Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
- Quy ước:
+ AA: đực và cái đều có sừng.
+ aa: đực và cái đều không có sừng.
+ Aa: ở đực thì có sừng, ở cái thì không có sừng.
- Quần thể CBDT: p2AA + 2pqAa + q2aa = 1.
+{p2+pq=0,7p+q=1{p2+pq=0,7p+q=1
=> p = 0,7; q = 0,3.
+ Quần thể: 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa = 1.
- Cho các con cừu không sừng giao phối tự do với nhau:
♂ aa × ♀ (14/17Aa: 3/17aa) → tỉ lệ cừu không sừng ở thế hệ con = 1/2Aa + aa = 1/2 × 7/17 + 10/17 = 27/34.
Đáp án A
Qui định gen: Con cái: AA: có sừng, Aa và aa: không sừng.
Con đực: AA và Aa: có sừng, aa: không sừng.
Gọi y là tỉ lệ cừu đực ở F1.
P: ♀ Aa × ♂ Aa
Đáp án A
A có sừng >> a không sừng. Kiểu gen Aa qui định có sừng ở cừu đực nhưng lại không có sừng ở cừu cái.
Về lý thuyết phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 1:1 về kiểu hình, biết tỉ lệ giới tính đời con là 1:1: A. AA x aa à Aa (1 bò cái không sừng:1 bò đực có sừng)
Đáp án: B
P: đực có sừng AA x cái không sừng aa
F1: đực có sừng Aa : cái không sừng Aa
Vậy tính trạng do 1 cặp gen trên NST thường qui định, chịu sự ảnh hưởng của giới tính
AA: có sừng aa : không sừng
Aa: đực có sừng, cái không sừng
F1 x F1: Aa x Aa
F2: 1 4 AA : 2 4 Aa : 1 4 aa
Đực: 1 8 AA : 1 4 Aa : 1 8 aa
Cái: 1 8 AA : 1 4 Aa : 1 8 aa
1 có sừng : 1 không sừng
Đực có sừng F2: 1 8 AA : 1 4 Aa
<=> 1 3 AA : 2 3 Aa => 2 3 A : 1 3 a
Cái không sừng F2: 1 4 Aa : 1 8 aa
<=> 1 3 aa : 2 3 Aa => 2 3 a : 1 3 A
Đực có sừng F2 x cái không sừng F2
F3: ( 2 3 A : 1 3 a)( 2 3 a : 1 3 A) = 2 9 AA : 5 9 Aa : 2 9 aa
Đực : cái = 1 : 1
Trong đó: Đực: 1 9 AA : 5 18 Aa : 1 9 aa
Cái: 1 9 AA : 5 18 Aa : 1 9 aa
Cái không sừng F3 = 5 18 + 1 9 = 7 18
Đực không sừng F3 = 1 9 = 2 18