K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 5 2022

ai trl giúp mk d di ạ:((

6 tháng 5 2022

theo mình biết thì:"

TTSH và DTSH dùng để biểu đạt 1 đồ hay 1 cái gì đó thuộc quyền sở hữu của ai

VD cho bạn dễ hiểu nhé:

My bike is blue.Yours bike is red

TTSH                  

Is this chair yours?

                 DTSH

TTSH thì theo sau nó luôn có 1 danh từ

DTSH thì không có danh từ ở sau mà có danh từ + tobe ở đằng trước

2 tháng 11 2019

14 câu đó là :

+ I am twelve years old .

+ We are the best . 

+ They are learning English .

+ He is handsome .

+ She is cute .

+ It is pink .

+ My house is nice .

+ Our school has three floors .

+ Their house is big .

+ His bedroom is messy .

+ Her sister has two sons .

+ Its food is rice .

2 tháng 11 2019

Trl

+ I am a student

+ We are teachers

They are my friends

He is smart

She is pretty

It is a book

My bag is big

Our school has sencond floors

Their school is big

His house is small

Her student is helpful

Its face is beautiful

Hc tốt

Exercise 3: Fill in the blanks with a possessive adjective or pronoun Hướng dẫn làm bài: Xác định sau chỗ cần điền có danh từ hay không - Có danh từ  điền tính từ sở hữu - Không có danh từ  điền đại từ sở hữu 1. I want to change ______________ job. 2. As you make ______________ bed, so you must lie in it. 3. Mark claims this book to be ______________. 4. Peter cleaned ______________ teeth and went to bed. 5. She is so fat. ______________ figure is...
Đọc tiếp

Exercise 3: Fill in the blanks with a possessive adjective or pronoun Hướng dẫn làm bài: Xác định sau chỗ cần điền có danh từ hay không - Có danh từ  điền tính từ sở hữu - Không có danh từ  điền đại từ sở hữu 1. I want to change ______________ job. 2. As you make ______________ bed, so you must lie in it. 3. Mark claims this book to be ______________. 4. Peter cleaned ______________ teeth and went to bed. 5. She is so fat. ______________ figure is awful. 6. I don’t think this umbrella is ______________. 7. The two countries have recently exchanged ______________ ambassadors. 8. We are going to spend ______________ holidays at the seaside. 9. This can’t be Stella’s signature. ______________ is quite different. 10. Our dog didn’t like ______________ new collar. 11. I love cartoons. _________ favourite cartoon is Dragon Balls. 12. The Brown sold ______________ house in December. 13. “Mike, don’t use this towel, please. It isn’t _____________.” 14. They’ve broken ______________ engagement. 15. They say that the picture is ______________. 16. He got the trouble off ______________ chest. 17. My father has new shoes. They're ____________. 18. This book has your name on it. Is it ____________ book? 19. The lion has three cubs. ____________ cubs are playing under a big tree. 20. I have a new bike. The bike is ____________. 21. These are Mai's and Lan’s maps. These maps are ____________. 22. This is our new house. The house is ____________. 23. Do you know my friend Anna? ____________ house is close to the park. 24. We are from Switzerland. ____________ country is famous for chocolate. 25. This is a present for you. It's ____________. 26. Mary has broken _________ leg 27. Peter will sell _________ house. 28. We gave them _______ telephone number, and they gave us_____________. 29. Tom lives in England but ______________ parents live in Spain. 30. “Excuse me, is this _______bag, Anna?” - “No, it’s __________” 31. “Is that Mr. and Mrs. Smith’s house?”- “No, ________is in the next street

0
1 tháng 10 2021

giúp mình ạ

1 tháng 10 2021

đr nha

các đại từ sở hữu gồm:

mine, yours, hers, his, theirs, ours 

Sở hữu cách hay cách sở hữu là một hình thức cấu trúc ngữ pháp chỉ quyền sở hữu của một người, vật đối với một người hay một vật khác. Sở hữu cách là hình thức chỉ mối liên hệ về mặt sở hữu giữa các danh từ với nhau, thường là các danh từ, đại từ chỉ về sở hữu chủ và vật sở hữu. Trong văn phạm tiếng Anh, người ta không dùng Sở hữu cách đối với những danh từ số nhiều cấu...
Đọc tiếp

