K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 3 2018

Đáp án C

Trong kỳ giữa của phân bào thì NST co xoắn cực đại và quan sát rõ nhất hình dạng đặc trưng

13 tháng 11 2021

D.kì giữa

16 tháng 4 2018

Đáp án A

4 tháng 10 2021

C

4 tháng 10 2021

C nha

  21. Trong nguyên phân, NST xếp thành một hàng trên mặt phẳng thoi phân bào ở kì nào ?    a. Kì đầu                          b. Kì giữa                      c. Kì sau                      d. Kì cuối 22. Trong quá trình tự nhân đôi ADN đã diễn ra các sự kiện dưới đây:    (1) Các nuclêôtit của môi trường vào liên kết với các nuclêôtit của hai mạch khuôn theo nguyên tắc bổ sung.    (2)Hai phân tử ADN con được tạo ra và đóng xoắn.    (3)...
Đọc tiếp

  21. Trong nguyên phân, NST xếp thành một hàng trên mặt phẳng thoi phân bào ở kì nào ?

    a. Kì đầu                          b. Kì giữa                      c. Kì sau                      d. Kì cuối

 22. Trong quá trình tự nhân đôi ADN đã diễn ra các sự kiện dưới đây:

    (1) Các nuclêôtit của môi trường vào liên kết với các nuclêôtit của hai mạch khuôn theo nguyên tắc bổ sung.

    (2)Hai phân tử ADN con được tạo ra và đóng xoắn.

    (3) Hai mạch của phân tử ADN mẹ dần tách nhau để lộ hai mạch khuôn.

   Trật tự đúng của quá trình tự nhân đôi của ADN là:

    a. 3→2→1                    b. 1→3→2                     c. 3→1→2                      d. 2→1→3

 23. Phát biểu nào sau đây là đúng về ARN ?

    a. ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với hàng nghìn đơn phân.

    b. Đơn phân cấu tạo nên ARN gồm 4 loại là A, T, G, X.

    c. ARN cũng giống ADN gồm 2 mạch đơn song song xoắn đều quanh một trục.

   d. ARN được cấu tạo từ các nguyên tố C, Na, Si, Pb, O .

 24. Khi so sánh điểm khác nhau giữa ADN và ARN, điều nào sau đây không đúng?

    a. Số mạch đơn của mỗi phân tử.                   c. Kích thước và số lượng đơn phân tham gia. 

    b. Chức năng của mỗi phân tử.                      d. Các nguyên tố hóa học cấu tạo nên

 25. Biết trình tự các đơn phân của mạch khuôn như sau:  …-G-T-T-A-X-A-A-G-X-A-…

  Trình tự các đơn phân của ARN được tổng hợp từ mạch khuôn là:

    a. …-X-A-A-T-G-T-T-X-G-T-…                              c. …-X-A-A-U-G-T-T-X-G-T-… 

    b. …-X-A-A-U-G-U-U-X-G-U-…                             d. …-X-A-A-U-G-T-T-X-G-U-…

 26. Ở người, gen A qui định tóc xoăn là trội so với tóc thẳng, gen B qui định mắt đen là trội so với mắt xanh. Các gen này phân li độc lập với nhau.

  Mẹ có tóc thẳng, mắt xanh. Hãy chọn bố có kiểu gen phù hợp dưới đây để sinh ra con đều tóc xoăn, mắt đen?

    a. AaBb                          b. AABB                         c. AABb                     d. aaBB

 27. Thể đa bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có:

    a. sự thay đổi trong cách sắp xếp gen trên NST.        c. một cặp NST bị thay đổi về cấu trúc.

    b. bộ NST tăng theo bội số của n.( >2n)                     d. một cặp NST bị thay đổi về số lượng 28. Phép lai nào sau đây F1 có sự phân li kiểu hình là 1: 1?

    a. P: AABB × aabb      b. P: AaBb × aabb         c. P: AaBB × aabb           d. P: aaBB × AAbb

 29. Ở lúa 2n = 24. Bộ NST thể tứ bội có số lượng NST là

    a. 12                          b. 25                             c. 36                         d. 48

 30. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?

    a. P: AA × AA            b. P: Aa × aa                    c. P: Aa × Aa                  d. P: aa × aa

0
1. NST có dạng đặc trưng khi ở kì nào?    A. Kì đầu.            B. Kì giữa.            C. Kì sau.             D. Kì trung gian.2.Bộ NST lưỡng bội được ký hiệu làA. n NST.             B.2n NST.                     C. 3nNST.            D. 4n NST.3. Bộ NST đơn bội được ký hiệu làA. n NST.             B. 2n NST.                    C. 3n NST.           D. 4n NST.4.Ở những loài đơn tính cặp NST giới tính được ký hiệu là    A. AA và aa.          B....
Đọc tiếp

1. NST có dạng đặc trưng khi ở kì nào?    

A. Kì đầu.            B. Kì giữa.            C. Kì sau.             D. Kì trung gian.

2.Bộ NST lưỡng bội được ký hiệu là

A. n NST.             B.2n NST.                     C. 3nNST.            D. 4n NST.

3. Bộ NST đơn bội được ký hiệu là

A. n NST.             B. 2n NST.                    C. 3n NST.           D. 4n NST.
4.Ở những loài đơn tính cặp NST giới tính được ký hiệu là   

A. AA và aa.          B. XY và bb.             C. XX và aa.          D. XX và XY.

5. Mô tả cấu trúc của NST khi ở kì giữa của quá trình phân bào?

-------------------------------------------------------------------------------------------------------

6. Kì nào sau đây chiếm 90% thời gian trong chu kỳ tế bào?

A. Kì trung gian             B. Kì đầu              C. Kì giữa             D. Kì sau

7. Sự nhân đôi của NST xảy ra ở.

Kì đầu                  B. Kì giữa             C. Kì sau              D. Kì trung gian

8. Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau đây

A. 4                      B. 8               C. 16                  D. 32

9. Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn thông tin sau

Giảm phân là sự phân chia của ………………… (2n NST) ở thời kì chín, qua ………….. liên tiếp, tạo ra …………….. đều mang bộ NST đơn bội (n NST), nghĩa là số lượng NST ở tế bào con giảm đi một nữa so với tế bào mẹ.

