Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hành vi, thái độ | Có lễ độ | Thiếu lễ độ |
1. Đi xin phép, về chào hỏi | X | |
2. Nói leo trong giờ học | X | |
3. Gọi dạ, bảo vâng | X | |
4. Ngồi vắt vẻo trên ghế trước mọi người | X | |
5. Nhường chỗ ngồi cho người tàn tật, người già... trên xe ô tô | X | |
6. Kính thầy, yêu bạn | X | |
7. Nói trống không | X | |
8. Ngắt lời người khác |
Khi bản thân em bị người khác xâm hại đến tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm thì em sẽ phản kháng để bảo vệ mình, sau đó em sẽ thông báo, tìm sự giúp đỡ của những người có trách nhiệm như: bố mẹ, thầy cô giáo, các chú công an...
tick đi
1/ Những hành vi có lễ độ là: Mai lễ phép chào cô, Những hành vi thiếu lễ độ là: Hoa không chào cô mà đứng phía sau Mai.
2/ Hai bạn không đi luôn mà dừng xe lại dắt cụ già qua đường.
Like mình nha!
- Lễ độ là cách cư xử đúng mực của một người trong khi giao tiếp với người khác .
- Lễ độ được biểu hiện qua lời nói , cử chỉ , dáng điệu , nét mặt , ... như biết thưa kính , chào hỏi , cảm ơn , xin lỗi ,...
- + Lễ độ thể hiện sự tôn trọng kính mến của mình đối với mọi người ,
+ Lễ độ biểu hiện của người có văn hóa , đạo đức , giúp quan hệ giữa con người với con người trở nên tốt đẹp hơn .
+ Góp phần làm cho xã hội văn minh .
Câu 1: Lễ độ là cách cư xử đúng mực của mỗi người khi giao tiếp với người khác.
Câu 2: Biểu hiện của lễ độ:
Biểu hiện của lễ độ là thể hiện sự tôn trọng, hòa nhã, quý mến đối với mọi người.
Câu 3: Ý nghĩa của lễ độ:
- Lễ độ là một phẩm chất đạo đức của con người, thể hiện là người có văn hóa, có đạo đức. Nó giúp mối quan hệ giữa người với người trở nên tốt đẹp. Làm cho xã hội văn mình, tiến bộ hơn.
- Nhận lại được sự tôn trọng, quý mến, giúp đỡ từ người khác với mình.
Có lễ độ
+ Đi xin phép, về chào hỏi.
+ Nhường chỗ ngồi cho người tàn tật, người già khi ngồi trên ô tô
+ Gọi dạ bảo vâng
Thiếu lễ độ:
+ Ngồi vắt vẻo trên ghế trước mọi người.
+ Nói trống không.
Hành vi, thái độ |
Có lễ độ |
Thiếu lễ độ |
1. Đi xin phép, về chào hỏi |
x |
|
2. Nói leo trong giờ học |
|
x |
3. Gọi dạ, bảo vâng |
x |
|
4. Ngồi vắt vẻo trên ghế trước mọi người |
|
x |
5. Nhường chỗ ngồi cho người tàn tật, người già... trên xe ô tô |
x |
|
6. Kính thầy, yêu bạn |
x |
|
7. Nói trống không |
|
x |
8. Ngắt lời người khác |
|
x |
lễ độ :gọi dạ, bảo vâng ,đi đâu cũng phải xin phép ông bà cha mẹ, trước khi ăn thì phải mời người lớn tuổi ăn trước ,gặp người khác phải chào hỏi,kính trên nhường dưới ,khi phạm lỗi phải nhận lỗi,khi được giúp đỡ phải cảm ơn,.....
D
D