Sở hữu cách hay cách sở hữu là một hình thức cấu trúc ngữ pháp chỉ quyền sở hữu của một người, vật đối với một người hay một vật khác. Sở hữu cách là hình thức chỉ mối liên hệ về mặt sở hữu giữa các danh từ với nhau, thường là các danh từ, đại từ chỉ về sở hữu chủ và vật sở hữu. Trong văn phạm tiếng Anh, người ta không dùng Sở hữu cách đối với những danh từ số nhiều cấu tạo bằng một tính từ có mạo từ xác định "the" đi trước hoặc danh từ trong nhóm chữ có of ở giữa.

Để hình hành dạng sở hữu cách, trong tiếng Anh thường dùng dấu phẩy thượng (') + s dùng đối với các danh từ số ít hoặc các danh từ số nhiều nhưng tận cùng không có shoặc es. Đối với các danh từ số nhiều, thì dùng dấu phẩy thượng sau danh từ tận cùng có chữ s.

Đúng không vậy?

2
10 tháng 1 2017

đúng rùi

11 tháng 1 2017

yes-ko sai​.

1. his        

2. hers        

3. ours        

4. yours      

5. theirs

17 tháng 2 2023

 

3-ours           1-his              5-theirs           2-hers           4-yours

12 tháng 8 2019

Trả lời

mk nghĩ bạn có thể tìm trên google ạ

Chắc là sẽ có !

12 tháng 8 2019

đại từ sở hữu:1.dùng thay cho một tính từ sở hữu và 1 danh từ đã đc ns phía trước.

2.dùng đại từ sở hữu trg tiếng anh trg zạng câu sở hữu kép

3.zùng đại từ sở hữu trg ta ở cuối các lá thư như 1 quy ước chung .trường hợp này ng ta chỉ nên zùng ngôi thứ 2


 

XIII. ĐỔI THÀNH TÂN NGỮ, TÍNH TỪ SỞ HỮU HOẶC ĐẠI TỪ SỞ HỮU CHO CÁC TỪ SAU132+133. I have a gift for _______________ (they). And now this is _______________ (they).134+135. I have a gift for _______________ (you). And now it is _______________ (you).136+137. Is it for _______________ (I) or is it for _______________ (he)?138+139+140. It is _______________ (he) bag. It’s for _______________ (he) books and all _______________ (he) things.141. I get this ring from...
Đọc tiếp

XIII. ĐỔI THÀNH TÂN NGỮ, TÍNH TỪ SỞ HỮU HOẶC ĐẠI TỪ SỞ HỮU CHO CÁC TỪ SAU

132+133. I have a gift for _______________ (they). And now this is _______________ (they).

134+135. I have a gift for _______________ (you). And now it is _______________ (you).

136+137. Is it for _______________ (I) or is it for _______________ (he)?

138+139+140. It is _______________ (he) bag. It’s for _______________ (he) books and all _______________ (he) things.

141. I get this ring from _______________ (he)

142+143. Do you visit _______________ (he) sometimes? I visit _______________ (he) sister at weekends.

144+145. I don’t want to go to _______________ (they) house. I don’t want to see _______________ (they) at all.

146+147. Where is _______________ (she) book? This one is not _______________ (she).

148+149. I have to ask ________________ (they) how _________________ (they) mother is

150+151. Come with ________________ (we) to ________________ (we) house!

152+153. I’m going with ________________ (they) to ________________ (they) house.

154+155. Are you talking about _______________ (she)? - No, we’re talking about _________________ (he).

156+157. I am thinking about _________________ (they) house. It’s lovely. Not as much as ______________ (I).

158+159+160+161. This is _______________ (I) sister and this is _______________ (she) dog. I also have a dog but

_______________ (I) is not as big as _______________ (she).

162+163. I like to meet _______________ (I) friends and going to the cinema with _______________ (they).

