Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A.
Pt/c: trắng x đỏ
F1: 100% đỏ
F1 tự thụ
F2: 9 đỏ : 6 vàng : 1trắng
g Tính trạng do 2 gen không alen Aa, Bb tương tác bổ sung qui định
A-B- = đỏ
A-bb = aaB- = vàng
aabb = trắng
F2’ (trắng + vàng):
1AAbb : 2Aabb : 1aaBB : 2aaBb : 1aabb
F2’× F2’, giao tử : Ab = 2/7 ;aB = 2/7; ab = 3/7
F3: A-B- = 2/7 × 27 × 2 = 8/49
Chọn A.
Giải chi tiết:
Pt/c : trắng x đỏ
F1 : 100% đỏ
F1 tự thụ
F2 : 9 đỏ : 6 vàng : 1 trắng
→ Tính trạng do 2 gen không alen Aa, Bb tương tác bổ sung qui định:
A-B- = đỏ A-bb = aaB- = vàng aabb = trắng
F2’ (trắng + vàng) : 1AAbb : 2Aabb : 1aaBB : 2aaBb : 1aabb
F2’ x F2’, giao tử : Ab = 2/7 ; aB = 2/7; ab = 3/7
F3 : A-B- = 2/7 x 2/7 x 2 = 8/49
Đáp án A
Pt/c: trắng x đỏ
F1: 100% đỏ
F1 tự thụ
F2: 9 đỏ: 6 vàng: 1 trắng
→ tính trạng do 2 gen không alen Aa, Bb tương tác bổ sung qui định
A-B- = đỏ A-bb = aaB- = vàng aabb = trắng
F2’ (trắng + vàng): 1AAbb: 2Aabb: 1aaBB: 2aaBb: 1aabb
F2’ x F2’, giao tử: Ab = 2/7 ; aB = 2/7; ab = 3/7
F3: A-B- = 2/7 x 2/7 x 2 = 8/49
Pt/c : trắng x đỏ
F1 : 100% đỏ
F1 tự thụ
F2 : 9 đỏ : 6 vàng : 1 trắng
→ tính trạng do 2 gen không alen Aa, Bb tương tác bổ sung qui định
A-B- = đỏ A-bb = aaB- = vàng aabb = trắng
F2’ (trắng + vàng): 1AAbb: 2Aabb: 1aaBB: 2aaBb: 1aabb
F2’ x F2’, giao tử: Ab = 2/7; aB = 2/7; ab = 3/7
F3: A-B- = 2/7 x 2/7 x 2 = 8/49
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án B
F2 có t ỉ lệ: 9 cây hoa đỏ: 6 cây hoa vàng : 1 cây hoa tr ắng.
A-B-: đỏ
A-bb, aaB-: vàng
aabb: trắng
(1AAbb: 2Aabb: 1aaBB: 2aaBb: 1aabb) giao phấn.
à Ab = aB = 2/7; ab = 3/7
Ở một loài thực vật, cho giao phấn cây hoa tr ắng thuần chủ ng với cây hoa đỏ thuần chủng được F1 có 100% cây hoa đỏ. Cho F1 t ự thụ phấn thu được F2 có t ỉ lệ: 9 cây hoa đỏ: 6 cây hoa vàng : 1 cây hoa tr ắng. Cho t ất cả các cây hoa vàng và hoa tr ắng ở F2 giao phấ n ng ẫu nhiên với nhau được F3. Trong các nhận đ ịnh sau, có bao nhiêu nhận đ ịnh không đúng ?
(1). Cây hoa đ ỏ dị hợp ở thế hệ F2 chiế m t ỉ lệ 18,75%. à sai, AaBb
(2). F3 xu ất hiệ n 9 lo ạ i kiểu gen. à sai, chỉ có 8KG
(3). Cây hoa đ ỏ ở thế hệ F3 chiế m t ỉ lệ 4/49 à sai, A-B- = 8/49
(4). Cây hoa vàng d ị hợp ở thế hệ F3 chiế m t ỉ lệ 24/49. à đúng, Aabb + aaBb =
Đáp án C
A hoa đỏ >> a hoa trắng.
