K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 10 2021

a) Quy ước gen: A lông xù.              a lông thẳng 

Vì thu dc F1 18 mèo lông xù:17 mèo lông thẳng~1:1

=> Có 2 tổ hợp giao tử. 2=2.1

=> kiểu gen P: Aa x aa

P: Aa( lông xù).     x.    aa( lông thẳng)

Gp.  A,a.                     a

F1: 1Aa:1aa

kiểu hình:1 lông xù :1 lông thẳng 

b) kiểu gen F1: Aa và aa

TH1: F1xF1:      Aa( lông xoăn).    x.    Aa( lông xoăn)

      GF1:    A,a.                              A,a

     F2: 1AA:2Aa:1aa

   Kiểu hình:3 lông xoăn:1 lông thẳng

TH2: F1xF1. Aa( lông xoăn).   x.   aa(lông thẳng)

       GF1:    A,a.                         a

       F2: 1Aa:1aa

   Kiểu hình:1 lông xoăn:1 lông thẳng 

TH3: F1xF1:     aa( lông thẳng).    x.   aa( lông thẳng)

       GF1:         a.                      a

      F2:      aa(100% lông thẳng)

9 tháng 11 2023

a) Xét tỉ lệ F1 :  \(\dfrac{xù}{thẳng}=\dfrac{45}{16}\approx\dfrac{3}{1}\)

=> Lông xù (A) trội hoàn toàn so với lông thẳng (a)

    P có KG dị hợp :   Aa (lông xù)

Sđlai : 

P :     Aa          x           Aa

G :   A ; a                     A ; a

F1 :     1 AA :  2 Aa  : 1 aa     (3 lông xù : 1 lông thẳng)

b) Nếu tiếp tục cho chuột lông xù giao phối vs nhau : 

Có 2 khả năng xảy ra : + Chuột lông xù F1 giao phối vs P 

                                     + Chuột lông xù F1 giao phối với nhau

TH1 : Chuột lông xù F1 giao phối vs P 

Sđlai : 

F1 x P :    (1 AA :  2 Aa)       x       Aa

G :                  2A : 1a                1A : 1a

F2 :  2AA : 3Aa : 1aa    (5 lông xù : 1 lông thẳng)

TH2 : Chuột lông xù F1 giao phối với nhau

Sđlai :

F1 x F1 :    (1 AA :  2 Aa)       x       (1 AA :  2 Aa)

G :                  2A : 1a                           2A : 1a

F2 :  4AA : 4Aa : 1aa    (8 lông xù : 1 lông thẳng)

18 tháng 9 2016

1. Giải thích kết quả và lập sơ đồ lai.

Xét kết quả ở F1 có: \(\frac{45}{16}\), xấp xỉ 3 lông xù : 1 lông thẳng.

F1 có tỉ lệ của định luật phân tính.

Suy ra lông xù là tính trạng trội hoàn toàn so với lông thẳng.

Qui ước:   A: lông xù,   a lông thẳng

F1 có tỉ lệ  3:1 => P đều mang kiểu gen dị hợp Aa (lông xù).

Sơ đồ lai:

      P:            Aa (lông xù)        x          Aa (lông thẳng)

      GP:         A, a                                   A, a

      F1:                   1AA : 2Aa : 1aa

      Kiểu hình:     3 lông xù : 1 lông thẳng.

 

2. Chuột F1 có lông xù giao phối với nhau:

Chuột lông xù F1 thu được ở phép lai trên có kiểu gen AA hoặc Aa. Nếu cho chúng giao phối với nhau, có 3 phép lai F1 xảy ra là: F1: AA x AA,  F1: Aa x Aa,  F1: AA x Aa.

Sơ đồ lai 1: Nếu F1: AA (lông xù)    x    AA (lông xù)                          

                    GF1:      A                    A

                     F2:                         AA

                     Kiểu hình:     100% lông xù

Sơ đồ lai 2: Nếu F1: Aa (lông xù)    x    Aa (lông xù)                          

                    GF1:     A, a                            A, a

                     F2:        1AA   :    2Aa    :    1aa

                     Kiểu hình:  3 lông xù : 1 lông thẳng

Sơ đồ lai 3: Nếu F1: AA (lông xù)    x    Aa (lông xù)                          

                    GF1:     A                    A, a

                     F2:        1AA      :      1Aa

                     Kiểu hình:     100% lông xù

18 tháng 9 2016

có cần quy ước gen k

 

Vì P thuần chủng mà F1 toàn chó lông xù

=> Tính trạng lông xù là trội so với tính trạng lông thẳng. Tuân theo quy luật phân li.

