Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1...........................saying was so important that I asked everyone to stop talking and listening.
A. What the woman was B. That the woman was
C. The woman was D. When was the woman
mệnh đề danh từ bắt đầu bằng that
2. -“Do you mind if I take a seat?” - “............................”
A. Yes, I don’t mind B. No, do as you please
C. No I mind D. Yes, do as you please
(tôi không phiền, bạn cứ thoải mái đi)
3. As the two teams left the football ground, the 100,000.................... gave them a standing ovation.
A. bystanders B. spectators C. viewers D. audiences
(khán giả vừa xem vừa cổ vũ)
4. My parents lent me the money........................, I couldn’t have afforded the trip.
A. However B. Therefore C. Only if D. Otherwise
(nếu không thì)
5. It is interesting to take................... a new hobby such as collecting stamps or going fishing.
A. over B. on C. in D. up
take up a hobby: bắt đầu 1 sở thích
6. Jack made me .........................him next week.
A. promise calling B. to promise calling C. to promise to call D. promise to call
make sb do st: khiến ai làm gì
7. “I passed the TOEFL test, Mom.” - “........................”
A. All right B. Thank you C. Well done D. Good luck
(chúc mừng vì đã làm tốt)
8. The bad weather caused serious damage to the crop. If only it ..............warmer.
A. was B. were C. has been D. had been
điều ước về 1 điều ko xảy ra ở quá khứ => thì QKHT
9. - “Eric is really upset about losing his job.” - “ Well,..................once myself, I can understand.”
A. Having been fired B. Fired C. Having fired D. Being fired
dùng thì QKHT dạng bị động
10. ........................ you, I’d think twice about that decision. I could be a bad move.
A. Were I B. Should I be C. If I am D. If I had been
(đảo ngữ câu điều kiện loại 2, dùng để đưa ra lời khuyên)
11. The teacher asked a difficult question, but finally Ted................a good answer.
A. put up with B. keep pace with C. made way for D. came up with (nảy ra 1 ý tưởng)
12. Not only ....................to speak to him, but she also vowed never to see him again.
A. she refused B. did she refuse C. she did refuse D. when she refused
(đảo ngữ)
13. The judge....................the pedestrian for the accident.
A. accused B. charged C. caught D. blamed
blame sb for st: đổ lỗi cho ai
14. She had to borrow her sister’s car because hers was........................... .
A. out of work B. out of order C. on duty D. off work
(làm nhiện vụ)
15. We should participate in the movement ...........................to conserve the natural environment.
A. to organize B. organizing C. which organized D. organized
(rút gọn mệnh đề ở dạng bị động)
16. His brother refuses to even listen to anyone else’s point of view. He is very.............
A. open-minded B. kind-hearted C. narrow-minded D. absent-minded
(hẹp hòi, bảo thủ)
17. There is......................... in my bedroom.
A. a square wooden old table B. an old square wooden table
C. a wooden old square table D. an old wooden square table
dùng quy tắc OSASCOMP
18. “I am sorry. I broke the vase”. - “...........................”
A. OK. Go ahead B. Yes, certainly
C. Don’t worry. Things break D. I’d rather not.
(đừng lo...)
19. One’s fingerprints are...................other person.
A. different from B. different from any
C. differ from any D. different from those of any
those thay cho fingersprints
20. He is very happy because he passed his exam with.............. colors.
A. flying B. failing C. imagining D. changing
flying colors: thành công rực rỡ, kết quả mĩ mãn
17.They sing to give information. Their songs are their language.
19.Birds also sing to tell other birds to keep away
Câu 19 tl như thế này dc ko ạ : birds sing to warn strangers
hoose the word or phrase that completes each of the following sentences
1. The car accident left her physically ___ ; she has had to move around in the wheelchair ever since
A. handicapped B. suffered C. disadvantaged D. uncared
2. Many people ___ from mental illness at some point in their lives
A. Catch B. Obtain C. Include D. Suffer
3. Thay live in a (an) ___ area, which is accessible only by helicopter
A. Disadvantaged B. Educational C. Remote D. Disastrous
4. We decided to ___ the mess right after the party before going to sleep
A. Participate in B. Clean up C. Get up D. Work out
5. More and more young people are willing to ___ in voluntary work
A. Take part B. Get used C. Look forward D. Catch up
Đáp án C
Aced = succeeded in (thành công trong lĩnh vực gì)
Đáp án: C
Dịch: Những người tình cờ hẹn hò chỉ đơn giản là bạn bè. Đây là kiểu hẹn hò mà Giáo hội khuyến khích bạn làm sau khi bạn đủ 16 tuổi. Bạn nên bỏ qua một nhu cầu tìm kiếm một người khác và chỉ có một.
Thông tin: People who are casually dating are simply friends. This is the kind of dating the Church encourages you to do after you turn 16. You should put aside a need to find a “one and only”.
Đáp án C
Thông tin: People who are casually dating are simply friends. This is the kind of dating the Church encourages you to do after you turn 16. You should put aside a need to find a “one and only”
Dịch: Những người tình cờ hẹn hò chỉ đơn giản là bạn bè. Đây là kiểu hẹn hò mà Giáo hội khuyến khích bạn làm sau khi bạn 16 tuổi. Bạn nên bỏ qua một nhu cầu tìm kiếm một người khác và chỉ có một.