164+165. Are you going with _______________ (they) or with _______________ (they) family?

166+167. The story is about the girl and _______________ (she) parents who are very proud of _______________ (she).

168+169. I am not doing it for _______________ (we). I’m doing it for _______________ (we) children.

170+171. They are very proud of (tự hào)_______________ (I). And I am proud of _______________ (they) as well.

1
12 tháng 8 2021

XIII. ĐỔI THÀNH TÂN NGỮ, TÍNH TỪ SỞ HỮU HOẶC ĐẠI TỪ SỞ HỮU CHO CÁC TỪ SAU

132+133. I have a gift for _________them______ (they). And now this is _______theirs________ (they).

134+135. I have a gift for ___________you____ (you). And now it is ____yours___________ (you).

136+137. Is it for _________me______ (I) or is it for ____him___________ (he)?

138+139+140. It is __________his_____ (he) bag. It’s for _______his________ (he) books and all ________his_______ (he) things.

141. I get this ring from ______him_________ (he)

142+143. Do you visit ____him___________ (he) sometimes? I visit __his_____________ (he) sister at weekends.

144+145. I don’t want to go to ________their_______ (they) house. I don’t want to see ________them_______ (they) at all.

146+147. Where is ____________her___ (she) book? This one is not _________hers______ (she).

148+149. I have to ask ______them__________ (they) how _______their__________ (they) mother is

150+151. Come with __________us______ (we) to ___________our_____ (we) house!

152+153. I’m going with __________them______ (they) to ____________their____ (they) house.

154+155. Are you talking about ___her____________ (she)? - No, we’re talking about ________him_________ (he).

156+157. I am thinking about _______their__________ (they) house. It’s lovely. Not as much as ________mine______ (I).

158+159+160+161. This is ________my_______ (I) sister and this is ______her_________ (she) dog. I also have a dog but

__________mine_____ (I) is not as big as ________hers_______ (she).

162+163. I like to meet __________my_____ (I) friends and going to the cinema with ___them____________ (they).

164+165. Are you going with ________them_______ (they) or with _______their________ (they) family?

166+167. The story is about the girl and _____her__________ (she) parents who are very proud of _____her__________ (she).

168+169. I am not doing it for _________us______ (we). I’m doing it for ______our_________ (we) children.

170+171. They are very proud of (tự hào)_______me________ (I). And I am proud of ____them___________ (they) as well.

12 tháng 8 2021

cảm ơn bạn nha

GH
15 tháng 7 2023
1. I’ve got a watch. This is ___my____ watch. 2. My friends and I have got sweets. The sweets are ___ours____. 3. Mum has got a new bag. That’s __her_____ bag. 4. Peter has got a kite. The kite is ____his_____. 5. My brothers have got kites. The bikes are ____theirs______. 6. Karen has got a dog. That’s ___her__ dog. 7. She has a new cat. It is ___hers_____. 8. You have a new toy. It is ___yours____. 9. The coat belongs to me. It is ______mine____. 10. The chair belongs to Mary. It is ___hers_______ 11. I have a new book. It is ____mine______. 12. They have new pillows. It is ___theirs_______. 13. We have new shoes. They are ____ours_____
GH
15 tháng 7 2023
1. I’ve got a watch. This is ___my____ watch.   2. My friends and I have got sweets. The sweets are ___ours____.   3. Mum has got a new bag. That’s __her_____ bag.   4. Peter has got a kite. The kite is ____his_____.   5. My brothers have got kites. The bikes are ____theirs______.   6. Karen has got a dog. That’s ___her__ dog.   7. She has a new cat. It is ___hers_____.   8. You have a new toy. It is ___yours____.   9. The coat belongs to me. It is ______mine____.   10. The chair belongs to Mary. It is ___hers_______   11. I have a new book. It is ____mine______.   12. They have new pillows. It is ___theirs_______.   13. We have new shoes. They are ____ours_____   Mình sửa lại cho dễ nhìn