Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Vật lí
b) Hóa học
PT chữ: Nến + Oxi ----to---> cacbon dioxit + nước
c) Hóa học
PT chữ: Than + Oxi -> Cacbon đioxit
d) Hóa học
Axit clohidric + canxi cacbonat -> Canxi clorua + nước + cacbon đioxit
1. - Nồi nhôm,khung cửa nhôm, thau nhôm
- Cửa sắt, kéo bằng thép, bồn rửa chén bằng sắt.
- Thau nhựa, ống nước, ghế nhựa.
2. Kẹo hóa học, đường hóa học, thuốc trừ sâu.
3. Thuốc giảm đau, thuốc gây tê, thuốc gây mê, xi măng,...
4. Hộp bút, thước dẻo, bảng đen,...
ta có nO2 = v : 22,4 = 2,24 : 22,4 = 0.1 mol
-> mO2 = n . M = 0,1 . 32 = 3,2 g
đổi 336 ml = 0.336 l
ta có nN3 = v:22,4= 0,336 : 22,4 = 0.015 mol
-> m N3 = n M = 0,015 . 42 = 0.63 g
vì mA = mO2 + m N3 = 3.2 + 0.63 =3,83 g
vậy mA là 3,83 g
a) mNaCl = 2,5.0,9% = 0,0225(kg)
m H2O = 2,5 -0,0225 = 2,4775 (kg)
- Cân lấy 0,0225 kg NaCl cho vào cốc
- Đong lấy 2,4775 kg nước cho vào cốc, khuấy đều
b)
m MgCl2 =50.4% = 2(gam)
m H2O = 50 - 2 = 48(gam)
- Cân lấy 2 gam MgCl2 cho vào cốc
- Đong lấy 48 gam nước cho vào cốc, khuấy đều
c)
m MgSO4 = 250.0,1% = 0,25(gam)
m H2O = 250 - 0,25 = 249,75 gam
- Cân lấy 0,25 gam MgSO4 cho vào cốc
- Đong lấy 249,75 gam MgSO4 cho vào cốc, khuấy đều
d)
n NACl = 0,5.0,5 = 0,25(mol)
m NaCl = 0,25.58,5 = 14,625 gam
- Cân lấy 14,625 gam NaCl cho vào cốc có chia vạch
- Thêm từ từ nước vào cho đến khi chạm vạch 500 ml thì dừng lại,khuấy đều
- Tính toán:
+ Khối lượng NaCl cần dùng để pha chế 500g dung dịch nước muối sinh lý NaCl 0,9% là:
\(m_{NaCl}=500.0,9\%=4,5\left(g\right)\)
+ Khối lượng nước cất cần dùng là
\(m_{H_2O}=500-4,5=495,5\left(g\right)\)
- Tiến hành
+ Cân lấy 4,5g NaCl cho vào cốc thủy tinh có dung tích lớn hơn 500ml
+ Cân lấy 495,5g nước cất, sau đó cho tiếp vào cốc thủy tinh đựng NaCl. Khuấy đều cho NaCl tan hết, ta thu được 500g dung dịch nước muối sinh lý NaCl 0,9%
n kclo3 = 24,5/122,5 = 0,2 mol
a/. kclo3 -> kcl + 3/2o2 0,2. 0,2. 0,3
b/. V o2 = 0,3.22,4= 6,72l
c/. n fe = 30/56 ≈ 0,54 .
3Fe + 2O2 -> Fe3O4
0,54.--- 0,3.----- 0,1
lập tỉ lệ: 0,54/3 > 0,3/2
=> fe dư tính theo số mol o2
m fe3o4 = 0,1.232 = 23,2g
2KClO3-to>2KCl+3O2
0,2----------------------0,3
3Fe+2O2-to>Fe3O4
0,3---------------0,15
n KClO3=\(\dfrac{24,5}{122,5}\)=0,2 mol
nFe=\(\dfrac{30}{56}\)=0,53 mol
=>Fe dư
=>m Fe3O4=0,15.232=34,8g
=>V O2=0,3.22,4=6,72g