Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án: A
Giải thích: travel agent: công ty du lịch
Dịch: Anh tôi đến công ty du lịch để đặt vé cho tuần trăng mật.
Chọn đáp án: A
Giải thích: Cấu trúc “there is + N số ít”: có…
Dịch: Có một cái la bàn, 1 cái túi ngủ, và ít băng gạc trong balo của họ.
A. There is a compass, a sleeping bag, and some plasters in their backpack.
1. How is your first week _________ school?
A. on B. at C. for D. to
2. My brother often helps me_________ my homework.
A. at B. about C. for D. with
3. The villa is _________ by pine trees.
A. surrounded B. built C. covered D. grounded
4. We do_________ in the sports center every afternoon.
A. table tennis B. football C. judo D. homework
5. Nowadays, students often use_________ in mathematics lessons.
A. rubbers B. calculations C. pencils D. dictionaries
6. Mai dressed at six thirty every morning.
A. does B. brushes C. gets D. lives
7. Our classroom is the second floor.
A. from B. in C. at D. on
8. This big house is _________ by coconut trees.
A. surrounded B. built C. covered D. grounded
9. My house is opposite the park.
A. from B. of C. Φ D. to
10. My cousin goes to a _________ school, so she only comes home at weekends.
A. boarding B. private C. public D. international
II. Complete the following sentences with the correct form of the verbs in brackets.
1. I (not be) ____didn't____ happy yesterday.
2. Yesterday, I (go) ____went____ to a souvenir shop near the aquarium.
3. The people in the café (not be) ___didn't____friendly when I was there yesterday.
4. My brother (play) ____played___basketball for the school team in 2015._
5. I (leave ) ___left___my school bag at school this morning.
6. It (be) ___was___a great film in 2001.
7. Our teacher (tell) ___told___us to be quiet yesterday.
8. I went to the shop but I (not have) ___didn't have___money.
9. Susan (not know) ___didn't know___about the exam and she did very badly.
10. I (buy) ___bought____a ticket for the football match yesterday.
choose the best word or phrase to complete the sentences
1. she looked very...when I told her the news.
A. happy B. happily C. happier D. hapiness
2.his brother prefer detective stories...science fictions.
A.than B. to C. from D. as
3.how long did the meeting...?
A.last B.take C.lose D.go
4.My mother is tired...watching TV.
A. of B.with C.at D. for
5.there are not any good movies...at the moment.
A.in B.on C.at D.about (?)
#Q
Smith ngồi câu cá ở đâu?
A.trên bờ sông
B.trên thuyền
C.ở một hồ lớn
D.ở biển
Thông tin: I’m only interested in sitting in a boat and doing nothing at all.
Tạm dịch: Tôi chỉ quan tâm đến việc ngồi trên thuyền và không làm gì cả.
Đáp án cần chọn là: B
Túi ngủ: sleeping bag
=> A sleeping bag is a large thick bag for sleeping in, especially when you are camping.
Tạm dịch: Một chiếc túi ngủ là một chiếc túi dày lớn để ngủ, đặc biệt là khi bạn đi cắm trại.
Đáp án cần chọn là: A
Chọn đáp án: A
Giải thích:Cấu trúc “play + môn thể thao”: chơi môn thể thao gì
“Spend + thời gian + Ving”: dành thời gian làm gì
Dịch: Tôi thường dành cuối tuần chơi cầu lông với anh trai.
Đáp án A
Giải thích: travel agent: công ty du lịch
Dịch: Anh tôi đến công ty du lịch để đặt vé cho tuần trăng mật.