K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 12 2021

 hạt trội, hạt lặn là tính trạng trội :D? 

Nếu đề hạt trơn là tính trạng trội, hạt nhăn là tính trạng lặn

A : hạt trơn; a : hạt nhăn

a) P:AA (trơn) x aa (nhăn)

  G   A                 a

   F1: Aa (100% trơn)

b) F1 lai phân tích : Aa (trơn) x aa (nhăn)

        G                     A , a           a

       Fa : 1Aa : 1aa

   KH: 1 trơn : 1 nhăn

Fa phân tính => F1 dị hợp tử

9 tháng 10 2019

A: hạt vàng, a: hạt xanh; B: vỏ trơn, b: vỏ nhăn

Pt/c: AABB x aabb

F1: AaBb (hạt vàng, vỏ trơn)

Đáp án cần chọn là: C

7 tháng 11 2023

Quy ước: Hạt trơn A >> a hạt nhăn

Sơ đồ lai:

P: AA (Hạt trơn) x aa (Hạt nhăn)

G(P):A________a

F1: Aa (100%)__Hạt trơn(100%)

F1 x F1: Aa (Hạt trơn) x Aa (Hạt trơn)

G(F1):(1A:1a)________(1A:1a)

F2: 1AA:2Aa:1aa (3 hạt trơn:1 hạt nhăn)

 

23 tháng 9 2021

a) Vì cho lai vỏ trơn với vỏ nhăn thu dc F1 toàn vỏ trơn

=> tính trạng trơn THT so với tính trạng nhăn

Quy ước gen: A trơn.                  a nhăn 

Vì lai cây vỏ trơn với cây vỏ nhăn-> F1 nhận 2 giao tử: A và a

-> kiểu gen F1: Aa

F1 dị hợp -> P thuần chủng

P (t/c).     AA( vỏ trơn).      x.     aa( vỏ nhăn)

Gp.           A.                               a

F1.             Aa(100% vỏ trơn)

b) F1 lai phân tích:

F1:     Aa( vỏ trơn).       x.     aa( vỏ nhăn)

GF1.     A,a.                           a

F2:        1Aa:1aa

kiểu hình:1 vỏ trơn:1 vỏ nhăn

23 tháng 9 2021

Vì F1 toàn cây vỏ hạt trơn

-> quy ước gen : A - hạt trơn

                           a- hạt nhăn

 Vì hai cây đậu Hà Lan thuần chủng 

-> KG hạt trơn :AA 

     KG hạt nhăn : aa

Sơ đồ lai:

P: AA( hạt trơn) x aa( hạt nhăn)

G: A                      a

F1: Aa( 100% hạt trơn)

b,Cho F1 lai phân tích

Sơ đồ lai:

P: Aa( hạt trơn ) x aa( hạt nhăn)

G:  A,a                      a

F1: 1 Aa : 1aa

       1 hạt trơn : 1 hạt nhăn

 

6 tháng 9 2016

a)Quy ước A vàng a xanh

Xét F2 xuất hiện hạt xanh aa=> cả bố mẹ cho a

=> KG của F1 hạt vàng là Aa

=> P AA(vàng)><Aa(vàng)

b) Tỉ lệ phân ly của hạt cây P 1AA 1Aa 100% vàng

F1 (1AA 1Aa)><(1AA 1Aa)

=> 9/16AA 3/8Aa 1/16aa

3 tháng 1 2021

a.

P: AA x aa

GP: A x a

F1: Aa (100% hạt vàng)

F1 x F1: Aa x Aa

GF1: (1A : 1a) x (1A : 1a)

F2: 1AA : 2Aa : 1aa

(3 vàng : 1 xanh)

b.

F1 lai phân tích 

Aa x aa -> 1Aa : 1aa (1 vàng : 1 xanh)

2 tháng 9 2019

Bài 1 :

a) Do P thuần chủng , thu được F1 100% hạt vàng \(\Rightarrow\)Hạt vàng (A) trội hoàn toàn so với hạt xanh (a)

Vậy, F1 dị hợp cặp gen Aa (hạt vàng)

Sơ đồ lai minh họa :

Pthuần chủng: AA (hạt vàng) x aa (hạt xanh)

Gp: A a

F1: 100% Aa hạt vàng

b) F1 tự thụ phấn suy ra F2 có 3 kiểu gen vs tỉ lệ 1AA:2Aa:1aa và 2 kiểu hình với tỉ lệ 3 hạt vàng :1 hạt xanh

Sơ đồ lai minh họa :

F1 x F1 : Aa x Aa

Gf1:A,a A,a

F2: -TLKG:1AA:2Aa:1aa

-TLKH:3 hạt vàng :1 hạt xanh

2 tháng 9 2019

a) Do P thuần chủng , thu được F1 100% hạt trơn⇒⇒Hạt trơn (A) trội hoàn toàn so với hạt nhăn (a)

Vậy, F1 dị hợp cặp gen Aa (hạt trơn)

Sơ đồ lai minh họa :

Pthuần chủng: AA (hạt trơn) x aa (hạt nhăn)

Gp: A a

F1: 100% Aa hạt trơn

b) Đậu hạt trơn có KG AA hoặc Aa

F1 lai với đậu hạt trơn ,xảy ra 2 trường hợp lai :

+Trường hợp lai 1 : F1 lai với đậu hạt trơn có KG AA

SƠ đồ lai :

F1 x AA : Aa x AA

F2 :-TLKG: 1AA :1Aa

-TLKH: 100% hạt trơn

+ Trường hợp lai 2 : F1 lai vs đậu hạt trơn có KG Aa

Sơ đồ lai :

F1 x Aa : Aa x Aa

F2 : -TLKG :1AA:2Aa :1aa

-TLKH : 3hạt trơn:1 hạt nhăn

22 tháng 12 2017

F1 thu được toàn hạt trơn -> tính trạng hạt trơn là trội

Quy ước- Hạt trơn : trội

- Hạt nhăn: lặn

KG của P:hạt trơn (t/c):AA

hạt nhăn: aa

SĐL: Pt/c: trơn x nhăn

AA aa

G: A a

F1: Aa( 100% hạt trơn)

F1 tự thụ phấn

GF1: A,a

F2: 1AA:2Aa: 1aa

3 trơn : 1 nhăn

15 tháng 9 2021

Bài 1:

Vì lai hai cây thuần chủng hạt vàng và hạt xanh thu dc F1 toàn đậu xanh => tính trạng xanh trội hoàn toàn so với tính trạng vàng

Quy ước: A hạt xanh.                a hạt vàng

kiểu genP: AAxaa

1)P(t/c).  AA( xanh).  x.      aa( vàng)

Gp.         A.                       a

F1.          Aa(100% xanh)

2) F1xf1.   Aa( xanh).       x.          aa( vàng)

GF1.    A,a.                               a

F2:    1Aa:1aa

kiểu hình: 1 xanh:1vàng

Bài 2

Quy ước gen: B vàng.                       b lông đen

1)P(t/c).    BB( vàng).       x.          bb( đen)

Gp.            B.                             b

F1.       Bb( 100% lông vàng)

2) F1 lai phân tích

F1.   Bb( lông vàng).       x.          bb( lông đen)

GF1.   B,b.                                     b

F2.  1BB:1bb

kiểu hình: 1 vàng:1đen