổi sáng bán được 35 kg gạo, buổi chiều bán được số gạo gạo gấp 3 lần buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki - lô - gam gạo?

                   Tóm tắt                                                      Bài giải

.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 5: Ngăn trên có 332 quyển sách, ngăn dưới có ít hơn ngăn trên 58 quyển sách. Hỏi cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách?

                  Tóm tắt                                                      Bài giải

.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 6: Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 96 bao gạo, ngày thứ hai bán số gạo bằng  số gạo bán ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu bao gạo?

                       Tóm tắt                                                      Bài giải

.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 7: Một đội công nhân phải sửa 55km đường, đội công nhân đã sửa được    đoạn đường. Hỏi đội công nhân còn phải sửa bao nhiêu ki-lô-mét đường nữa mới xong?

                     Tóm tắt                                                      Bài giải

.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 8: Tìm một số biết nếu giảm số đó đi 4 lần, sau đó thêm 35 thì được 42.

.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................



 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIẾNG VIỆT

Phần 1: Đọc - hiểu

Tình quê hương

Làng quê tôi đã khuất hẳn, nhưng tôi vẫn đăm đắm nhìn theo. Tôi đã đi nhiều nơi, đóng quân nhiều chỗ phong cảnh đẹp hơn đây nhiều, nhân dân coi tôi như người làng và cũng có những người yêu tôi tha thiết, nhưng sao sức quyến rũ, nhớ thương vẫn không mãnh liệt, day dứt bằng mảnh đất cọc cằn này.

Ở mảnh đất ấy, tháng giêng, tôi đi đốt bãi, đào ổ chuột; tháng tám nước lên, tôi đánh giậm, úp cá, đơm tép; tháng chín, tháng mười, đi móc con da(1) dưới vệ sông. Ở mảnh đất ấy, những ngày chợ phiên, dì tôi lại mua cho vài cái bánh rợm(2)… Những tối liên hoan xã, nghe cái Tị hát chèo và đôi lúc lại ngồi nói chuyện với Cún con, nhắc lại những kỉ niệm đẹp đẽ thời thơ ấu.

Phảng phất trong không khí có thứ mùi quen thuộc, không hẳn là mùi nhang ngày Tết, cũng không phải là thứ mùi nào khác có thể gọi tên được,có lẽ đã lâu lắm, nay tôi lại cảm thấy nó. Thôi tôi nhớ ra rồi… Đó là thứ mùi vị rất đặc biệt,mùi vị của quê hương.

(Theo Nguyễn Khải)

(1) Con da: một loại cua giống cua đồng nhưng chân có lông.

(2) Bánh rợm: một loại bánh làm bằng bột nếp, gói bằng lá chuối tươi.

Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng

1. Đoạn 1 (“Làng quê tôi… mảnh đất cọc cằn này.”) ý nói gì?

a. Tình cảm gắn bó thiết tha, mãnh liệt của tác giả đối với nhân dân

b. Tình cảm gắn bó thiết tha, mãnh liệt của tác giả với nơi đóng quân

c. Tình cảm gắn bó thiết tha, mãnh liệt của tác giả đối với quê hương

2. Ở đoạn 2 (“Ở mảnh đất ấy…thời thơ ấu.”), tác giả nhớ những việc gì đã làm từ thời thơ ấu trên quê hương?

a. Đốt bãi, đào ổ chuột, đánh giậm, úp cá, đơm tép, đi chợ phiên

b. Đốt bãi, đào ổ chuột, đánh giậm, úp cá, đơm tép, móc con da

c. Đốt bãi, đánh giậm, úp cá, đơm tép, móc con da, đi hát chèo

3. Thứ mùi vị đặc biệt mà tác giả cảm nhận được là mùi vị gì?

a. Mùi vị của đất bãi

b. Mùi nhang ngày Tết

c. Mùi vị của quê hương

4. Dòng nào dưới đây nêu đúng ý chính của bài văn?

a. Tình cảm gắn bó của anh bộ đội với quê hương qua những kỉ niệm khó quên

b. Tình cảm gắn bó của anh bộ đội với bạn bè, người thân qua kỉ niệm thời thơ ấu

c. Tình cảm lưu luyến, nhớ thương của anh bộ đội đối với quê hương trước lúc đi xa

 

Phần 2: Bài tập

Bài 1: Điền chỗ chấm oai hay oay:

th…   thoải                          ch….    Chân                                    ngọ ng….

viết ng….                            …..    oái                                            l….    Hoay

Bài 2: Gạch dưới những từ ngữ chỉ âm thanh được so sánh với nhau trong mỗi câu sau:

a) Tiếng ve râm ran như tiếng nhạc chiều êm ả.

b) Tiếng sóng ì oạp vỗ vào bờ cát như tiếng ru dịu dàng của mẹ.

c) Tiếng khèn dìu dặt tựa tiếng gió reo vi vút trong rừng bương.

