Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Vì theo đề bài:
- F2: 901 cây quả đỏ, tròn; 299 cây quả đỏ, bầu; 301 cây quả vàng, tròn; 103 cây quả vàng, bầu dục. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2: 9 : 3 : 3 : 1 → F1 dị hợp hai cặp gen
- F1 đều cho cà chua quả đỏ, dạng tròn → F1 đồng tính
→ P đỏ, bầu dục và vàng, tròn thuần chủng.
P: AAbb × aaBB
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án: a, d
Giải thích:
- Theo đề ra, F2 có tỉ lệ: 901 : 299 : 301 : 103. Kết quả này đúng với kết quả của quy luật phân li độc lập, F2 có tỉ lệ 9 : 3 : 3 ; 1. Vậy F1 phải có dị hợp cả 2 cặp gen, phương án a và d thoả mãn yêu cầu của đề bài.
- Sơ đồ lai:
* Trường hợp 1 (phương án a):
* Trường hợp 2 (phương án d):
F2:
- Kiểu gen: 1AABB : 2AaBB : 2AABb : 4AaBb : 1AAbb : 2Aabb : 1aaBB : 2aaBb : 1aabb
- Kiểu hình: 9 đỏ, tròn : 3 đỏ, bầu dục : 3 vàng, tròn : 1 vàng, bầu dục.
Cà chua thân cao, quả bầu dục lai với thân thấp, quả tròn:
P: AAbb × aaBB
G: Ab × aB
F1: AaBb
F1 100% thân cao, quả tròn.
Đáp án cần chọn là: A
a, Cà chua quả tròn KG AA, Aa. Cà chua quả bầu dục KG aa
b, Các phép lai có thể xảy ra: Aa x Aa, AA x Aa, AA x AA
P1: AA (Qủa tròn) x AA (Qủa tròn)
G(P1):A___________A
F1:AA(100%)__Qủa tròn (100%)
P2: AA (Qủa tròn) x Aa (Qủa tròn)
G(P2):A________(1A:1a)
F1:1AA:1Aa (1 quả đỏ: 1 quả tròn)
P3: Aa (Qủa tròn) x Aa (Qủa tròn)
G(P3): (1A:1a)____(1A:1a)
F1: 1AA:2Aa:1aa (3 Qủa tròn: 1 quả bầu dục)
Đáp án: d
Vì theo đề bài:
- F1 đều cho cà chua quả đỏ, dạng tròn => F1 đồng tính.
- F2: 901 cây quả đỏ, tròn; 299 cáy quả đó, bầu; 301 cây quả vàng, tròn; 103 cây quả vàng, bầu dục. Tức là F2 phân tích theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1.
=> p đỏ, .bầu dục và vàng, tròn thuần chủng.
P: AAbb X aaBB
Vì theo đề bài:
- F1 đều cho cà chua quả đỏ, dạng tròn => F1 đồng tính.
- F2: 901 cây quả đỏ, tròn; 299 cáy quả đó, bầu; 301 cây quả vàng, tròn; 103 cây quả vàng, bầu dục. Tức là F2 phân tích theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1.
=> p đỏ, .bầu dục và vàng, tròn thuần chủng.
P: AAbb X aaBB
Quy ước gen A: quả tròn a: quả bầu dục
a) 2 Cây quả tròn có kiểu gen AA hoặc Aa
\(\Rightarrow\)Có 3 trường hợp
TH1: 2 Cây quả tròn đều có kiểu gen AA
Sơ đồ lai:
P: quả tròn x quả tròn
AA ; AA
G: A ; A
F1: - Kiểu gen AA
- Kiểu hình: 100% quả tròn
TH2: 1 Cây quả tròn có kiểu gen AA
1 Cây quả tròn có kiểu gen Aa
Sơ đồ lai:
P: quả tròn x quả tròn
AA ; Aa
G: A ; \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\)
F1: - Tỉ lệ kiểu gen: \(\dfrac{1}{2}AA:\dfrac{1}{2}Aa\)
- Tỉ lệ kiểu hình: 100% quả tròn
TH3: 2 Cây quả tròn đều có kiểu gen Aa
Sơ đồ lai:
P: quả tròn x quả tròn
Aa ; Aa
G: \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\) ; \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\)
F1: - Tỉ lệ kiểu gen: \(\dfrac{1}{4}AA:\dfrac{1}{2}Aa:\dfrac{1}{4}aa\)
- Tỉ lệ kiểu hình: 75% quả tròn : 25% quả bầu dục
b) 1 Cây quả tròn có kiểu gen AA hoặc Aa
1 cây quả bầu dục có kiểu gen aa
\(\Rightarrow\)Có 2 trường hợp
TH1: 1 Cây quả tròn có kiểu gen AA
1 cây quả bầu dục có kiểu gen aa
Sơ đồ lai:
P: Quả tròn x quả bầu dục
AA ; aa
G: A ; a
F1: -Kiểu gen : Aa
-Kiểu hình: 100% quả tròn
TH2: 1 Cây quả tròn có kiểu gen Aa
1 cây quả bầu dục có kiểu gen aa
Sơ đồ lai:
P: Quả tròn x quả bầu dục
Aa ; aa
G: \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\) ; a
F1: -Kiểu gen : \(\dfrac{1}{2}AA:\dfrac{1}{2}aa\)
-Kiểu hình: 50% quả tròn : 50% quả bầu dục
c) 2 Cây quả bầu dục đều có kiểu gen aa
Sơ đồ lai:
P: quả bầu dục x quả bầu dục
aa ; aa
G: a ; a
F1: - Kiểu gen aa
-Kiểu hình 100% quả bầu dục