K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 11 2018

.

29 tháng 11 2018

Quan sát bảng số liệu ta thấy, giai đoạn 1995 - 2014 sản lượng thủy sản, số lượng đàn bò và năng suất lúa vùng Bắc Trung Bộ đều có xu hướng tăng. Cụ thể là:

  • Sản lượng thủy sản tăng nhanh từ 108,7 nghìn tấn lên 466 nghìn tấn (tăng 357,3 nghìn tấn)
  • Số lượng đàn bò tăng nhẹ từ 831,7 nghìn con lên 943 nghìn con (tăng 111,3 nghìn con)
  • Năng suất lúa tăng từ 31,4 tạ/ha lên 55,2 tạ/ha (tăng 23,8 tạ/ha)
14 tháng 12 2018

Sản lượng thuỷ sản:

+ N2000: 151.70%

+N 2010: 310.95%

+ N2014: 428.70%

Số lượng bò và năng suất lúa tình tương tự như sau: cho năm đầu tiên bằng 100%, SL năm tiếp theo chia cho năm đầu tiên và nhân 100​

19 tháng 12 2018

ẻ e thế mà bảo ngu ý hehe

12 tháng 12 2021

tham khảo:
undefined

12 tháng 12 2021

giúp với mọi người

 

Câu 21: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là:A. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn.B. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm.C. trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản.D. sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ.Câu 22: Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là:A. Phong Nha – Kẻ...
Đọc tiếp

Câu 21: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là:

A. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn.

B. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm.

C. trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản.

D. sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ.

Câu 22: Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là:

A. Phong Nha – Kẻ Bàng

B. Di tích Mĩ Sơn

C. Phố cổ Hội An

D. Cố đô Huế

Câu 23: Ở vùng ven biển Bắc Trung Bộ có những hoạt động kinh tế chủ yếu nào sau đây:

A. Trồng cây công nghiệp lâu năm.

B. Chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò).

C. Trồng cây hàng năm, sản xuất công nghiệp.

D. Trồng rừng, canh tác nương rẫy.

Câu 24: Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ thích hợp để trồng những loại cây nào sau đây:

A. cây lúa và hoa màu.

B. cây lạc và vừng.

C. cây cao su và cà phê.

D. cây thực phẩm và cây ăn quả.

Câu 25: Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là:

A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và công nghiệp cơ khí.

B. công nghiệp hóa chất và công nghiệp luyện kim.

C. công nghiệp điện lực và công nghiệp khai thác dầu khí.

D. công nghiệp khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 26: Các điểm du lịch nổi tiếng không thuộc Bắc Trung Bộ là:

A. Đồ Sơn, Cát Bà

B. Sầm Sơn, Thiên Cầm

C. Cố đô Huế, Phong Nha – Kẻ Bàng

D. Nhật Lệ, Lăng Cô

Câu 27: Các trung tâm kinh tế quan trọng của Bắc Trung Bộ là:

A. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh

B. Vinh, Đồng Hới, Đông Hà

C. Thanh Hóa, Vinh, Huế

D. Bỉm Sơn, Cửa Lò, Đồng Hới

Câu 28: Khó khăn không phải trong sản xuất lương thực của vùng Bắc Trung Bộ là:

A. Đồng bằng hẹp

B. Đất đai kém màu mỡ

C. Nhiều thiên tai

D. Người dân có kinh nghiệm sản xuất.

Câu 29: Trung tâm du lịch lớn ở miền Trung và cả nước là:

A. Huế

B. Thanh Hóa

C. Vinh

D. Hà Tĩnh

Câu 30: Nghề trồng rừng ở Bắc Trung Bộ giúp vùng phát triển ngành kinh tế là:

A. Dệt may

B. Chế biến thực phẩm

C. Chế biến gỗ

D. Cơ khí

0
diện tích và sản lượng lúa vùng đồng bằng sông cửu long giai đoạn 1995-2015năm             diện tích(nghìn ha)                 sản lượng lúa(nghìn tấn)1995                     3996,6                                   12831,72000                     3945,8                                   16702,72005                     3826,3                                   19298,52010                     3945,9                                   21595,62015                   ...
Đọc tiếp

diện tích và sản lượng lúa vùng đồng bằng sông cửu long giai đoạn 1995-2015

năm             diện tích(nghìn ha)                 sản lượng lúa(nghìn tấn)

1995                     3996,6                                   12831,7

2000                     3945,8                                   16702,7

2005                     3826,3                                   19298,5

2010                     3945,9                                   21595,6

2015                     4101,5                                   25583,7

a, Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện diện tích và sản lượng lúa giai đoạn 1995-2015

b, Nhận xét và giải thích

0
8 tháng 1 2022

B