10. Trong tế bào của một loài giao phối, hai cặp NST tương đồng Aa và Bb khi giảm phân và thụ tinh sẽ cho ra số tổ hợp NST trong hợp tử là:

A. 4 tổ hợp NST      B. 8 tổ hợp NST       C. 9 tổ hợp NST       D. 16 tổ hợp NST

11. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là:

A. Sự kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội

B. Sự kết hợp theo nguyên tắc 1 giao tử đực và một giao tử cái

C. Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái

D. Sự tạo thành hợp tử.

12. Ruồi giấm được xem là đối tượng thuận lợi cho việc nghiên cứu di truyền vì:

A. Dễ dàng được nuôi trong ống nghiệm.             B. Đẻ nhiều, vòng đời ngắn    C. Số NST ít, dễ phát sinh biến dị.                                    D. Cả A, B, C đều đúng.

13.Để phát hiện ra quy luật liên kết gen, Moocgan đã thực hiện:

A. Cho ruồi đực và ruồi cái F1 thân xám, cánh dài tạp giao với nhau.               

B. Cho ruồi đực F1 thân xám, cánh dài tạp giao với ruồi cái thân đen, cánh cụt.

C. Cho ruồi cái thân xám, cánh dài tạp giao với ruồi đực thân đen, cánh cụt.    

D. Cho ruồi đực và ruồi cái thân đen, cánh cụt tạp giao với nhau.

14. Hiện tượng di truyền liên kết là do:

   A. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau.

   B. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên cùng một NST.

   C. Các gen phân li độc lập trong giảm phân.

   D. Các gen tổ hợp tự do trong giảm phân.

15. Hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa gì?

    A. Làm tăng tính đa dạng của sinh giới.

   B. Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.  

    C. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm gen quý.

    D. Cả B, C đều đúng.

16. Đặc điểm của NST giới tính là:

A. có nhiều cặp trong tế bào sinh dưỡng    B. có một đến hai cặp trong tế bào

C. số cặp trong tế bào thay đổi tuỳ loài     D. chỉ có một cặp trong tế bào sinh dưỡng

17. Số NST thường trong tế bào sinh dưỡng của loài tinh tinh (2n = 48) là:

A. 47 chiếc              B. 24 chiếc                     C. 24 cặp              D. 23 cặp

18. Nhóm sinh vật nào dưới đây có cặp NST giới tính XY trong tế bào 2n của giới cái?

A. Chim, ếch, bò sát                                     B. Người, gà, ruồi giấm

C. Bò, vịt, cừu                                               D. Người, tinh tinh, bò

19. Hiện tượng cân bằng giới tính là

A. tỉ lệ đực : cái xấp xỉ 1 : 1 và tính trên số lượng lớn cá thể.

B. tỉ lệ cá thể đực và cái ngang nhau trong một quần thể giao phối.

C. tỉ lệ cá thể đực và cái ngang nhau trong một lần sinh sản.

D. cơ hội trứng thụ tinh với tinh trùng X và tinh trùng Y ngang nhau.

20. Ở người, thành ngữ ''giới đồng giao tử” dùng để chỉ

A. người nữ.          B. người nam.         C. cả nam lẫn nữ.             D. nam đã dậy thì.

0
8 tháng 9 2016

a) Tế bào đang ở kì giữa GP2

b) Kì giữa 8 tâm động 16 cromatit 8 nst kép

Kì sau 16 tâm động 0 cromatit 16 nst đơn

8 tháng 9 2016

a, Kì giữa giảm phân II

b, Kì giữa: 8 tâm động, 16 cromatit, 8 NST kép

    Kì sau: 16 tâm động, 0 cromatit, 16 NST đơn. 

- Ở kì đầu của giảm phân 1 trong tế bào này có 16 cromatit tức là: \(4n=16\rightarrow n=4\)

Số cromatit

- Kì sau 1: $4n=16$

- Kì cuối 1: $2n=8$

- Kì sau 2: $0$

- Kì giữa 2: $2n=8$

- Kì cuối 2: $0$

Tâm động

- Kì sau 1:  $2n=8$

- Kì cuối 1:  $n=4$

- Kì sau 2:  $2n=8$

- Kì giữa 2: $n=4$

- Kì cuối 2: $n=4$

Số  NST 

- Kì sau 1: $2n=8(kép)$

- Kì cuối 1: $n=4(kép)$

- Kì sau 2: $2n=8(đơn)$

- Kì giữa 2: $n=4(kép)$

- Kì cuối 2: $2n=8(đơn)$

17 tháng 11 2021

Ở kì đầu của giảm phân I: các NST kép xoắn và co ngắn, các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp, bắt chéo.

17 tháng 11 2021

A