Đáp án: C
Dịch: Những người tình cờ hẹn hò chỉ đơn giản là bạn bè. Đây là kiểu hẹn hò mà Giáo hội khuyến khích bạn làm sau khi bạn đủ 16 tuổi. Bạn nên bỏ qua một nhu cầu tìm kiếm một người khác và chỉ có một.
Thông tin: People who are casually dating are simply friends. This is the kind of dating the Church encourages you to do after you turn 16. You should put aside a need to find a “one and only”.
1 Temporary art is a new kind of art.
(Nghệ thuật tạm thời là một loại hình nghệ thuật mới.)
Thông tin: “There has always been a type of art which doesn't last.”
(Luôn có một loại hình nghệ thuật không trường tồn.)
=> Chọn False
2 Artists use sand or chalk in their artwork so that it will exist for a long time.
(Các nghệ sĩ sử dụng cát hoặc phấn trong tác phẩm nghệ thuật của họ để tác phẩm tồn tại lâu dài.)
Thông tin: “it's not that these don't have artistic value, but they are designed to disappear.”
(Không phải những thứ này không có giá trị nghệ thuật, nhưng chúng được thiết kế để biến mất.)
=> Chọn False
3 Jorge Rodríguez-Gerada is an important artist in the field of temporary art.
(Jorge Rodríguez-Gerada là một nghệ sĩ quan trọng trong lĩnh vực nghệ thuật tạm thời.)
Thông tin: “Jorge Rodríguez-Gerada is a modern 'temporary' artist, and one who gets a lot of attention for his work.”
(Jorge Rodríguez-Gerada là một nghệ sĩ 'tạm thời' hiện đại, và là người được chú ý nhiều nhờ tác phẩm của mình.")
=> Chọn True
4 His work is very quick to create.
(Tác phẩm của anh ấy được tạo ra rất nhanh.)
Thông tin: “his pieces take a long time to plan and create.”
(các tác phẩm của anh ấy mất nhiều thời gian để lên kế hoạch và sáng tạo.)
=> Chọn False
5 He uses maps to plan his artwork.
(Anh ấy sử dụng bản đồ để lên kế hoạch cho tác phẩm nghệ thuật của mình.)
Thông tin: “"In fact, GPS mapping is used to set out the design.”
(Trên thực tế, bản đồ GPS được sử dụng để thiết kế.)
=> Chọn True
6 A lot of people help him to create his art.
(Rất nhiều người giúp anh ấy tạo ra tác phẩm nghệ thuật.)
Thông tin: “He uses groups of volunteers to help him, and his pieces take a long time to plan and create.”
(Anh ấy sử dụng các nhóm tình nguyện viên để giúp đỡ anh ấy, và các tác phẩm của anh ấy mất nhiều thời gian để lên kế hoạch và sáng tạo.)
=> Chọn True
7 Jorge's artwork called Of the Many, One was part of a new garden design for the National Mall.
(Tác phẩm nghệ thuật của Jorge có tên Of the Many, One là một phần của thiết kế sân vườn mới cho National Mall.)
Thông tin: “It covered an area of 25,000 square metres, and it was created because the mall was getting new gardens, and the land wasn't going to be used for a while.”
(Nó có diện tích 25.000 mét vuông, và nó được tạo ra bởi vì trung tâm thương mại đang có những khu vườn mới và khu đất sẽ không được sử dụng trong một thời gian.)
=> Chọn True
8 The artwork does not exist anymore.
(Tác phẩm nghệ thuật không còn tồn tại nữa.)
Thông tin: “The portrait has disappeared, but it will not easily be forgotten.”
(Bức chân dung đã biến mất, nhưng nó sẽ không dễ bị lãng quên.)
=> Chọn True
1. They have stopped (doing).... business because of bad situations
2. I must drive more carefully, I can't risk(getting).... getting another speeding ticket
3. They promised (to help).....me (prepare).......for the party
4. You must keep (practising).......on the computer until you understand how (to use).....all of the programs
5. The judge demanded (to see)..... the original document,not the photocopy
6. Let's go (shopping)...... I like (watching).......the crowds,and I would like (to buy).....some gifts
7. After (walking).....for three hours we stopped (to let)......the others (catch up)....... with us
8. He thought of (giving)......up (smoking).......
9. We must avoid (hurting).......other people's feelings
10. Most people prefer(driving).......to (riding)......
11. Alice didn't expect (to be) asked to bill's party
12. He surprised us all by (going)......away without (saying)...... goodbye
13. Most of the students completed (writing)......their research papers on time
14. His father doesn't approve of his(going).....to Europe
15. We found it very difficult (to reach)......a decision
1. He is always getting into trouble because of his carelessness.
get into trouble: gặp rắc rối
2. You cross a cheque by drawing two lines in it and writing & co like this.
do sth by + Ving: làm cái gì bằng cách...
3. Not many old people approve of the ways of the younger people.
to approve of sth: đồng ý làm gì
4. The local people look down on anyone who throws litter around their lovely park.
look down on sb: coi thường ai
5. The editor never puts up with articles that they are boring.
put up with: chịu đựng