K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 12 2020

Qui ước gen: A: tròn ; a: bầu dục

Cây cà chua dị hợp có KG là : Aa

Sơ đồ lai:

P: Quả tròn x Quả tròn

Aa x Aa

GP: A;a;A;a

F1: 1AA : 2Aa:1aa (3 tròn : 1 bầu dục)

-Ở F1 thì số lượng quả bầu dục là :

\(\dfrac{500}{3}=\approx166\left(quả\right)\)

-Số lượng quả tròn là:

500-166=334(quả)

4 tháng 10 2021

P : tròn x bầu dục

F1: 100% tròn

=> tròn trội hoàn toàn so với bầu dục

f1 dị hợp, P thuần chủng

quy ước : A : tròn ; a : bầu dục

P: AA (tròn) x aa (bầu dục)

G    A               a

F1: Aa (100% tròn)

F1xF1: Aa (tròn) x Aa (tròn)

G        A, a              A, a

F2: 1AA: 2Aa : 1aa

TLKH : 3 tròn : 1 bầu dục

\(a,\) Quy ước: \(A\) quả đỏ; $a$ quả vàng.

\(P_{tc}:AA\)   \(\times\)   \(aa\)

\(G_P:\)  $A$        $a$

$F_1:$ $Aa$ (quả đỏ)

\(b,\) $F_1$ lai phân tích:

\(P:Aa\)     \(\times\)   \(aa\)

\(G_{F_1}:A,a\)       \(a\)

$F_2:$ $Aa;aa$ (1 đỏ; 1 vàng)

15 tháng 12 2021

a) -Quy ước: +Gen A là quy định quả tròn.
+Gen a là quy định quả bầu dục.
-Kiểu gen: +Quả tròn thuần chủng là AA
+Quả tròn không t/c là Aa
+Quả bầu dục là aa
b)-Sơ đồ lai:
TH1: P : Quả tròn x Quả tròn
Aa AA
G : A:a A
F1: 1AA: 1Aa (2 quả tròn)
TH2: P : Quả tròn x Quả tròn
AA AA
G : A A
F1: 1AA (1 quả tròn)
TH3: P : Quả tròn x Quả tròn
Aa Aa
G : A:a A:a
F1: 1AA:2Aa:1aa (3 quả tròn, 1 quả bầu dục)
c)- Sơ đồ lai:
TH1: P : Quả tròn x Quả bầu dục
AA aa
G : A a
F1: 1Aa (1 quả tròn)
TH2: P : Quả tròn x Quả bầu dục
Aa aa
G : A:a a
F1: 1Aa:1aa (1 quả tròn: 1 quả bầu dục)

15 tháng 12 2021

 

Tham khảo

a) -Quy ước: +Gen A là quy định quả tròn.
+Gen a là quy định quả bầu dục.
-Kiểu gen: +Quả tròn thuần chủng là AA
+Quả tròn không t/c là Aa
+Quả bầu dục là aa
b)-Sơ đồ lai:
TH1: P : Quả tròn x Quả tròn
Aa AA
G : A:a A
F1: 1AA: 1Aa (2 quả tròn)
TH2: P : Quả tròn x Quả tròn
AA AA
G : A A
F1: 1AA (1 quả tròn)
TH3: P : Quả tròn x Quả tròn
Aa Aa
G : A:a A:a
F1: 1AA:2Aa:1aa (3 quả tròn, 1 quả bầu dục)
c)- Sơ đồ lai:
TH1: P : Quả tròn x Quả bầu dục
AA aa
G : A a
F1: 1Aa (1 quả tròn)
TH2: P : Quả tròn x Quả bầu dục
Aa aa
G : A:a a
F1: 1Aa:1aa (1 quả tròn: 1 quả bầu dục)

17 tháng 12 2021

Tham khaor

a) -Quy ước: +Gen A là quy định quả tròn.
+Gen a là quy định quả bầu dục.
-Kiểu gen: +Quả tròn thuần chủng là AA
+Quả tròn không t/c là Aa
+Quả bầu dục là aa
b)-Sơ đồ lai:
TH1: P : Quả tròn x Quả tròn
Aa AA
G : A:a A
F1: 1AA: 1Aa (2 quả tròn)
TH2: P : Quả tròn x Quả tròn
AA AA
G : A A
F1: 1AA (1 quả tròn)
TH3: P : Quả tròn x Quả tròn
Aa Aa
G : A:a A:a
F1: 1AA:2Aa:1aa (3 quả tròn, 1 quả bầu dục)
c)- Sơ đồ lai:
TH1: P : Quả tròn x Quả bầu dục
AA aa
G : A a
F1: 1Aa (1 quả tròn)
TH2: P : Quả tròn x Quả bầu dục
Aa aa
G : A:a a
F1: 1Aa:1aa (1 quả tròn: 1 quả bầu dục)

17 tháng 12 2021

mình cảm ơn ạ 

 

26 tháng 11 2023

ảnh rõ hơn nha 

loading...

26 tháng 11 2023

bài này bn nên hỏi trực tiếp cô dạy môn sinh của bn để biết chính xác cách giải nha

mik có đọc trên mạng nhưng thấy chưa rõ vs chính xác nên mik có hướng đi khác như này nha :

 

loading...

6 tháng 1 2021

Xét tỉ lệ tính trạng ở F1 ta thấy:

tròn/bầu dục = 450/150=3:1

⇒Tính trạng tròn là trội hoàn toàn so với bầu dục

QUI ƯỚC GEN : A: tròn a: bầu dục

Vì tỉ lệ là 3 tròn : 1 bầu dục nên kiểu gen của P là: Aa x Aa

Sơ đồ lai:

P: Tròn x Tròn

Aa x Aa

GP: A,a ; A,a

F1: 1AA:2Aa:1aa

3 tròn : 1 bầu dục

5 tháng 11 2023

Đỏ     Vàng

A         a

Ptc:AA(đ) x aa(v)

F1:100%Aa(đ)

F1 x F1:Aa x Aa

Gf1: A,a        A,a

F2:1AA:2Aa:1aa(3đ,1v)

7 tháng 11 2023

Quy ước gen: Qủa đỏ A >> a quả vàng

P: AA (quả đỏ) x aa (quả vàng)

G(P):A__________a

F1:Aa (100%)__Qủa đỏ (100%)

F1  x F1: Aa (quả đỏ) x Aa (quả vàng)

G(F1): (1A:1a)______(1A:1a)

F2: 1AA:2Aa:1aa (3 quả đỏ: 1 quả vàng)

12 tháng 11 2023

a) Có 2 trường hợp

TH1: P thuần chủng

Sơ đồ lai: 

P: Quả tròn DD   x   Quả tròn DD

F1:           DD (100% quả tròn)

TH2: 1 câu thuần chủng và 1 cây không thuần chủng

Sơ đồ lai

P: Quả tròn DD   x   quả tròn Dd

F1:       DD  Dd

Kiểu gen: 1DD 1Dd

Kiểu hình: 1 quả tròn thuần chủng : 1 quả tròn không thuần chủng

b) Có 2 trường hợp

TH1: Quả tròn thuần chủng

Sơ đồ lai: 

P: Quả tròn DD   x   Quả bầu dục dd

F1:        Dd (100% quả tròn)

TH2: Quả tròn không thuần chủng

Sơ đồ lai: 

P: Quả tròn Dd   x   Quả bầu dục dd

F1:      Dd   dd

Kiểu gen: 1Dd : 1dd

Kiểu hình: 1 quả tròn không thuần chủng : 1 quả bầu dục