Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Chí có nghĩa là rất, hết sức (biểu thị mức độ cao nhất): M : chí phải, chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí công
b) Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp: M: ý chí, chí khí, chí hướng, quyết chí
1. Ý muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp ... :chí hướng
2. Khả năng suy nghĩ và hiểu biết ...: trí nhớ
a) – Ý muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp: ý chí.
– Khả năng suy nghĩ và hiểu biết: trí tuệ.
b) – Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tô’t đẹp hơn: vươn lên.
– Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có: tưởng tượng.
Hok tốt
a) Chứa tiếng chí hoặc trí, có nghĩa như sau :
- Ý muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp: Ý chí
- Khả năng suy nghĩ và hiểu biết: Trí tuệ
b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương, có nghĩa như sau :
- Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn: Vươn lên
- Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có: Tưởng tượng
Những từ đó là : Chí hướng, quyết chí, ý chí. Cái này sáng nay mình cũng mới học xong nên 100% là đúng.
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau :
- Không dữ vững được ý chí, thiếu kiên trì trước khó khăn, trở ngại: lung lay (nản lòng)
- Mục đích cao nhất, tốt đẹp nhất mà người ta lí tưởng phấn đấu để đạt tới: lí tưởng
- Không theo được đúng đường, đúng hướng phải đi: lạc hướng (lạc lối)
b) Chứa tiếng có vần im hoặc iêm, có nghĩa như sau :
- Vật dùng để khâu vá, một đầu có mũi nhọn, một đầu có lỗ xâu chỉ: kim khâu
- Giảm bớt hao phí tiền của, sức lực, thời gian, trong sản xuất hoặc sinh hoạt: tiết kiệm
- Bộ phận trung tâm của hệ tuần hoàn nằm bên trái lồng ngực: tim
Quyết chí,ý chí,chí hướng
HT
A