Bài 3: Ngắt đoạn văn dưới đây thành 3 câu và chép lại cho đúng chính tả

Cháu rất nhớ khu vườn của bà khu vườn ấy có cây ổi đào mà cháu rất thích hè này về thăm bà, chắc cháu lại được ăn ổi trái ổi thơm ngon như tấm lòng yêu thương của bà dành cho cháu.

.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 4: Tìm từ ngữ chỉ âm thanh thích hợp để điền vào chỗ trống ở mỗi dòng sau:

a)     Từ xa, tiếng thác dội về nghe như ...............................................................

b)    Tiếng trò chuyện của bầy trẻ ríu rít như.......................................................

c)     Tiếng sóng biển rì rầm như...........................................................................

Bài 5: H·y viết một bức thư ngắn cho người thân của em.

.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

 

 MÔN TOÁN

I. Phần 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Tính:   87   x   4  –  37  = ……

A. 310                       B. 311                     C. 312                       D. 314

Câu 2: Con năm nay 5 tuổi. Tuổi của mẹ gấp 6 lần tuổi của con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?

A. 11 tuổi                  B. 30 tuổi                C. 56 tuổi                  D. 28 tuổi

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

 4hm 8m = ….. m

A. 48                         B. 408                    C. 480                       D. 4800

Câu 4: Năm nay bố 35 tuổi, tuổi con bằng  tuổi bố. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?

A. 5                           B. 7                          C. 9                           D. 11

Câu 5: 57 : X = 8 ( dư 1 ). Giá trị của X là:

A. 5                           B. 6                              C. 7                           D. 8

Câu 6: Tính:  6m  +  78dm  = ….. dm

A. 678dm                  B. 6078dm                  C. 138dm                  D. 768dm

Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

2 ;  4  ;   6  ; … ; 10.

A. 7                            B. 8                     C. 9                            D. 10

Câu 8: Anh có 25 cái kẹo, em có ít hơn anh 8 cái kẹo. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu cái kẹo?

A. 40                          B. 41                     C. 42                          D. 43

Câu 9: Tổ Một trồng được 35 cây, tổ Hai trồng được gấp 3 lần số cây của tổ Một. Hỏi tổ Hai trồng được bao nhiêu cây?

A. 100                           B. 105                      C. 110                           D. 115

Câu 10. Tìm x

a) x : 7 = 7 (dư 1). Giá trị của là:

A. 49               B. 45                    C. 50

b) x : 6 =  5  . Giá trị của là:

A. 23                B. 32                   C.30

Phần 2Tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính

37  ×  4            44  ×  6           23  ×  7            37  ×  4               44  ×  6             23  ×  7

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

46 : 2                63 : 3              44 : 5               59 : 6                  38: 4                  48 : 6

..................................................................................................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .........................................................................................................................................

Bài 2 . Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

1dam = …............m

….........m = 1dam

7dam = …............m

5dam = …................m

….......dam = 1hm

3hm = …..........dam

1hm 5dam = …........dam

2m 2cm = ...........…cm

10dam 5m = ...........…m

Bài 3: Tính: 

a)  38  ×  4  +  19

= ………………….

= ………………….

b) 42 : 7 + 38

= …………………

= …………………

c) 4  ×  9  –  17

= …………………

= …………………

d) 28  :  4  ×  8

= …………………

= …………………

Bài 4: Một cửa hàng buổi sáng bán được 35 kg gạo, buổi chiều bán được số gạo gạo gấp 3 lần buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki - lô - gam gạo?

                   Tóm tắt                                                      Bài giải

.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 5: Ngăn trên có 332 quyển sách, ngăn dưới có ít hơn ngăn trên 58 quyển sách. Hỏi cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách?

                  Tóm tắt                                                      Bài giải

.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 6: Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 96 bao gạo, ngày thứ hai bán số gạo bằng  số gạo bán ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu bao gạo?

                       Tóm tắt                                                      Bài giải

.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 7: Một đội công nhân phải sửa 55km đường, đội công nhân đã sửa được    đoạn đường. Hỏi đội công nhân còn phải sửa bao nhiêu ki-lô-mét đường nữa mới xong?

                     Tóm tắt                                                      Bài giải

.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 8: Tìm một số biết nếu giảm số đó đi 4 lần, sau đó thêm 35 thì được 42.

.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................