Quy ước: Lông xù A> lông thẳng a

a. Sơ đồ lai:

P: AA (Lông xù) x aa (lông thẳng)

G(P):A________a

F1:Aa(100%)___Lông xù (100%)

F1 x F1: Aa (Lông xù)  x Aa (Lông xù)

G(F1):(1/2A:1/2a)_____(1/2A:1/2a)

F2:3/4A- :1/4aa (3/4 Lông xù : 1/4 lông thẳng)

b) Chó lông thẳng thuần chủng F2 có KG aa x chó lông xù thuần chủng có KG AA

Sơ đồ lai: 

F2 x lông xù: AA(lông xù) x aa (lông thẳng)

G(F2): A______________a

F(3): Aa(100%)__100% (chó lông xù)

 

25 tháng 9 2021

a) Xét tính trạng màu sắc lông: \(\dfrac{Long.xam}{long.den}=\dfrac{73}{24}=\dfrac{3}{1}\)
=> tính trạng lông xám THT so với lông đen

Vì cho lai chuột lông đen với lông xám thúc tỉ lệ 3:1 => P dị hợp

P.      Aa( lông xám).   x.     Aa( lông xám)

Gp.     A,a.                       A,a

F1:    1AA:2Aa:1aa 

Kiểu hình:3 xám:1 đen

b) Kiểu gen chuột lông xám F1:  AA; Aa

TH1: F1xF1  AA( lông xám).     x.     AA( lông xám)

        GF1.    A.                              A

         F2:            AA(100% lông xám)

TH2: F1xF1   AA( lông xám).     x.    Aa( lông xám)

       GF1.     A.                             A,a

       F2:  1AA:1Aa

      Kiểu hình:100% lông xám

TH3: F1xF1.  Aa( lông xám).   x.    Aa( lông xám)

       GF1.       A,a.                       A,a

        F2:      1AA:2Aa:1aa

     Kiểu hình:3 lông xám:1 lông đen 

Em lớp mấy rồi nhỉ?

7 tháng 11 2023

Quy ước gen: A lông đen >> a lông trắng

Sơ đồ lai:

P: AA (lông đen) x aa (lông trắng)

G(P):A________a

F1:Aa (100%)_lông đen(100%)

F1 x F1: Aa (lông đen) x Aa (lông đen)

G(F1):(1A:1a)________(1A:1a)

F2: 1AA:2Aa:1aa (3 lông đen: 1 lông trắng)

 

19 tháng 9 2021

   Vì giao phối chuột lông đen, trơn với chuột trắng, xù thu dc F1 lông đen, xù

=> tính trạng đen trội hoàn toàn so tính trạng trắng

=> tính trạng xù trội hoàn toàn so với tính trạng lông tron

Quy ước gen: A đen.            a trắng

                      B xù.              b trơn

vì giao phối chuột lông đen, trơn với chuột trắng, xù thu dc F1 lông đen, xù => F1 nhận 4 loại giao tử: A , a, B, b

=> kiểu gen F1: AaBb

Vì F1 thu dc là dị hợp => P thuần chủng 

P: AAbb x aaBB

 Hoặc AABB x aabb

Vì cho lai đen, trơn với tráng xù

=> P:   AAbb( đen, trơn)  x.  aaBB( trắng, xù)

Gp.      Ab.                         aB

F1.     AaBb(100% đen, xù)

Kiểu gen : trắng xù: aaBb; aaBB    
TH1:F1     AaBb( đen, xù) x   aaBb( trắng, xù)

GF1     AB,Ab,aB,ab      aB,ab

F2  1 AaBB:2AaBb:1Aabb:1aaBB:2aaBb:1aabb

Kiểu gen: 3A_B_:3aaB_:1A_bb:1aabb

kiểu hình: 3 đen, xù:3 trắng, xù:1 đen, trơn :1 trắng,trơn

TH2 F1.  AaBb( đen,xù)    x.  aaBB( trắng,xù)

GF1.    AB:Ab:aB:ab.           aB

F2.   1AaBB:1AaBb:1aaBB:1aaBb

kiểu gen: 2A_B_:2aaB_
kiểu hình:2 đen, xù: 2 trắng, xù

19 tháng 9 2021

rối thật sự

20 tháng 8 2021

A : lông xù

 a : lông thẳng

      P lông xù sinh ra con lông thẳng (aa) → P dị hợp về cặp gen này: Aa \(\times\) Aa

Sơ đồ lai:

P:        Aa      ×     Aa

G:   1A : 1a        1A:1a

F1: 1AA : 2Aa : 1aa

Kiểu hình: 3 lông xù:1 lông thẳng

30 tháng 9 2021

Quy ước gen: A lông ngắn.         a lông dài 

a) kiểu gen : lông ngắn: AA

                    Lông dài: aa

P(t/c).   AA( lông ngắn).   x.    aa( lông dài )

Gp.        A.                               a

F1.      Aa(100% lông ngắn)

F1xF 1.   Aa( lông ngắn).    x.   Aa( lông ngắn)

GF1.       A,a.                         A,a

F2 1AA:2Aa:1aa

kiểu hình:3 lông ngắn:1 lông dài

b) Lai phân tích( lai với tính trạng lặn: aa)

- Nếu đời con đồng tính thì cá thể trội đem lai là thuần chủng.

Nếu đời con thu dc 100% lông ngắn => F2 thuần chủng

- Nếu đời con có sự phân tính thì cá thể trội đem lai không thuần chủng

Nếu đời con thu dc 1 lông ngắn:1 lông dài => F2 ko thuần chủng