Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 afford + to V : khả năng làm gì
2 get married : làm đám cưới
1.afford to v
2. Có cụm từ" getting married" :kết hôn
Hoctot
1. let thì ko phải vì nó ko đúng nghĩa
make cũng ko phải vì getting up early là số ít
dùng makes vì chủ ngữ là số ít
2. let: cho phép
trong câu này thì lets có nghĩa Giáo viên cho chúng tôi nói lên ý tưởng của mình thì đúng hơn ó
những từ còn lại ko đúng nghĩa
1 B => businessman
2 A => the first inventors
3 C => had been working
4 D => go
5 D=> preventing
6 C => to receive
7 A => terrible
8 D => had moved
9 A => was awarded
10 A => was interupted
11 B => bỏ
12 C => bỏ, have thành has
13 D => didn't you
14 A => had been running
1. He admitted having opened the suitcase ______asking the owner.
A. with B. without C. to D. for
=>câu này dựa vào nghĩa thôi b =)) : Anh ta thừa nhận đã mở vali mà không hỏi cái người chủ nhân.
2. Most bears hibernate _______ the winter.
A. at B. on C. in D. after
=> câu này là ở sau có winter nên mình dùng in
1, A vì hàng động của a ấy là ở trong quá khứ, nên chia learn=>learnt
2,C, tifm việc làm
3, Khi nói 1 ng giởi ở việc gì thì ta dùng good at
4,Dịch theo nghĩa là trong khi