 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIẾNG VIỆT

Phần 1: Đọc - hiểu

Tình quê hương

Làng quê tôi đã khuất hẳn, nhưng tôi vẫn đăm đắm nhìn theo. Tôi đã đi nhiều nơi, đóng quân nhiều chỗ phong cảnh đẹp hơn đây nhiều, nhân dân coi tôi như người làng và cũng có những người yêu tôi tha thiết, nhưng sao sức quyến rũ, nhớ thương vẫn không mãnh liệt, day dứt bằng mảnh đất cọc cằn này.

Ở mảnh đất ấy, tháng giêng, tôi đi đốt bãi, đào ổ chuột; tháng tám nước lên, tôi đánh giậm, úp cá, đơm tép; tháng chín, tháng mười, đi móc con da(1) dưới vệ sông. Ở mảnh đất ấy, những ngày chợ phiên, dì tôi lại mua cho vài cái bánh rợm(2)… Những tối liên hoan xã, nghe cái Tị hát chèo và đôi lúc lại ngồi nói chuyện với Cún con, nhắc lại những kỉ niệm đẹp đẽ thời thơ ấu.

Phảng phất trong không khí có thứ mùi quen thuộc, không hẳn là mùi nhang ngày Tết, cũng không phải là thứ mùi nào khác có thể gọi tên được,có lẽ đã lâu lắm, nay tôi lại cảm thấy nó. Thôi tôi nhớ ra rồi… Đó là thứ mùi vị rất đặc biệt,mùi vị của quê hương.

(Theo Nguyễn Khải)

(1) Con da: một loại cua giống cua đồng nhưng chân có lông.

(2) Bánh rợm: một loại bánh làm bằng bột nếp, gói bằng lá chuối tươi.

Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng

1. Đoạn 1 (“Làng quê tôi… mảnh đất cọc cằn này.”) ý nói gì?

a. Tình cảm gắn bó thiết tha, mãnh liệt của tác giả đối với nhân dân

b. Tình cảm gắn bó thiết tha, mãnh liệt của tác giả với nơi đóng quân

c. Tình cảm gắn bó thiết tha, mãnh liệt của tác giả đối với quê hương

2. Ở đoạn 2 (“Ở mảnh đất ấy…thời thơ ấu.”), tác giả nhớ những việc gì đã làm từ thời thơ ấu trên quê hương?

a. Đốt bãi, đào ổ chuột, đánh giậm, úp cá, đơm tép, đi chợ phiên

b. Đốt bãi, đào ổ chuột, đánh giậm, úp cá, đơm tép, móc con da

c. Đốt bãi, đánh giậm, úp cá, đơm tép, móc con da, đi hát chèo

3. Thứ mùi vị đặc biệt mà tác giả cảm nhận được là mùi vị gì?

a. Mùi vị của đất bãi

b. Mùi nhang ngày Tết

c. Mùi vị của quê hương

4. Dòng nào dưới đây nêu đúng ý chính của bài văn?

a. Tình cảm gắn bó của anh bộ đội với quê hương qua những kỉ niệm khó quên

b. Tình cảm gắn bó của anh bộ đội với bạn bè, người thân qua kỉ niệm thời thơ ấu

c. Tình cảm lưu luyến, nhớ thương của anh bộ đội đối với quê hương trước lúc đi xa

 

Phần 2: Bài tập

Bài 1: Điền chỗ chấm oai hay oay:

th…   thoải                          ch….    Chân                                    ngọ ng….

viết ng….                            …..    oái                                            l….    Hoay

Bài 2: Gạch dưới những từ ngữ chỉ âm thanh được so sánh với nhau trong mỗi câu sau:

a) Tiếng ve râm ran như tiếng nhạc chiều êm ả.

b) Tiếng sóng ì oạp vỗ vào bờ cát như tiếng ru dịu dàng của mẹ.

c) Tiếng khèn dìu dặt tựa tiếng gió reo vi vút trong rừng bương.

Bài 3: Ngắt đoạn văn dưới đây thành 3 câu và chép lại cho đúng chính tả

Cháu rất nhớ khu vườn của bà khu vườn ấy có cây ổi đào mà cháu rất thích hè này về thăm bà, chắc cháu lại được ăn ổi trái ổi thơm ngon như tấm lòng yêu thương của bà dành cho cháu.

.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 4: Tìm từ ngữ chỉ âm thanh thích hợp để điền vào chỗ trống ở mỗi dòng sau:

a)     Từ xa, tiếng thác dội về nghe như ...............................................................

b)    Tiếng trò chuyện của bầy trẻ ríu rít như.......................................................

c)     Tiếng sóng biển rì rầm như...........................................................................

Bài 5: H·y viết một bức thư ngắn cho người thân của em.

.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

 

 

1
13 tháng 11 2021

311 nha ban