P: AA x aa
F1: Aa
F2: 1AA: 2Aa: 1aa
Cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng được F1. Cho F1 tự thụ phấn được F2. Biết không có đột biến, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
I. Cho các cây hoa đỏ ở F2 cho giao phấn ngẫu nhiên với nhau, F3 có số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 1/9. à đúng, (1AA; 2Aa) ngẫu phối à aa = 1/9
II. Cho các cây hoa đỏ ở F2 cho giao phấn ngẫu nhiên với nhau, trong số cây hoa đỏ ở F3, cây hoa đỏ thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/3. à sai, AA/A- =
III. Cho tất cả các cây hoa đỏ F2 giao phấn với các cây hoa trắng F2, F3 có tỉ lệ phân li kiểu hình 2 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng à đúng, (1AA; 2Aa) x aa à 2 đỏ: 1 trắng
IV. Cho các cây hoa đỏ F2 tự thụ phấn, F3 thu được cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ là 5/6.
à đúng, (1AA; 2Aa) tự thụ phấn à A- = 1-aa =
Chọn đáp án D
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III. Giải thích:
Sơ đồ lai: AA x aa thu được F1 có Aa.
à F1 lai với nhau thu được F2 có 1AA : 2Aa : 1aa
- Các cây F2 giao phấn ngẫu nhiên thì đời F3 sẽ có tỉ lệ kiểu hình giống F2. Vì tỉ lệ kiểu gen ở F2 đạt cân bằng di truyền cho nên khi F2 giao phấn ngẫu nhiên thì đời F3 cũng cân bằng di truyền giống F2 à II đúng.
à Đời F3 có tỉ lệ kiểu gen là 1AA : 2Aa : 1aa
- I đúng vì cây hoa đỏ F3 gồm có 1AA và 2Aa à Cây thuần chủng = 1/3
- III đúng vì mỗi kiểu gen chỉ có một kiểu hình. Cho nên kiểu gen AA hoặc Aa quy định hoa đỏ; kiểu gen aa quy định hoa trắng. Và cây hoa trắng = ¼ = 25%.
- IV sai vì cây hoa đỏ F3 gồm có 1AA và 2Aa sẽ cho 2 loại giao tử là 2A và 1a. Các cây hoa đỏ này giao phấn với cây hoa trắng thì đời con có kiểu hình hoa trắng chiếm tỉ lệ 1/3
Chọn D
- F có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 56,25% cây hoa đỏ : 37,5% cây hoa hồng : 6,25% cây hoa trắng = 9 hoa đỏ : 6 hoa hồng : 1 hoa trắng
Số tổ hợp giao tử ở F2: 9 + 6+ l = 16 = 4 x 4 à F1 dị hợp 2 cặp gen (AaBb)
Sơ đồ lai của F1 như sau: F1 x F1 : AaBb x AaBb à F2: 9 (1AABB : 2AaBB : 2AABb : 4AaBb): đỏ : 3 (lAAbb : 2Aabb): hồng : 3 (laaBB : 2aaBb): hồng : 1 aabb : trắng
Xét các phát biểu đưa ra
- I đúng vì F2 có 4 loại kiểu gen qui định kiểu hình hoa đỏ là : AABB : AaBB : AABb : AaBb
- Số cây hoa hồng ở F2 là : lAAbb : 2Aabb : laaBB : 2aaBb à Cây thuần chủng chiếm 2/6; cây không thuần chủng chiếm 4/6 à II sai
- Cho tất cả các cây hoa hồng ở F2 giao phấn với tất cả cây hoa đỏ ở F2
F2: (1AABB : 2AABb : 2AaBB : 4AaBb) x (lAAbb : 2Aabb : laaBB : 2aaBb)
GF2: (4/9AB : 2/9Ab : 2/9aB : l/9ab) x (l/3Ab : l/3aB : l/3ab)
Số cây thuần chủng chiếm tỉ lệ là: 2/9.1/3AAbb +2/9.1/3aaBB + l/9.1/3aabb =5/27 à III đúng
- Cho tất cả các cây hoa hồng ở F2 giao phấn với cây hoa trắng
(lAAbb : 2Aabb : laaBB : 2aaBb) x aabb
GF2: (l/3Ab : l/3aB : l/3ab) x ab à F3: l/3Aabb : l/3aaBb : l/3aabb à IV đúng
Vậy có 3 phát biểu đúng.